Tiếng lóng chữ N - M
****
M
Mày hả bưởi: ý nói đáng đời:活該
Mặt mộc: Khuôn mặt không trang điểm:素顏
Mèo: bồ nhí:二奶
N
Não phẳng: chỉ những kẻ ngu ngốc không biết suy nghĩ:笨蛋
Ném đá: chỉ sự tấn công tập thể vào một đối tượng cụ thể, có những hành động làm trái ý, chướng mắt (thông thường là ở trên mạng) :网络上集体辱骂别人
Ngầu: Hay, giỏi, đẹp:棒
Ngốc xít: chỉ sự khờ khạo dễ thương:傻瓜
Ngủm củ tỏi: chết:死亡
Nghẻo: chết:死亡
Nhức nách: rất:太
Nói như đúng rồi: trách móc sự quá tự tin:过分自信确定某事情(尚未核实))
Nổ: khoác lác :吹牛