TỪ ĐỒNG NGHĨA CHỮ O-Ô-Ơ
******
oai, oách, oai phong
oai: có dáng mạo cung cách, tác phong chững chạc, nghiêm trang, toát ra vẻ ngoài sang trọng, có uy quyền, gây cảm giác vị nể (dáng trông rất oai; ra vẻ cho oai mà thôi).
oách: có vẻ bề ngoài trông rất oai và sang rọng, hơi có hàm ý xem thường hoặc khen thân mật (đi đứng trông oách ra phết).
oai phong: có dáng vẻ cung cách trẻ trung nghiêm trang, mạnh mẽ, gây cảm giác có uy lực, khiến người khác nể sợ (vị tướng oai phong xuất hiện).
ô, dù
ô : thứ đồ dùng gồm khung sắt lợp vải để che m a, che nắng.
dù: hình thù giống ô như ng dẹt và to hơn, chủ yếu để che nắng.
ôi, thối, thiu
ôi : không tươi nữa và bắt đầu có mùi hôi vì để lâu (thường hay nói: “ôi thiu”) (của rẻ là của ôi).
thối: ôi đến mức rữa nát ra, có mùi hôi như mùi phân hoặc động vật chết lâu ngày.
thiu: thức ăn bị ôi quá mức.
ốm, đau
ốm : mắc bệnh, tiếng địa phương còn có nghĩa là gầy, gầy còm (ốm tha già thải).
đau : cơ thể cảm thấy khó chịu vì có một bộ phận không bình thường do bị thương hay bị ốm, có khi có nghĩa là ốm.
ổn, ổn thỏa, ổn định
ổn : êm thấm không còn vướng mắc nữa, mọi việc đã được giải quyết một cách chu đáo.
ổn thỏa : ổn và được mọi người hài lòng (việc nhà đã giải quyết ổn thỏa rồi).
ổn định : làm cho những cái đang biến động trở lại bình thường.
ở, tại
ở : sống hay l u lại ở một nơi nào đó, một địa điểm nào đó (nơi ở; ở trong nước).
tại : ở một địa điểm đã được xác định cụ thể, dứt khoát, ở một nơi nào đó (làm quan tại gia).