Tiếng lóng chữ R - S - T
****
R
Rau: bạn gái, trải qua nhiều tháng cua để lên giường:女朋友(不是真爱,只为了性交而追她的)
S
Sư tử Hà Đông: chỉ người đàn bà (thường là vợ) dữ tợn, hung hăng:母老虎
T
Tám: ngồi nói chuyện, nhiều chuyện:愛說閒話
Tắm tiên: tắm khoả thân:裸身洗澡
Thăng: đi đây, chết:死
Tèo: chết, thất bại, thua:死
Thả thính: Tán tỉnh: 調情
Thăm hà bá: chết đuối:淹死
Trẻ trâu: Người trưởng thành nhưng hành vi như trẻ con: 尚未成長
Toang: hết cách xử lý: 没办法解决
Tia: để ý:看中
Tinh vi: ra vẻ ta đây:驕傲
Tiêu diêu miền cực lạc: chết:死
Trùm sò: keo kiết, bủn xỉn:小氣