GMG Việt nam - Gioitiengviet.vn

Tục ngữ về trung thực

1. Thẳng như ruột ngựa.

性格植如馬腸。

2. Của ngang chẳng góp, lời tà chẳng thưa.

邪物不贪,惡言不听

3. Cây ngay không sợ chết đứng.

正直生活的就不怕世上的誹謗、傷害和詆毀。

4. Thật thà ma vật không chết.

老實就不怕魔鬼

5. Thật thà là cha dại.

太老實有時會把事情弄壞

6. Thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng.

苦藥難喝,實事難聽

7. Mật ngọt chết ruồi.

甜言蜜語容易讓人迷醉,失去分辨是非能力。

8. Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành.

如果你誠實就不必擔心任何事情。

9. Ăn ngay nói thẳng.

老實人說坦白話

10. Một lần bất tín, vạn lần bất tin.

一次不信,一萬次不信。

11. Một câu nói ngay bằng ăn chay cả tháng.

說一句老實話等於吃素一個月。

12. Thật thà là cha quỷ quái.

老實總會勝過欺騙的

13. Trung thực, thật thà thường thua thiệt.

老實人常吃虧

14. Cây thẳng bóng ngay, cây cong bóng vẹo.

老實人說老實話,欺騙人說欺騙話

15. Mất lòng trước, được lòng sau.

先失心,后获得。

関連記事

{%AMGV2.itemnews.img.alt%}

Ca dao về trung thực

Ca dao về trung thực

一般的な問題

Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Học với giáo viên ntn ?
Học với giáo viên ntn ?
Các gói học online
Các gói học online

学生の学習ストーリー

陈祥由

陈祥由

陈祥由

張敏

張敏

張敏

Eva Hsu

Eva Hsu

Eva Hsu

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Quay lại trang chủ