TỪ ĐỒNG NGHĨA CHỮ U
******
u ám, âm u, tối tăm, mờ mịt
u ám: tối tăm, không thấy rõ vật gì cả; mờ mịt không có hy vọng (tương lai thực sự u ám).
âm u: tối tăm gây cảm giác nặng nề.
tối tăm: rất tối.
mờ mịt: tối tăm, không nhìn thấy rõ được gì (sương giăng mờ mịt).
úa, héo
úa : chỉ lá cây đã ngả màu vàng hơi bị khô.
héo: bị khô, bị thiếu nước.
uốn, nắn
uốn: tìm cách làm cho vật từ cong sang thẳng hay ngược lại (uốn cây từ lúc còn non).
nắn: như uốn, làm cho thẳng ra, cho vào khớp.
uống, húp, nốc, tợp, tu
uống: nuốt chất lỏng vào bụng.
húp: hút chất lỏng vào mồm (thường nói về thức ăn).
nốc: uống một cách tham lam, vội vàng.
tợp: uống nhanh một hụm nhỏ (tợp mấy ngụm rượu).
tu: uống nhiều, liền mạch bằng cách ngậm miệng trực tiếp vào vật đựng mà dốc nghiêng vào.
ướt, ướt át,ướt đẫm, ướt sũng, ẩm, đầm đìa, ẩm ướt
ướt : bị thấm nước.
ướt át : ướt nhiều, thấm dính gây cảm giác khó chịu; tình cảm uỷ mị, yếu đuối.
ướt đẫm : ướt quá nhiều.
ướt sũng : thấm quá nhiều nước đến nỗi nước chảy cả ra.
ẩm : không khô ráo vì có nhiều hơi nước hoặc một ít nước.
đầm đìa : ướt rất nhiều, nước chảy ròng ròng ra.
ẩm ướt : không khô ráo vì có chứa nhiều hơi nước (nền nhà ẩm ướt rất khó chịu).