TỪ ĐỒNG NGHĨA CHỮ I
******
ít, hiếm, (một) tẹo, tí, chút
ít : trái với nhiều (nhiều no ít đủ).
hiếm: ít có, ít gặp (của hiếm là của quý).
(một) tẹo: rất ít, dùng trong văn nói.
tí: rất ít.
chút: một tí (chút lòng trinh bạch). thường dùng để chỉ những khái niệm trừu tượng.
i tờ, thấp kém, lơ mơ
i tờ: chữ i và chữ t chỉ bài học đầu tiên, bài học vỡ lòng
thấp kém: có trình độ thấp, chỉ biết chút ít ở lĩnh vực nào đó (trình độ vi tư thấp kém ).
lơ mơ: không rõ ràng, không chắc chắn, nửa vời, không triệt để (hiểu biết một cách quá lơ mơ).