TỪ ĐỒNG NGHĨA CHỮ X
******
xa hoa, hoang phí, lãng phí
xa hoa: sang trọng một cách thái quá, chỉ cốt để phô trương (Ăn chơi quá xa hoa).
hoang phí: ở tình trạng lãng phí quá mức trong chi tiêu (Ăn tiêu hoang phí).
lãng phí: làm tiêu hao vào những việc không cần thiết, gây thêm sự tốn kém (sử dụng điện quá lãng phí; lãng phí thời gian là điều đáng tiếc nhất).
xa, xa cách, xa thẳm, xa vời, xa xăm, xa xôi
xa: ở một khoảng cách tương đối lớn, không gần về không gian, thời gian.
xa cách: cách xa nhau về không gian và thời gian; không thân tình gần gũi.
xa thẳm: xa quá đến nỗi không thấy tăm hơi gì cả.
xa vời: xa không biết đâu là bờ bến (điều hy vọng quá xa vời).
xa xăm: rất xa, rất lâu, có vẻ như đang chìm đắm, mơ màng vào một nơi rất xa nào đó.
xa xôi: xa lắm (đến những vùng xa xôi hẻo lánh).
xà xẻo, bớt xén, ăn bớt
xà xẻo: lấy bớt đi một cách vụng trộm (xà xẻo của công).
bớt xén: lấy để hưởng một phần cái lẽ ra phải đem ra chi dùng hết (bớt xén công thợ).
Ăn bớt: lấy bớt đi một phần của số lượng đã được xác định khi trông coi hoặc chuyển giao cho người khác.
xả, tháo
xả: làm cho chảy bớt đi, thường là chất lỏng được chảy ra rất nhanh (xả nước ào ào; thời kì xả lũ).
tháo: mở cái ngăn giữ để cho nước chảy qua (tháo cống tiêu nước).
xanh, xanh lơ, xanh rì, xanh rờn, xanh rớt, xanh xao
xanh: màu của lá cây, màu của da trời...
xanh lơ: xanh da trời tươi.
xanh rì: xanh lá cây đậm và đều.
xanh rờn: có màu xanh lá non và đều khắp.
xanh rớt: xanh vì thiếu máu.
xanh xao: nước da của con người ốm đau; tái nhợt.
xằng, bậy, xằng bậy
xằng: không đúng, không đẹp, trái với phép tắc, bậy bạ, vấp vá (cái xằng cái bậy). thường hay nói “xằng bây”.
bậy: sai trái, càn rỡ, không kể gì bối cảnh, phép tắc (vẽ bậy khắp nơi).
xằng bậy: bậy nói chung (Ăn nói xằng bậy).
xâm chiếm, xâm lăng, xâm lấn, xâm lược, thôn tính
xâm chiếm: lấy của người khác để làm của mình (hành động xâm chiếm trắng trợn).
xâm lăng: lấn chiếm đất đai và cướp chủ quyền của nước khác bằng sức mạnh quân sự.
xâm lấn: chiếm dần đất đai thuộc lãnh thổ của người khác.
xâm lược: đem quân đến chiếm lãnh thổ nước khác.
thôn tính: nói nước mạnh xâm lược nước yếu.
xâu, xỏ
xâu: luồn chỉ qua lỗ kim hoặc luồn dây vào nhiều vật có lỗ.
xỏ: xâu vào, luồn vào.
xấu, xấu xa, xấu xí
xấu: có hình dạng, phẩm chất... làm cho khó chịu, không muốn nhìn, muốn phủ nhận (xấu người đẹp nết).
xấu xa: xấu, đáng chê, đáng khinh.
xấu xí: rất xấu, có ý chê bai nhiều hơn.
xê, dịch, xê dịch
xê: chuyển người hoặc một vật gì từ nơi nhất định sang một chỗ khác không xa.
dịch: chuyển sang bên một tí như ng gần hơn xê.
xê dịch: xê và dịch nói khái quát.
xin, nài, xin xỏ, van, van nài, van lơn
xin: cầu mong người khác cho mình một vật gì, một điều gì và nói rõ ý định với người đó để họ đồng ý (chế độ xin cho).
nài: nói mãi để xin, còn nói “nài nỉ”.
xin xỏ: xin nói chung.
van: kêu xin một cách khúm núm.
van nài: cố mà xin, buộc người khác phải cho.
van lơn: cầu xin, van nài một cách khẩn khoản, đáng thương (vì cuộc sống hàng ngày mà phải van lơn cầu khẩn).
xong, đoạn, xong xuôi, hoàn thành, kết thúc
xong: làm một việc gì đến lúc kết thúc.
đoạn : xong, vừa xong.
xong xuôi : xong hoàn toàn. cũng hay nói “hoàn tất”.
hoàn thành: làm xong một việc gì, có ý trang trọng.
kết thúc: chấm dứt một quá trình, coi như đã hoàn thành (kết thúc học kỳ I).