TỪ TRÁI NGHĨA CHỮ I
******
Ích kỷ - rộng lòng
Ích kỷ: chỉ biết lợi ích riêng cho mình (toan tính ích kỷ).
Rộng lòng: có lòng bao dung, cư u mang, sẵn sàng giúp đỡ người khác (chật nhà nhưng rộng lòng).
Ích lợi - tác hại
Ích lợi: cái có ích, có lợi nói chung (việc đó chẳng có ích lợi gì).
Tác hại: gây ra điều có hại (tác hại của bia rượu).
Im lặng - ồn ào
Im lặng: không có tiếng động, tiếng nói (trưa hè xung quanh im lặng như tờ).
ồn ào: có nhiều tiếng động, tiếng nói hỗn loạn (ồn ào như chợ vỡ).
Inh ỏi - tĩnh lặng
Inh ỏi: âm thanh vang, to theo nhịp độ, âm hưởng khác nhau gây chói tai, khó chịu (còi xe inh ỏi).
Tĩnh lặng: hoàn toàn yên tĩnh, không có tiếng động hoặc âm thanh gì (không khí tĩnh lặng).
ít - nhiều
ít: có số lượng và thời gian thấp hơn bình thường (của ít lòng nhiều).
Nhiều: có số lượng và thời gian cao hơn bình thường (đẻ nhiều con quá).
ỉu - giòn
ỉu: mềm ra, nho và dai (bánh đa bị ỉu)
Giòn: dễ gãy, vỡ vụn thường kèm theo âm thanh khi gẫy vỡ