CÓ NGƯỜI
Từ sau khi khóa toilet kí túc xá bị hỏng, liền có một quy định bất thành văn là: Nếu muốn đi toilet trước tiên phải gõ cửa.
Một hôm kí túc trưởng giọng to, tai thính đang đi vệ sinh, nghe thấy tiếng gõ cửa, liền vội kêu “ Có người ”. Không ngờ tiếng gõ dừng được một lúc lại gõ, gõ liên tục, kí túc trưởng lại kêu to “ Có người ”, ai biết đâu lại gõ càng nhiều. Kí túc trưởng bực mình, đi ra nhìn một cái, mới biết gõ là gõ cửa ra vào, mở cửa ra, thấy một người rất tức giận kêu: “ Có người sao không mở cửa? ”
有人
自从宿舍厕所门锁坏后,就有一个不成文的规定:入厕先敲门。
一日大嗓耳尖的合长正端坐厕内,听到敲门声,便急呼“有人”。未料敲门声停了一阵后又起,接连不断,舍长大呼“有人”,谁知敲门声愈加频繁。舍长大怒,出来一看,才知敲的是大门,开门后,一人怒容满面:“有人为何不开门?
Từ mới/词语表
1 | 宿舍 | Kí túc xá |
2 | 厕所 | Toilet |
3 | 门锁 | Khóa |
4 | 坏 | Hỏng |
5 | 不成文 | Bất thành văn, không chính thức |
6 | 规定 | Quy định |
7 | 敲门 | Gõ cửa |
8 | 大嗓 | Giọng to |
9 | 耳尖 | Tai thính |
10 | 舍长 | Kí túc trưởng |
11 | 大门 | Cửa ra vào |
12 | 怒容满面 | Tức giận |