TỪ TRÁI NGHĨA CHỮ A
******
A - hàng đầu - Z - cuối cùng
A: chữ cái đầu tiên, cũng là kí hiệu thứ nhất, hạng nhất, tốt nhất trong thứ tự phân loại (được xếp vào loại a trong lớp; đội bóng hạng a).
Hàng đầu: có vị trí thứ nhất, quan trọng nhất (nhiệm vụ hàng đầu lúc này).
Z: chữ cái cuối cùng, thường là ký hiệu sau cùng, thấp nhất (giải quyết mọi công việc từ đầu đến cuối, từ a đến z).
Cuối cùng: thuộc phần sau cùng, chấm dứt, thấp nhất (xếp hạng cuối cùng của giải).
A dua - cầm đầu
A dua: hùa theo, bắt chước hoặc theo đuôi người khác (thường là việc xấu) (vào loại a dua đua đòi mà thôi).
Cầm đầu: (kẻ chủ trò) nắm quyền cao nhất, điều khiển một nhóm người (thường là xấu) (đứa cầm đầu bao giờ cũng bị xử nghiêm khắc nhất để răn đe).
A tòng - chủ mưu
A tòng: vào hùa, tham gia vào hoạt động xấu, theo sự điều khiển của kẻ khác (là a tòng nhưng cũng phải chịu sự trừng phạt).
Chủ mưu: kẻ đề ra và chỉ đạo thực hiện một âm mưu nào đó (phải tìm cho ra kẻ chủ mưu để trừng phạt).
Axit - bazơ
Axit: hợp chất chứa hyđrô vị chua, làm cho quỳ tím thành đỏ, khi tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.
Bazơ: hợp chất gồm một phân tử kim loại liên kết với nhóm hyđrôxit làm quỳ tím đổi màu xanh, khi tác dụng với axit tạo thành muối và n ớc.
À uôm - rành mạch
À uôm: lẫn lộn mập mờ, qua quýt cho xong chuyện (à uôm giữa cái tốt và cái xấu).
Rành mạch: rõ ràng, phân minh, đâu ra đấy (ăn chia rất rành mạch).
Ác - hiền
Ác : có ý nghĩ, lời nói, hành động, xấu thường gây ra tai họa, đau khổ. điều mà đạo phật khuyên người tu hành nên tránh.
Hiền: có đức hạnh, tài năng; không dữ, không gây nguy hại.
Ác độc - lương thiện
Ác độc : cũng thường nói “độc ác”, ác một cách ngấm ngầm, thâm hiểm (ăn ở ác độc).
Lương thiện: tốt lành, không vi phạm đạo đức hoặc pháp luật (sống lương thiện).
Ác tính - lành tính
Ác tính: (nói về bệnh tật) có tính chất hiểm nghèo, nguy hiểm đến tính mạng (sốt rét ác tính).
Lành tính: bệnh thông thường, không đe dọa đến tính mạng (đây là loại u lành tính).
Ách tắc - thông suốt
Ách tắc : tắc nghẽn, đình trệ (công việc hoàn toàn ách tắc rồi)
Thông suốt: thông từ đầu đến cuối, không bị mắc mớ, cản trở gì (đảm bảo thông tin thông suốt).
Ảm đạm - tươi sáng
Ảm đạm: vẻ u tối, không sáng sủa, không tươi tắn, gợi cảm giác buồn tẻ (bức tranh ảm đạm quá).
Tươi sáng: tươi tỉnh và sáng sủa, vui vẻ (tương lai tươi sáng đang mở ra).
Ám chỉ - nói thẳng
Ám chỉ: ngầm chỉ, ngầm nói đến (không nên quanh co ám chỉ này nọ).
Nói thẳng: nói toạc ra, nói trắng ra không che đậy, úp mở, quanh co (nói thẳng hay mất lòng nhưng lại được việc).
Ám muội - minh bạch
Ám muội: mờ ám, mập mờ không rõ ràng (chuyện ám muội ấy chẳng có lợi gì đâu).
Minh bạch: rành mạch, công khai (sổ sách rất minh bạch).
An nhàn - cực nhọc
An nhàn: nhàn nhã, thảnh thơi không phải vất vả lo toan (cuộc sống an nhàn).
Cực nhọc: vất vả, nhọc nhằn, lo liệu công việc không bao giờ dứt.
An toàn - nguy hiểm
An toàn: yên ổn hoàn toàn, không trắc trở, đe dọa (mọi việc đều trót lọt an toàn).
Nguy hiểm: có thể gây ra tai nạn (vết thương rất nguy hiểm).
An ủi - hắt hủi
An ủi: làm dịu bớt nỗi đau khổ, buồn phiền bằng lời nói hoặc các biện pháp khác để người ta đỡ tủi (ai nấy đều an ủi gia đình).
Hắt hủi: tỏ thái độ ghẻ lạnh, ghét bỏ (hắt hủi người già là có tội).
Án ngữ - mở lối
Án ngữ : ngăn, chặn chỗ qua lại ra vào hoặc tầm nhìn (cảnh sát án ngữ tất cả các lối đi).
Mở lối: tạo ra hoặc trả lại chỗ qua lại, ra vào (phải mở lối thì người ta có thể qua lại được).