GMG Việt nam - Gioitiengviet.vn

TỪ ĐỒNG NGHĨA CHỮ I

******

ít, hiếm, (một) tẹo, tí, chút

ít : trái với nhiều (nhiều no ít đủ).

hiếm: ít có, ít gặp (của hiếm là của quý).

(một) tẹo: rất ít, dùng trong văn nói.

tí: rất ít.

chút: một tí (chút lòng trinh bạch). thường dùng để chỉ những khái niệm trừu tượng.

 

i tờ, thấp kém, lơ mơ

i tờ: chữ i và chữ t chỉ bài học đầu tiên, bài học vỡ lòng

thấp kém: có trình độ thấp, chỉ biết chút ít ở lĩnh vực nào đó (trình độ vi tư thấp kém ).

lơ mơ: không rõ ràng, không chắc chắn, nửa vời, không triệt để (hiểu biết một cách quá lơ mơ).

 

一般的な問題

Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Học với giáo viên ntn ?
Học với giáo viên ntn ?
Các gói học online
Các gói học online

学生の学習ストーリー

陈祥由

陈祥由

陈祥由

張敏

張敏

張敏

Eva Hsu

Eva Hsu

Eva Hsu

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Quay lại trang chủ