TO HƠN CỦA NÓ
Hai anh em tan học về nhà. Bố cầm bài kiểm tra của cả hai lên xem, thấy đều là điểm 0 liền vô cùng tức giận. Bố lớn tiếng quở mắng:
Hai đứa đều là đồ ăn hại!
Đứa lớn không phục, nói:
Thế thì con cũng tốt hơn em nhé!
Tốt hơn chỗ nào?
Bố xem, điểm 0 của con to hơn của em đấy!
比他的大
兄弟俩放学回家,父亲拿来他们的考卷一看,都是零,非常生气。便大声斥责儿子:
你们两个都是废物!
老大不服气地说:
那我比他还强呢!
强在哪里?
你看,我的零比他的还大呢!
Từ mới/词语表
1 | 兄弟 | Anh em |
2 | 考卷 | Bài kiểm tra |
3 | 生气 | Tức giận |
4 | 斥责 | Quở mắng, chỉ trích |