GMG Việt nam - Gioitiengviet.vn

TỪ TRÁI NGHĨA CHỮ A

******

A - hàng đầu - Z - cuối cùng

A: chữ cái đầu tiên, cũng là kí hiệu thứ nhất, hạng nhất, tốt nhất trong thứ tự phân loại (được xếp vào loại a trong lớp; đội bóng hạng a).

Hàng đầu: có vị trí thứ nhất, quan trọng nhất (nhiệm vụ hàng đầu lúc này).

Z: chữ cái cuối cùng, thường là ký hiệu sau cùng, thấp nhất (giải quyết mọi công việc từ đầu đến cuối, từ a đến z).

Cuối cùng: thuộc phần sau cùng, chấm dứt, thấp nhất (xếp hạng cuối cùng của giải).

 

A dua - cầm đầu

A dua: hùa theo, bắt chước hoặc theo đuôi người khác (thường là việc xấu) (vào loại a dua đua đòi mà thôi).

Cầm đầu: (kẻ chủ trò) nắm quyền cao nhất, điều khiển một nhóm người (thường là xấu) (đứa cầm đầu bao giờ cũng bị xử nghiêm khắc nhất để răn đe).

 

A tòng - chủ mưu

A tòng: vào hùa, tham gia vào hoạt động xấu, theo sự điều khiển của kẻ khác (là a tòng nhưng cũng phải chịu sự trừng phạt).

Chủ mưu: kẻ đề ra và chỉ đạo thực hiện một âm mưu nào đó (phải tìm cho ra kẻ chủ mưu để trừng phạt).

 

Axit - bazơ

Axit: hợp chất chứa hyđrô vị chua, làm cho quỳ tím thành đỏ, khi tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.

Bazơ: hợp chất gồm một phân tử kim loại liên kết với nhóm hyđrôxit làm quỳ tím đổi màu xanh, khi tác dụng với axit tạo thành muối và n ớc.

 

À uôm - rành mạch

À uôm: lẫn lộn mập mờ, qua quýt cho xong chuyện (à uôm giữa cái tốt và cái xấu).

Rành mạch: rõ ràng, phân minh, đâu ra đấy (ăn chia rất rành mạch).

 

Ác - hiền

Ác : có ý nghĩ, lời nói, hành động, xấu thường gây ra tai họa, đau khổ. điều mà đạo phật khuyên người tu hành nên tránh.

Hiền: có đức hạnh, tài năng; không dữ, không gây nguy hại.

 

Ác độc - lương thiện

Ác độc : cũng thường nói “độc ác”, ác một cách ngấm ngầm, thâm hiểm (ăn ở ác độc).

Lương thiện: tốt lành, không vi phạm đạo đức hoặc pháp luật  (sống lương thiện).

 

Ác tính - lành tính

Ác tính: (nói về bệnh tật) có tính chất hiểm nghèo, nguy hiểm đến tính mạng (sốt rét ác tính).

Lành tính: bệnh thông thường, không đe dọa đến tính mạng (đây là loại u lành tính).

 

Ách tắc - thông suốt

Ách tắc : tắc nghẽn, đình trệ (công việc hoàn toàn ách tắc rồi)

Thông suốt: thông từ đầu đến cuối, không bị mắc mớ, cản trở gì (đảm bảo thông tin thông suốt).

 

Ảm đạm - tươi sáng

Ảm đạm: vẻ u tối, không sáng sủa, không tươi tắn, gợi cảm giác buồn tẻ (bức tranh ảm đạm quá).

Tươi sáng: tươi tỉnh và sáng sủa, vui vẻ (tương lai tươi sáng đang mở ra).

 

Ám chỉ - nói thẳng

Ám chỉ: ngầm chỉ, ngầm nói đến (không nên quanh co ám chỉ này nọ).

Nói thẳng: nói toạc ra, nói trắng ra không che đậy, úp mở, quanh co (nói thẳng hay mất lòng nhưng lại được việc).

 

Ám muội - minh bạch

Ám muội: mờ ám, mập mờ không rõ ràng (chuyện ám muội ấy chẳng có lợi gì đâu).

Minh bạch: rành mạch, công khai (sổ sách rất minh bạch).

 

An nhàn - cực nhọc

An nhàn: nhàn nhã, thảnh thơi không phải vất vả lo toan (cuộc sống an nhàn).

Cực nhọc: vất vả, nhọc nhằn, lo liệu công việc không bao giờ dứt.

 

An toàn - nguy hiểm

An toàn: yên ổn hoàn toàn, không trắc trở, đe dọa (mọi việc đều trót lọt an toàn).

Nguy hiểm: có thể gây ra tai nạn (vết thương rất nguy hiểm).

 

An ủi - hắt hủi

An ủi: làm dịu bớt nỗi đau khổ, buồn phiền bằng lời nói hoặc các biện pháp khác để người ta đỡ tủi (ai nấy đều an ủi gia đình).

Hắt hủi: tỏ thái độ ghẻ lạnh, ghét bỏ (hắt hủi người già là có tội).

 

Án ngữ - mở lối

Án ngữ : ngăn, chặn chỗ qua lại ra vào hoặc tầm nhìn (cảnh sát án ngữ tất cả các lối đi).

Mở lối: tạo ra hoặc trả lại chỗ qua lại, ra vào (phải mở lối thì người ta có thể qua lại được).

 

常見問題

Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Học với giáo viên ntn ?
Học với giáo viên ntn ?
Các gói học online
Các gói học online

學生的學習故事

陈祥由

陈祥由

陈祥由

張敏

張敏

張敏

Eva Hsu

Eva Hsu

Eva Hsu

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Quay lại trang chủ