TỰ KHOE CON TRAI
Bố và con trai cùng nhau đi dạo. Một người quen của bố vô tình bắt gặp, vì không biết con trai của Ở bạn nên liền hỏi:
Đứa bé này là ai thế?
Người bố đáp:
Mặc dù nó là đứa cháu ngoại đích tôn vô cùng được cưng chiều của đời thứ 9 của con rể của Thượng thư Sử bộ triều đình, nhưng cũng là con trai tôi.
自夸儿子
父亲与儿子一同行走。父亲的一个熟人碰见了,不认识他儿子,便问:
这是谁?
做父亲的回道:
这人虽然是朝廷极为宠爱的史部尚书真正外孙弟九代嫡亲女婿,却是我的儿子。
Từ mới/词语表
1 | 夸 | Khoe |
2 | 熟人 | Người quen |
3 | 朝廷 | Triều đình |
4 | 史部 | Sử bộ |
5 | 尚书 | Thượng thư |
6 | 外孙 | Cháu ngoại |
7 | 女婿 | Con rể |