TỪ TRÁI NGHĨA CHỮ G
******
Ga lăng - cù lần
Ga lăng: (phiên từ chữ galant) lịch sự với phụ nữ, phong như ăn chơi (trông rất ga lăng).
Cù lần: ngù ngờ, chậm chạp (một anh chàng cù lần quá).
Gà gật - tỉnh táo
Gà gật: ngủ lơ mơ, thỉnh thoảng lại gật nhẹ doưở tư thế ngồi hoặc đứng (ngủ gà gật trên xe).
Tỉnh táo: không còn ở trạng thái buồn ngủ, nhanh nhẹn, linh hoạt (hoàn toàn tỉnh táo).
Gà mờ - tinh quái
Gà mờ: biết lơ mơ, chậm chạp (loại người gà mờ).
Tinh quái: ranh ma, quái đản (nụ cười tinh quái).
Gai góc - thuận lợi
Gai góc: khó khăn, trở ngại, không dễ dàng trong việc xử lý, giải quyết (một vấn đề rất gai góc).
Thuận lợi: có điều kiện tốt khiến công việc dễ dàng đạt kết quả (đang tiến triển rất thuận lợi).
Gai ngạnh - hiền lành
Gai ngạnh: bướng bỉnh, hay sinh sự (một kẻ gai ngạnh).
Hiền lành: hiền từ, nhân hậu, không bao giờ nghĩ và làm điều xấu, ác (tính tình hiền lành).
Gái - trai
Gái: người thuộc giới có khả năng trực tiếp sinh đẻ, chưa từng lấy chồng (gái có công chồng không phụ).
Trai: người thuộc giới không có khả năng trực tiếp sinh đẻ, chưa từng lấy vợ.
Gan dạ - sợ hãi
Gan dạ: không sợ bất cứ nguy hiểm nào
Sợ hãi: lòng dạ bất an khi thấy khó khăn, nguy hiểm.
Gàn dở - biết điều
Gàn dở: có tính ương gàn, xử thế không đúng với lẽ thường, có cảm giác dở hơi (cũng thường hay nói “gàn gàn dở dở”).
Biết điều: biết lẽ phải trái mà ứng xử đúng mực (anh ấy luôn tỏ ra biết điều).
Gạn đục - khơi trong
Gạn đục: gạn bỏ tạp chất, bỏ đi cái xấu, cái dở.
Khơi trong: chắt lọc cái tinh chất, cái hay, cái tốt. thường nói liền cả hai vế “gạn đục khơi trong”.
Gang tấc - xa vời
Gang tấc: khoảng cách không đáng kể, ví như chỉ bằng gang tay (trong gang tấc lại bằng mười quan sau).
Xa vời: quá xa xôi, quá cách biệt (một khoảng cách xa vời).
Ganh ghét - nhường nhịn
Ganh ghét: cố tranh phần hơn và ghét bỏ khi thấy người ta hơn mình (nổi tiếng ganh ghét trong ănưở).
Nhường nhịn: chịu thiệt, nhường phần hơn, phần lợi cho người khác (chồng nhường vợ nhịn).
Gánh vác - đùn đẩy
Gánh vác: nhận phần việc khó khăn, nặng nề, đảm đương công việc với trách nhiệm cao (gánh vác trách nhiệm ở hậu phương).
Đùn đẩy: chối bỏ và đẩy công việc, trách nhiệm cho người khác, không muốn nhận tý nào (đùn đẩy khó khăn cho các anh chị).
Gạo cội - làng nhàng
Gạo cội: phần tử u tú nhất, thuộc loại đáng nể (ông ấy thuộc hàng gạo cội trong cơ quan).
Làng nhàng: loại trung bình, không có gì là đặc sắc hoặc đáng để ý tới (phần lớn là các phần tử làng nhàng, ăn theo).
Gạt bỏ - nhận lấy
Gạt bỏ: không chấp nhận, loại trừ một cách dứt khoát (gạt bỏ lời thỉnh cầu).
Nhận lấy: nhận về, thu về một cách tự nguyện bất chấp là không có lợi hoặc hay ho (dẫu sao thì cũng phải nhận lấy thôi).
Gay cấn - nhẹ nhàng
Gay cấn: vướng mắc, trắc trở khó vượt qua (đó là vấn đề gay cấn nhất).
Nhẹ nhàng: không gây nên điều gì gay gắt hoặc nặng nề (nhẹ nhàng vượt qua)
Gay gắt - nương nhẹ
Gay gắt: ưở mức độ cao, căng thẳng, khó chịu (thái độ gay gắt).
Nương nhẹ: nhẹ nhàng, nâng niu (xử sự một cách nương nhẹ).
Gày - béo
Gày: cũng còn nói là “gầy”: ít thịt, ít mỡ. béo: nhiều mỡ, nây ròn.
Gày guộc - béo khỏe
Gày guộc: ốm yếu, chỉ có da bọc xương (thân hình gày guộc).
Béo khỏe: to béo và khỏe mạnh (thân hình béo khỏe lắm).
Gãy gánh - trọn vẹn
Gãy gánh: thường nói “đứt gánh”, giữa đường đứt gánh, bị gián đoạn giữa chứng (rơi vào cảnh giữa đường gãy gánh).
Trọn vẹn: hoàn toàn đầy đủ, hoàn chỉnh trước sau không khiếm khuyết gì trong cả quá trình (được hưởng trọn vẹn niềm hạnh phúc).
Gắng gượng - hết lòng
Gắng gượng: làm một cách miễn cưỡng do không thích hoặc do quan hệ một cách không bình thường (gắng gượng làm cho xong chuyện).
Hết lòng: tận tụy, đem hết tâm sức ra để làm việc (hết lòng vì con cháu).
Gặp gỡ - lỡ hẹn
Gặp gỡ: gặp nhau nói chung (cuộc gặp gỡ thân mật).
Lỡ hẹn: để qua đi việc gặp gỡ, tiếp xúc đã hẹn trước với nhau, thường là lấy làm tiếc (rất hối hận vì lỡ hẹn với anh em).
Gắt gao - nhẹ nhàng
Gắt gao: ưở mức độ cao, cường độ mạnh, căng thẳng, ráo riết
Nhẹ nhàng: dịu nhẹ, gây cảm giác dễ chịu (xử trí rất nhẹ nhàng).
Gần - xa
Gần: có khoảng cách không gian ngắn hoặc có quan hệ thân mật (gần đất xa trời).
Xa: có khoảng cách không gian dài hoặc có nhiều quan hệ không thân mật.
Gần đất - xa trời
Gần đất: không còn gần với cuộc sống thường ngày, chỉ nơi chín suối.
Xa trời: xa cuộc sống dương gian. thường nói liền cả hai vế (đến tuổi gần đất xa trời rồi).
Gần gũi - xa cách
Gần gũi: cũng thường nói “gần gụi”: có quan hệ thân mật, sống bên nhau, tiếp xúc thường xuyên (họ hàng gần gũi).
Xa cách: không thân tình, gần gũi (sống xa cách nhau quá).
Gấp gáp - thư thả
Gấp gáp: có nhịp độ, tốc độ nhanh, tựa như đòi hỏi phải vội vàng, khẩn trương, mau lẹ (hơi thở gấp gáp).
Thư thả: cũng thường nói “thong thả” chậm ri, từ tốn, không vội vàng hấp tấp (nói cười đi đứng rõ là một người có cuộc sống th thả lắm).
Gập ghềnh - phẳng lặng
Gập ghềnh: hẫng hụt, không nhịp nhàng, đều đặn, dễ dàng (qua nhiều bước thăng trầm, gập ghềnh khúc khuỷu).
Phẳng lặng: yên ả, không phải trải qua khó khăn, trắc trở gì (cuộc sống phẳng lặng trôi).
Gật - lắc
Gật: động tác cúi đầu nhanh liên tiếp biểu thị sự đồng ý (gật đầu đồng ý rồi)
Lắc: động tác đã ngoảnh mặt sang hai bên nhanh và nhiều lần biểu thị sự phản đối (lắc đầu quầy quậy).
Gấu tướng - hiền lành
Gấu tướng: dữ tợn và hỗn láo (thằng ấy gấu tướng lắm).
Hiền lành: hiền từ, nhân hậu, không nói và làm điều ác, điều xấu (con người hiền lành tốt bụng).
Gây gổ - dàn hòa
Gây gổ: gây chuyện cãi cọ, xô xát với thái độ hung hăng (tính tình rất hay gây gổ).
Dàn hòa: dàn xếp cho không xảy ra sự xích mích, cãi vã
Gầy yếu - béo khỏe
Gầy yếu: gầy gò và ốm yếu, trông tiều tụy, thiếu sức sống (tạng người gầy yếu từ bé).
Béo khỏe: béo tốt và khoẻ mạnh, trông đầy sức sống (ăn uống tốt nên trông nó béo khỏe hẳn).
Gẫy gọn - lằng nhằng
Gẫy gọn: rành mạch, ngắn gọn (nói năng gẫy gọn).
Lằng nhằng: không dứt khoát, rõ ràng,ưở tình trạng lôi thôi, dai dẳng (câu chuyện lằng nhằng mãi).
Ghẻ lạnh - mặn nồng
Ghẻ lạnh: tỏ ra nhạt nhẽo, thờ ơ (ghẻ lạnh với con cái lắm).
Mặn nồng: thiết tha, tình cảm thắm đậm (không còn mặn nồng như xã a).
Ghen tỵ - nhường nhịn
Ghen tỵ: khó chịu, so bì hơn thiệt, tức tối vì người khác hơn mình (tính rất hay ghen tỵ).
Nhường nhịn: chịu phần thiệt, nhường phần hơn cho người khác hưởng (nhường nhịn các em).
Ghép vào - tách ra
Ghép vào: đặt phần này sát vào phần kia (học cách ghép vần).
Tách ra: làm cho rời hẳn ra khỏi một khối, một hình thể (tách ra từng vấn đề để giải quyết).
Ghét - yêu
Ghét: có ác cảm, không gắn bó, không a thích, muốn tránh hoặc bực tức với ai, với cái gì đó.
Yêu: có tình cảm gắn bó sâu sắc, trung thành với ai, với cái gì đó.
Ghét người - yêu của
Ghét người: không yêu không quý người ta.
Yêu của: hám lợi, vì tiền. thường nói liền cả câu để chỉ người chỉ biết sống hám lợi (chẳng qua là ghét người yêu của thôi).
Ghi nhớ - lãng quên
Ghi nhớ: nhớ mi, không bao giờ quên (những kỷ niệm đáng ghi nhớ).
Lãng quên: không còn nhớ nữa (đã bị lãng quên theo năm tháng).
Ghìm lòng - thổ lộ
Ghìm lòng: giữ lại trong lòng, không bộc lộ với ai
Thổ lộ: nói ra điều thầm kín trong lòng (thổ lộ tâm tình).
Gia chủ - người ở
Gia chủ: người chủ trong gia đình (gia chủ chưa quyết định).
Người ở: người làm thuê cho một gia đình (thân phận ngườiưở).
Gia tăng - sụt giảm
Gia tăng: thêm nhiều hơn (gia tăng thu nhập)
Sụt giảm: giảm thấp hẳn xuống (giá bán sụt giảm nghiêm trọng).
Già - non (tơ)
Già: 1. đã sống lâu hoặc quá mức trung bình, quá mức cần thiết. 2. Trên mức trung bình, mức vừa dùng, mức hợp lý (non nhà h ơn già đồng).
Non (tơ): 1. mới sinh, mới mọc hoặc chưa tới mức trung bình, chưa tới mức cần thiết. 2. dưới mức trung bình, dưới mức vừa dùng, dưới mức hợp lý.
Già - trẻ
Già: người đã nhiều tuổi.
Trẻ: người còn ít tuổi.
Già đời - non dại
Già đời: lâu năm, nhiều kinh nghiệm, sành sỏi (già đời trong nghề).
Non dại: non nớt, khờ dại (còn non dại khi bước ra ngoài đời).
Giả - thật
Giả: không phải thật nhưng làm ra vẻ giống như thật (nạn hàng giả lan tràn).
Thật: hoàn toàn đúng với tên gọi (vàng thật sợ gì lửa).
Giả dối - chân thực
Giả dối: không đúng sự thật (lời khen giả dối).
Chân thực: thật thà, phản ánh đúng thực chất quan (một con người luôn sống chân thực).
Giá buốt - ấm áp
Giá buốt: giá, lạnh đến mức tê buốt (giai đoạn giá buốt nhất)
Ấm áp: có nhiệt độ vừa phải, dễ chịu (nắng xuân ấm áp).
Giải cứu - khép tội
Giải cứu: cứu vớt khỏi tai nạn (bất ngờ được giải cứu).
Khép tội: buộc tội, buộc phải nhận, phải chịu tội (cố tình khép tội tày đình).
Giải độc - trúng độc
Giải độc: chữa cho khỏi bị ngộ độc (cấp tốc phải giải độc).
Trúng độc: bị nhiễm phải chất độc (trúng độc do ăn uống bừa bãi).
Giải ngũ - nhập ngũ
Giải ngũ: cho quân nhân rời khỏi quân đội về với cuộc sống dân thường.
Nhập ngũ: tham gia quân đội (cân đối về số lượng nhập ngũ và giải ngũ trong mỗi đơn vị bộ đội).
Giải tán - tụ họp
Giải tán: kết thúc một cuộc tụ họp (giải tán đám đông càn quấy).
Tụ họp: nhóm họp lại một nơi (tụ họp nhiều thành phần bất hảo).
Giải thể - thành lập
Giải thể: làm cho không còn tồn tai với tư cách là một tổ chức nữa (giải thể một số công ty yếu kém).
Thành lập: dựng lên, lập lên (thành lập hợp tác xã).
Giam - thả
Giam: giữ người có tộiưở một chỗ (tống giam kẻ phạm tội ác).
Thả: cho ra khỏi chỗ bị nhốt giữ (thả tự do).
Giảm - tăng
Giảm: thường hay nói “giảm xuống” hoặc “giảm bớt”: bớt đi, thấp xuống (giá cả có giảm chút ít).
Tăng: thêm vào, làm cho nhiều hơn (tăng năng suất lao động).
Giám sát - thả nổi
Giám sát: theo dõi, kiểm tra việc thực hiện (luôn giám sát việc xuất nhập hàng hóa).
Thả nổi: để mặc, không tác động đến (thả nổi giá cả).
Gian - ngay
Gian: dối trá, lừa lọc.
Ngay: thật thà, không gian dối (tình ngay nhưng lý gian).
Gian dối - thật thà
Gian dối: dối trá, lừa lọc một cách láu cá vặt (làm ăn gian dối).
Thật thà: biểu hiện bề ngoài đúng với ý nghĩ tình cảm chân thật, không tham lam (tính tình thật thà).
Gian truân - may mắn
Gian truân: khó khăn, lận đận (cuộc đời quá nhiều gian truân).
May mắn: luôn gặp dịp tốt, thuận lợi, suôn sẻ (cuộc đời quá nhiều may mắn)
Giản tiện - phiền phức
Giản tiện: dễ dàng và tiện lợi (cách làm rất giản tiện).
Phiền phức: phức tạp, rắc rối, lôi thôi gây khó khăn không đáng có (thủ tục phiền phức quá).
Giản yếu - đầy đủ
Giản yếu: ngắn, gọn gàng và chỉ gồm những chi tiết cốt yếu nhất mà thôi (cuốn ngữ pháp giản yếu).
Đầy đủ: có đủ tất cả mọi chi tiết không thiếu gì theo yêu cầu (đầy đủ mọi trường hợp xảy ra)
Gián đoạn - liên tiếp
Gián đoạn: đứt khúc, không liên tục (công việc bị gián đoạn).
Liên tiếp: tiếp nối liền nhau (sự cố xảy ra liên tiếp).
Gián tiếp - trực tiếp
Gián tiếp: tiếp xúc qua trung gian (phản ánh gián tiếp lên cấp trên).
Trực tiếp: tiếp xúc không qua trung gian (khó có thể gặp trực tiếp).
Giang hồ - tĩnh tại
Giang hồ: người thích phóng khoáng, tự do, đây đó, không chịu ở yên một chỗ nhất định lâu (giang hồ quen thói vẫy vùng).
Tĩnh tại: người thích ở một nơi, ít lưu động, đi lại, dịch chuyển hoặc thay đổi (cuộc sống tĩnh tại).
Giảng hòa - sinh sự
Giảng hòa: thảo luận và thỏa thuận để nhằm chấm dứt tranh chấp hay xung đột (cả hai đều thấy cần phải giảng hòa).
Sinh sự: cũng còn nói “gây sự”, gây ra việc rắc rối, lôi thôi dẫn tới xung đột với ai đó (rất hay sinh sự đánh đấm).
Giáng - thăng
Giáng: hạ, hạ xuống, rơi mạnh xuống (bị giáng chức).
Thăng: lên, lên cao, đưa lên cao (thăng quan tiến chức).
Giành giật - nhường nhịn
Giành giật: dùng sức mạnh giằng co để lấy về mình, không để bị chiếm mất hoặc tiếp tục chiếm (giành giật những thị trường béo bở).
Nhường nhịn: chịu nhận về mình phần ít, phần khó khăn, bằng lòng cho người khác phần nhiều, phần dễ dàng (nhường nhịn các em).
Giao - nhận
Giao: đưa cho, đưa tới.
Nhận: lấy, lĩnh, thu về (việc giao và nhận bao giờ cũng phải cụ thể, minh bạch).
Giao hảo - tuyệt giao
Giao hảo: có quan hệ tốt (giữa con người hoặc quốc gia) với nhau (hai nước có quan hệ giao hảo từ lâu).
Tuyệt giao: cắt đứt quan hệ, không giao thiệp với nhau nữa (hai người đã tuyệt giao nhau).
Giảo quyệt - chân thực
Giảo quyệt: cũng thường nói “xảo quyệt” lừa lọc và quỷ quyệt (con người quá giảo quyệt).
Chân thực: thật thà, lòng dạ như thế nào thì hiện ra như thế ấy (con người chân thực).
Giáp lá cà - từ xa
Giáp lá cà: (đánh giáp lá cà): đánh gần mặt giáp mặt (dùng mọi phương tiện có được để xông vào đánh giáp lá cà).
Từ xa: (đánh) từ xa, cách nhau một khoảng cách tương đối lớn, dùng các phương tiện hiện đại để đánh nhau (rađa dẫn đường cho máy bay ném bom từ xa).
Giàu - nghèo
Giàu: có nhiều tiền của (người giàu cũng có lúc khóc).
Nghèo: có ít hoặc không có của cải, tài sản (nghèo thì thường phải hèn).
Giày vò - nương nhẹ
Giày vò: làm cho day dứt, đau đớn (lương tâm luôn bị giày vò).
Nương nhẹ: nâng niu, chiều chuộng, không làm xúc phạm hoặc thô bạo (đối xử rất nương nhẹ).
Giặc - ta
Giặc: (còn gọi là địch), kẻ gây nguy hại cho cuộc sống con người (được làm vua thua làm giặc).
Ta: từ gộp mình với những người cùng chí hướng, quan điểm (biết người biết ta trăm trận trăm thắng).
Giăng hoa - đứng đắn
Giăng hoa: cũng thường nói “trăng hoa” là quan hệ trai gái lăng nhăng, nhăng nhít (giăng hoa là căn bệnh nan y).
Đứng đắn: đúng mực trong quan hệ và có trách nhiệm về công việc mình làm (con người đứng đắn tử tế).
Giận - thương
Giận: cảm thấy không bằng lòng và bực bội với người có quan hệ gần gũi nào đó vì họ đã làm những việc trái với ý mình (giận cá chém thớt).
Thương: yêu tha thiết và thường chú ý săn sóc (vừa giận vừa thương).
Giật lùi - nhảy vọt
Giật lùi: lùi nhanh từng bước, từng quãng ngắn (đi giật lùi).
Nhảy vọt: lao mình bật mạnh, đã a toàn thân vượt lên một quãng dài (nhảy vọt qua rnh nước).
Giấu - hở
Giấu: để kín đáo ở nơi nào đó (giấu đầu hở đuôi).
Hở: để lộ ra, không kín đáo (mặt trận bị hở sườn).
Giấy lộn - giấy trắng
Giấy lộn: giấy đã dùng rồi, bỏ đi (mấy tờ giấy lộn).
Giấy trắng: giấy tốt, chưa viết hoặc chưa dùng
Giễu cợt - tôn trọng
Giễu cợt: cười nhạo, châm chọc ác ý (thái độ giễu cợt).
Tôn trọng - coi trọng và quý mến (tôn trọng bậc huynh trưởng).
Giỏi giang - hèn kém
Giỏi giang: có trình độ, được coi trọng và khen ngợi (giỏi giang việc nhà việc nước).
Hèn kém: thấp kém quá mức, bị khinh bỉ và coi thường (những ý nghĩ hèn kém).
Giống như in - khác hẳn
Giống như in: còn nói “giống hệt”: hoàn toàn giống nhau, như cùng in ra từ một bản gốc (hai anh em ruột giống nhau như in).
Khác hẳn: rất khác, có những nét riêng biệt nhau (tính nết khác hẳn nhau).
Giơ - hạ
Giơ: nâng cao lên hoặc đã a ra phía trước (giơ cao đánh khẽ).
Hạ: đưa xuống thấp (hạ màn rồi).
Giời - đất
Giời: cũng thường nói là “trời”: khoảng không gian nhìn thấy như vòm úp trên mặt đất (giời hành thì phải chịu).
Đất: phần chất rắn, nơi người và động thực vật sống (đất có thổ công).
Giới nghiêm - thả lỏng
Giới nghiêm: dùng mệnh lệnh quân sự nghiêm cấm việc đi lại, tụ họp (đ đến giờ giới nghiêm trên toàn thành phố).
Thả lỏng: buông lỏng phép tắc, để cho hoàn toàn tự do
Giúp ích - phá phách
Giúp ích: đem lại lợi ích nào đó (giúp ích cho người nghèo).
Phá phách: làm hư hại hết cái này đến cái khác (phá phách nhà cửa tan hoang).
Gò bó - thoải mái
Gò bó: ép vào khuôn phép, không được phát triển tự do (hoàn cảnh hết sức gò bó).
Thoải mái: dễ chịu, tự do, không bị hạn chế (cuộc sống rất thoải mái).
Góc cạnh - tròn trịa
Góc cạnh: tính tình gai góc, không bình thường (một phần từ góc cạnh trong tập thể).
Tròn trịa: đầy đủ, trọn vẹn, hợp với xung quanh, không có điều gì gây khó chịu.
Gọn gàng - bừa bộn
Gọn gàng: hẹp, nhỏ lại, cân đối và có trật tự (nhà cửa gọn gàng).
Bừa bộn: ngổn ngang, lộn xộn, quá nhiều thứ linh tinh (đồ đạc bừa bộn).
Gọn nhẹ - cồng kênh
Gọn nhẹ: rất gọn, không cồng kềnh rối rắm, chỉ gồm những thứ cần thiết (hành lý rất gọn nhẹ).
Cồng kềnh: choán mất nhiều chỗ, gây vướng víu, nhiều thứ không cần thiết, gây bất lợi cho hoạt động (mang vác cồng kềnh quá).
Góp nhặt - phung phí
Góp nhặt: tập họp, gom góp dần dần từng ít một (phải góp nhặt từ bây giờ để chuẩn bị làm nhà vào cuối năm).
Phung phí: sử dụng quá lãng phí (ăn chơi phung phí).
Gồ ghề - phẳng phiu
Gồ ghề: có nhiều chỗ mấp mô không đều (đường xá gồ ghề khó đi quá).
Phẳng phiu: đều trên bề mặt, trông đẹp mắt (quần áo phẳng phiu).
Gốc - ngọn
Gốc: phần cuối hoặc chỗ dưới cùng... của sự vật, sự việc (ngồi dưới gốc cây tránh nắng).
Ngọn: phần đầu hoặc chỗ trên cùng... của sự vật, sự việc (cây có chắc gốc thì mới nở ngọn).
Gở - lành
Gở: báo hiệu điều bất hạnh... (theo duy tâm) (sống tử tế thì thường tránh được gở và hay gặp điềm lành).
Lành - báo hiệu điều tốt đẹp, vui mừng... (theo duy tâm).
Gửi - nhận
Gửi: chuyển cho ai cái gì đó qua trung gian (gửi tiền qua bưu điện).
Nhận: tiếp cái gì đó của người khác gửi cho (nhận được thư nhà).
Gượng gạo - tự nhiên
Gượng gạo: rất gượng, gắng biểu hiện cho khác đi, trong khi không có khả năng như vậy (nói năng gượng gạo).
Tự nhiên: (cử chỉ, nói năng) bình thường như vốn có, không gò bó gắng gượng (tác phong tự nhiên).
Gật - lắc
Gật: cúi đầu và ngẩng lên ngay biểu thị ý đồng ý.
Lắc: quay mặt ra hai bên liên tục tỏ ý không đồng ý.