GMG Việt nam - Gioitiengviet.vn

TỪ TRÁI NGHĨA CHỮ G

******

Ga lăng - cù lần

Ga lăng: (phiên từ chữ galant) lịch sự với phụ nữ, phong như ăn chơi (trông rất ga lăng).

Cù lần: ngù ngờ, chậm chạp (một anh chàng cù lần quá).

 

Gà gật - tỉnh táo

Gà gật: ngủ lơ mơ, thỉnh thoảng lại gật nhẹ doưở tư thế ngồi hoặc đứng (ngủ gà gật trên xe).

Tỉnh táo: không còn ở trạng thái buồn ngủ, nhanh nhẹn, linh hoạt  (hoàn toàn tỉnh táo).

 

Gà mờ - tinh quái

Gà mờ: biết lơ mơ, chậm chạp (loại người gà mờ).

Tinh quái: ranh ma, quái đản (nụ cười tinh quái).

 

Gai góc - thuận lợi

Gai góc: khó khăn, trở ngại, không dễ dàng trong việc xử lý, giải quyết (một vấn đề rất gai góc).

Thuận lợi: có điều kiện tốt khiến công việc dễ dàng đạt kết quả (đang tiến triển rất thuận lợi).

 

Gai ngạnh - hiền lành

Gai ngạnh: bướng bỉnh, hay sinh sự (một kẻ gai ngạnh).

Hiền lành: hiền từ, nhân hậu, không bao giờ nghĩ và làm điều xấu, ác (tính tình hiền lành).

 

Gái - trai

Gái: người thuộc giới có khả năng trực tiếp sinh đẻ, chưa từng lấy chồng (gái có công chồng không phụ).

Trai: người thuộc giới không có khả năng trực tiếp sinh đẻ, chưa từng lấy vợ.

 

Gan dạ - sợ hãi

Gan dạ: không sợ bất cứ nguy hiểm nào 

Sợ hãi: lòng dạ bất an khi thấy khó khăn, nguy hiểm.

 

Gàn dở - biết điều

Gàn dở: có tính ương gàn, xử thế không đúng với lẽ thường, có cảm giác dở hơi (cũng thường hay nói “gàn gàn dở dở”).

Biết điều: biết lẽ phải trái mà ứng xử đúng mực (anh ấy luôn tỏ ra biết điều).

 

Gạn đục - khơi trong

Gạn đục: gạn bỏ tạp chất, bỏ đi cái xấu, cái dở.

Khơi trong: chắt lọc cái tinh chất, cái hay, cái tốt. thường nói liền cả hai vế “gạn đục khơi trong”.

 

Gang tấc - xa vời

Gang tấc: khoảng cách không đáng kể, ví như chỉ bằng gang tay (trong gang tấc lại bằng mười quan sau).

Xa vời: quá xa xôi, quá cách biệt (một khoảng cách xa vời).

 

Ganh ghét - nhường nhịn

Ganh ghét: cố tranh phần hơn và ghét bỏ khi thấy người ta hơn mình (nổi tiếng ganh ghét trong ănưở).

Nhường nhịn: chịu thiệt, nhường phần hơn, phần lợi cho người khác (chồng nhường vợ nhịn).

 

Gánh vác - đùn đẩy

Gánh vác: nhận phần việc khó khăn, nặng nề, đảm đương công việc với trách nhiệm cao (gánh vác trách nhiệm ở hậu phương).

Đùn đẩy: chối bỏ và đẩy công việc, trách nhiệm cho người khác, không muốn nhận tý nào (đùn đẩy khó khăn cho các anh chị).

 

Gạo cội - làng nhàng

Gạo cội: phần tử u tú nhất, thuộc loại đáng nể (ông ấy thuộc hàng gạo cội trong cơ quan).

Làng nhàng: loại trung bình, không có gì là đặc sắc hoặc đáng để ý tới (phần lớn là các phần tử làng nhàng, ăn theo).

 

Gạt bỏ - nhận lấy

Gạt bỏ: không chấp nhận, loại trừ một cách dứt khoát (gạt bỏ lời thỉnh cầu).

Nhận lấy: nhận về, thu về một cách tự nguyện bất chấp là không có lợi hoặc hay ho (dẫu sao thì cũng phải nhận lấy thôi).

 

Gay cấn - nhẹ nhàng

Gay cấn: vướng mắc, trắc trở khó vượt qua (đó là vấn đề gay cấn nhất).

Nhẹ nhàng: không gây nên điều gì gay gắt hoặc nặng nề (nhẹ nhàng vượt qua)

 

Gay gắt - nương nhẹ

Gay gắt: ưở mức độ cao, căng thẳng, khó chịu (thái độ gay gắt).

Nương nhẹ: nhẹ nhàng, nâng niu (xử sự một cách nương nhẹ).

 

Gày - béo

Gày: cũng còn nói là “gầy”: ít thịt, ít mỡ. béo: nhiều mỡ, nây ròn.

 

Gày guộc - béo khỏe

Gày guộc: ốm yếu, chỉ có da bọc xương (thân hình gày guộc).

Béo khỏe: to béo và khỏe mạnh (thân hình béo khỏe lắm).

 

Gãy gánh - trọn vẹn

Gãy gánh: thường nói “đứt gánh”, giữa đường đứt gánh, bị gián đoạn giữa chứng (rơi vào cảnh giữa đường gãy gánh).

Trọn vẹn: hoàn toàn đầy đủ, hoàn chỉnh trước sau không khiếm khuyết gì trong cả quá trình (được hưởng trọn vẹn niềm hạnh phúc).

 

Gắng gượng - hết lòng

Gắng gượng: làm một cách miễn cưỡng do không thích hoặc do quan hệ một cách không bình thường (gắng gượng làm cho xong chuyện).

Hết lòng: tận tụy, đem hết tâm sức ra để làm việc (hết lòng vì con cháu).

 

Gặp gỡ - lỡ hẹn

Gặp gỡ: gặp nhau nói chung (cuộc gặp gỡ thân mật).

Lỡ hẹn: để qua đi việc gặp gỡ, tiếp xúc đã hẹn trước với nhau, thường là lấy làm tiếc (rất hối hận vì lỡ hẹn với anh em).

 

Gắt gao - nhẹ nhàng

Gắt gao: ưở mức độ cao, cường độ mạnh, căng thẳng, ráo riết 

Nhẹ nhàng: dịu nhẹ, gây cảm giác dễ chịu (xử trí rất nhẹ nhàng).

 

Gần - xa

Gần: có khoảng cách không gian ngắn hoặc có quan hệ thân mật (gần đất xa trời).

Xa: có khoảng cách không gian dài hoặc có nhiều quan hệ không thân mật.

 

Gần đất - xa trời

Gần đất: không còn gần với cuộc sống thường ngày, chỉ nơi chín suối.

Xa trời: xa cuộc sống dương gian. thường nói liền cả hai vế (đến tuổi gần đất xa trời rồi).

 

Gần gũi - xa cách

Gần gũi: cũng thường nói “gần gụi”: có quan hệ thân mật, sống bên nhau, tiếp xúc thường xuyên (họ hàng gần gũi).

Xa cách: không thân tình, gần gũi (sống xa cách nhau quá).

 

Gấp gáp - thư thả

Gấp gáp: có nhịp độ, tốc độ nhanh, tựa như đòi hỏi phải vội vàng, khẩn trương, mau lẹ (hơi thở gấp gáp).

Thư thả: cũng thường nói “thong thả” chậm ri, từ tốn, không vội vàng hấp tấp (nói cười đi đứng rõ là một người có cuộc sống th thả lắm).

 

Gập ghềnh - phẳng lặng

Gập ghềnh: hẫng hụt, không nhịp nhàng, đều đặn, dễ dàng (qua nhiều bước thăng trầm, gập ghềnh khúc khuỷu).

Phẳng lặng: yên ả, không phải trải qua khó khăn, trắc trở gì (cuộc sống phẳng lặng trôi).

 

Gật - lắc

Gật: động tác cúi đầu nhanh liên tiếp biểu thị sự đồng ý (gật đầu đồng ý rồi)

Lắc: động tác đã ngoảnh mặt sang hai bên nhanh và nhiều lần biểu thị sự phản đối (lắc đầu quầy quậy).

 

Gấu tướng - hiền lành

Gấu tướng: dữ tợn và hỗn láo (thằng ấy gấu tướng lắm).

Hiền lành: hiền từ, nhân hậu, không nói và làm điều ác, điều xấu (con người hiền lành tốt bụng).

 

Gây gổ - dàn hòa

Gây gổ: gây chuyện cãi cọ, xô xát với thái độ hung hăng (tính tình rất hay gây gổ).

Dàn hòa: dàn xếp cho không xảy ra sự xích mích, cãi vã 

 

Gầy yếu - béo khỏe

Gầy yếu: gầy gò và ốm yếu, trông tiều tụy, thiếu sức sống (tạng người gầy yếu từ bé).

Béo khỏe: béo tốt và khoẻ mạnh, trông đầy sức sống (ăn uống tốt nên trông nó béo khỏe hẳn).

 

Gẫy gọn - lằng nhằng

Gẫy gọn: rành mạch, ngắn gọn (nói năng gẫy gọn).

Lằng nhằng: không dứt khoát, rõ ràng,ưở tình trạng lôi thôi, dai dẳng (câu chuyện lằng nhằng mãi).

 

Ghẻ lạnh - mặn nồng

Ghẻ lạnh: tỏ ra nhạt nhẽo, thờ ơ (ghẻ lạnh với con cái lắm).

Mặn nồng: thiết tha, tình cảm thắm đậm (không còn mặn nồng như xã a).

 

Ghen tỵ - nhường nhịn

Ghen tỵ: khó chịu, so bì hơn thiệt, tức tối vì người khác hơn mình (tính rất hay ghen tỵ).

Nhường nhịn: chịu phần thiệt, nhường phần hơn cho người khác hưởng (nhường nhịn các em).

 

Ghép vào - tách ra

Ghép vào: đặt phần này sát vào phần kia (học cách ghép vần).

Tách ra: làm cho rời hẳn ra khỏi một khối, một hình thể (tách ra từng vấn đề để giải quyết).

 

Ghét - yêu

Ghét: có ác cảm, không gắn bó, không a thích, muốn tránh hoặc bực tức với ai, với cái gì đó.

Yêu: có tình cảm gắn bó sâu sắc, trung thành với ai, với cái gì đó.

 

Ghét người - yêu của

Ghét người: không yêu không quý người ta.

Yêu của: hám lợi, vì tiền. thường nói liền cả câu để chỉ người chỉ biết sống hám lợi (chẳng qua là ghét người yêu của thôi).

 

Ghi nhớ - lãng quên

Ghi nhớ: nhớ mi, không bao giờ quên (những kỷ niệm đáng ghi nhớ).

Lãng quên: không còn nhớ nữa (đã bị lãng quên theo năm tháng).

 

Ghìm lòng - thổ lộ

Ghìm lòng: giữ lại trong lòng, không bộc lộ với ai 

Thổ lộ: nói ra điều thầm kín trong lòng (thổ lộ tâm tình).

 

Gia chủ - người ở

Gia chủ: người chủ trong gia đình (gia chủ chưa quyết định).

Người ở: người làm thuê cho một gia đình (thân phận ngườiưở).

 

Gia tăng - sụt giảm

Gia tăng: thêm nhiều hơn (gia tăng thu nhập)

Sụt giảm: giảm thấp hẳn xuống (giá bán sụt giảm nghiêm trọng).

 

Già - non (tơ)

Già: 1. đã sống lâu hoặc quá mức trung bình, quá mức cần thiết. 2.  Trên mức trung bình, mức vừa dùng, mức hợp lý (non nhà h ơn già đồng).

Non (tơ): 1. mới sinh, mới mọc hoặc chưa tới mức trung bình, chưa tới mức cần thiết. 2. dưới mức trung bình, dưới mức vừa dùng, dưới mức hợp lý.

 

Già - trẻ

Già: người đã nhiều tuổi.

Trẻ: người còn ít tuổi.

 

Già đời - non dại

Già đời: lâu năm, nhiều kinh nghiệm, sành sỏi (già đời trong nghề).

Non dại: non nớt, khờ dại (còn non dại khi bước ra ngoài đời).

 

Giả - thật

Giả: không phải thật nhưng làm ra vẻ giống như thật (nạn hàng giả lan tràn).

Thật: hoàn toàn đúng với tên gọi (vàng thật sợ gì lửa).

 

Giả dối - chân thực

Giả dối: không đúng sự thật (lời khen giả dối).

Chân thực: thật thà, phản ánh đúng thực chất quan (một con người luôn sống chân thực).

 

Giá buốt - ấm áp

Giá buốt: giá, lạnh đến mức tê buốt (giai đoạn giá buốt nhất)

Ấm áp: có nhiệt độ vừa phải, dễ chịu (nắng xuân ấm áp).

 

Giải cứu - khép tội

Giải cứu: cứu vớt khỏi tai nạn (bất ngờ được giải cứu).

Khép tội: buộc tội, buộc phải nhận, phải chịu tội (cố tình khép tội tày đình).

 

Giải độc - trúng độc

Giải độc: chữa cho khỏi bị ngộ độc (cấp tốc phải giải độc).

Trúng độc: bị nhiễm phải chất độc (trúng độc do ăn uống bừa bãi).

 

Giải ngũ - nhập ngũ

Giải ngũ: cho quân nhân rời khỏi quân đội về với cuộc sống dân thường.

Nhập ngũ: tham gia quân đội (cân đối về số lượng nhập ngũ và giải ngũ trong mỗi đơn vị bộ đội).

 

Giải tán - tụ họp

Giải tán: kết thúc một cuộc tụ họp (giải tán đám đông càn quấy).

Tụ họp: nhóm họp lại một nơi (tụ họp nhiều thành phần bất hảo).

 

Giải thể - thành lập

Giải thể: làm cho không còn tồn tai với tư cách là một tổ chức nữa (giải thể một số công ty yếu kém).

Thành lập: dựng lên, lập lên (thành lập hợp tác xã).

 

Giam - thả

Giam: giữ người có tộiưở một chỗ (tống giam kẻ phạm tội ác).

Thả: cho ra khỏi chỗ bị nhốt giữ (thả tự do).

 

Giảm - tăng

Giảm: thường hay nói “giảm xuống” hoặc “giảm bớt”: bớt đi, thấp xuống (giá cả có giảm chút ít).

Tăng: thêm vào, làm cho nhiều hơn (tăng năng suất lao động).

 

Giám sát - thả nổi

Giám sát: theo dõi, kiểm tra việc thực hiện (luôn giám sát việc xuất nhập hàng hóa).

Thả nổi: để mặc, không tác động đến (thả nổi giá cả).

 

Gian - ngay

Gian: dối trá, lừa lọc.

Ngay: thật thà, không gian dối (tình ngay nhưng lý gian).

 

Gian dối - thật thà

Gian dối: dối trá, lừa lọc một cách láu cá vặt (làm ăn gian dối).

Thật thà: biểu hiện bề ngoài đúng với ý nghĩ tình cảm chân thật, không tham lam (tính tình thật thà).

 

Gian truân - may mắn

Gian truân: khó khăn, lận đận (cuộc đời quá nhiều gian truân).

May mắn: luôn gặp dịp tốt, thuận lợi, suôn sẻ (cuộc đời quá nhiều may mắn)

 

Giản tiện - phiền phức

Giản tiện: dễ dàng và tiện lợi (cách làm rất giản tiện).

Phiền phức: phức tạp, rắc rối, lôi thôi gây khó khăn không đáng có (thủ tục phiền phức quá).

 

Giản yếu - đầy đủ

Giản yếu: ngắn, gọn gàng và chỉ gồm những chi tiết cốt yếu nhất mà thôi (cuốn ngữ pháp giản yếu).

Đầy đủ: có đủ tất cả mọi chi tiết không thiếu gì theo yêu cầu (đầy đủ mọi trường hợp xảy ra)

 

Gián đoạn - liên tiếp

Gián đoạn: đứt khúc, không liên tục (công việc bị gián đoạn).

Liên tiếp: tiếp nối liền nhau (sự cố xảy ra liên tiếp).

 

Gián tiếp - trực tiếp

Gián tiếp: tiếp xúc qua trung gian (phản ánh gián tiếp lên cấp trên).

Trực tiếp: tiếp xúc không qua trung gian (khó có thể gặp trực tiếp).

 

Giang hồ - tĩnh tại

Giang hồ: người thích phóng khoáng, tự do, đây đó, không chịu ở yên một chỗ nhất định lâu (giang hồ quen thói vẫy vùng).

Tĩnh tại: người thích ở một nơi, ít lưu động, đi lại, dịch chuyển hoặc thay đổi (cuộc sống tĩnh tại).

 

Giảng hòa - sinh sự

Giảng hòa: thảo luận và thỏa thuận để nhằm chấm dứt tranh chấp hay xung đột (cả hai đều thấy cần phải giảng hòa).

Sinh sự: cũng còn nói “gây sự”, gây ra việc rắc rối, lôi thôi dẫn tới xung đột với ai đó (rất hay sinh sự đánh đấm).

 

Giáng - thăng

Giáng: hạ, hạ xuống, rơi mạnh xuống (bị giáng chức).

Thăng: lên, lên cao, đưa lên cao (thăng quan tiến chức).

 

Giành giật - nhường nhịn

Giành giật: dùng sức mạnh giằng co để lấy về mình, không để bị chiếm mất hoặc tiếp tục chiếm (giành giật những thị trường béo bở).

Nhường nhịn: chịu nhận về mình phần ít, phần khó khăn, bằng lòng cho người khác phần nhiều, phần dễ dàng (nhường nhịn các em).

 

Giao - nhận

Giao: đưa cho, đưa tới.

Nhận: lấy, lĩnh, thu về (việc giao và nhận bao giờ cũng phải cụ thể, minh bạch).

 

Giao hảo - tuyệt giao

Giao hảo: có quan hệ tốt (giữa con người hoặc quốc gia) với nhau (hai nước có quan hệ giao hảo từ lâu).

Tuyệt giao: cắt đứt quan hệ, không giao thiệp với nhau nữa (hai người đã tuyệt giao nhau).

 

Giảo quyệt - chân thực

Giảo quyệt: cũng thường nói “xảo quyệt” lừa lọc và quỷ quyệt (con người quá giảo quyệt).

Chân thực: thật thà, lòng dạ như thế nào thì hiện ra như thế ấy (con người chân thực).

 

Giáp lá cà - từ xa

Giáp lá cà: (đánh giáp lá cà): đánh gần mặt giáp mặt (dùng mọi phương tiện có được để xông vào đánh giáp lá cà).

Từ xa: (đánh) từ xa, cách nhau một khoảng cách tương đối lớn, dùng các phương tiện hiện đại để đánh nhau (rađa dẫn đường cho máy bay ném bom từ xa).

 

Giàu - nghèo

Giàu: có nhiều tiền của (người giàu cũng có lúc khóc).

Nghèo: có ít hoặc không có của cải, tài sản (nghèo thì thường phải hèn).

 

Giày vò - nương nhẹ

Giày vò: làm cho day dứt, đau đớn (lương tâm luôn bị giày vò).

Nương nhẹ: nâng niu, chiều chuộng, không làm xúc phạm hoặc thô bạo (đối xử rất nương nhẹ).

 

Giặc - ta

Giặc: (còn gọi là địch), kẻ gây nguy hại cho cuộc sống con người (được làm vua thua làm giặc).

Ta: từ gộp mình với những người cùng chí hướng, quan điểm (biết người biết ta trăm trận trăm thắng).

 

Giăng hoa - đứng đắn

Giăng hoa: cũng thường nói “trăng hoa” là quan hệ trai gái lăng nhăng, nhăng nhít (giăng hoa là căn bệnh nan y).

Đứng đắn: đúng mực trong quan hệ và có trách nhiệm về công việc mình làm (con người đứng đắn tử tế).

 

Giận - thương

Giận: cảm thấy không bằng lòng và bực bội với người có quan hệ gần gũi nào đó vì họ đã làm những việc trái với ý mình (giận cá chém thớt).

Thương: yêu tha thiết và thường chú ý săn sóc (vừa giận vừa thương).

 

Giật lùi - nhảy vọt

Giật lùi: lùi nhanh từng bước, từng quãng ngắn (đi giật lùi).

Nhảy vọt: lao mình bật mạnh, đã a toàn thân vượt lên một quãng dài (nhảy vọt qua rnh nước).

 

Giấu - hở

Giấu: để kín đáo ở nơi nào đó (giấu đầu hở đuôi).

Hở: để lộ ra, không kín đáo (mặt trận bị hở sườn).

 

Giấy lộn - giấy trắng

Giấy lộn: giấy đã dùng rồi, bỏ đi (mấy tờ giấy lộn).

Giấy trắng: giấy tốt, chưa viết hoặc chưa dùng

 

Giễu cợt - tôn trọng

Giễu cợt: cười nhạo, châm chọc ác ý (thái độ giễu cợt).

Tôn trọng - coi trọng và quý mến (tôn trọng bậc huynh trưởng).

 

Giỏi giang - hèn kém

Giỏi giang: có trình độ, được coi trọng và khen ngợi (giỏi giang việc nhà việc nước).

Hèn kém: thấp kém quá mức, bị khinh bỉ và coi thường (những ý nghĩ hèn kém).

 

Giống như in - khác hẳn

Giống như in: còn nói “giống hệt”: hoàn toàn giống nhau, như cùng in ra từ một bản gốc (hai anh em ruột giống nhau như in).

Khác hẳn: rất khác, có những nét riêng biệt nhau (tính nết khác hẳn nhau).

 

Giơ - hạ

Giơ: nâng cao lên hoặc đã a ra phía trước (giơ cao đánh khẽ).

Hạ: đưa xuống thấp (hạ màn rồi).

 

Giời - đất

Giời: cũng thường nói là “trời”: khoảng không gian nhìn thấy như vòm úp trên mặt đất (giời hành thì phải chịu).

Đất: phần chất rắn, nơi người và động thực vật sống (đất có thổ công).

 

Giới nghiêm - thả lỏng

Giới nghiêm: dùng mệnh lệnh quân sự nghiêm cấm việc đi lại, tụ họp (đ đến giờ giới nghiêm trên toàn thành phố).

Thả lỏng: buông lỏng phép tắc, để cho hoàn toàn tự do 

 

Giúp ích - phá phách

Giúp ích: đem lại lợi ích nào đó (giúp ích cho người nghèo).

Phá phách: làm hư hại hết cái này đến cái khác (phá phách nhà cửa tan hoang).

 

Gò bó - thoải mái

Gò bó: ép vào khuôn phép, không được phát triển tự do (hoàn cảnh hết sức gò bó).

Thoải mái: dễ chịu, tự do, không bị hạn chế (cuộc sống rất thoải mái).

 

Góc cạnh - tròn trịa

Góc cạnh: tính tình gai góc, không bình thường (một phần từ góc cạnh trong tập thể).

Tròn trịa: đầy đủ, trọn vẹn, hợp với xung quanh, không có điều gì gây khó chịu.

 

Gọn gàng - bừa bộn

Gọn gàng: hẹp, nhỏ lại, cân đối và có trật tự (nhà cửa gọn gàng).

Bừa bộn: ngổn ngang, lộn xộn, quá nhiều thứ linh tinh (đồ đạc bừa bộn).

 

Gọn nhẹ - cồng kênh

Gọn nhẹ: rất gọn, không cồng kềnh rối rắm, chỉ gồm những thứ cần thiết (hành lý rất gọn nhẹ).

Cồng kềnh: choán mất nhiều chỗ, gây vướng víu, nhiều thứ không cần thiết, gây bất lợi cho hoạt động (mang vác cồng kềnh quá).

 

Góp nhặt - phung phí

Góp nhặt: tập họp, gom góp dần dần từng ít một (phải góp nhặt từ bây giờ để chuẩn bị làm nhà vào cuối năm).

Phung phí: sử dụng quá lãng phí (ăn chơi phung phí).

 

Gồ ghề - phẳng phiu

Gồ ghề: có nhiều chỗ mấp mô không đều (đường xá gồ ghề khó đi quá).

Phẳng phiu: đều trên bề mặt, trông đẹp mắt (quần áo phẳng phiu).

 

Gốc - ngọn

Gốc: phần cuối hoặc chỗ dưới cùng... của sự vật, sự việc (ngồi dưới gốc cây tránh nắng).

Ngọn: phần đầu hoặc chỗ trên cùng... của sự vật, sự việc (cây có chắc gốc thì mới nở ngọn).

 

Gở - lành

Gở: báo hiệu điều bất hạnh... (theo duy tâm) (sống tử tế thì thường tránh được gở và hay gặp điềm lành).

Lành - báo hiệu điều tốt đẹp, vui mừng... (theo duy tâm).

 

Gửi - nhận

Gửi: chuyển cho ai cái gì đó qua trung gian (gửi tiền qua bưu điện).

Nhận: tiếp cái gì đó của người khác gửi cho (nhận được thư nhà).

 

Gượng gạo - tự nhiên

Gượng gạo: rất gượng, gắng biểu hiện cho khác đi, trong khi không có khả năng như vậy (nói năng gượng gạo).

Tự nhiên: (cử chỉ, nói năng) bình thường như vốn có, không gò bó gắng gượng (tác phong tự nhiên).

 

Gật - lắc

Gật: cúi đầu và ngẩng lên ngay biểu thị ý đồng ý.

Lắc: quay mặt ra hai bên liên tục tỏ ý không đồng ý.

 

常見問題

Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Học với giáo viên ntn ?
Học với giáo viên ntn ?
Các gói học online
Các gói học online

學生的學習故事

陈祥由

陈祥由

陈祥由

張敏

張敏

張敏

Eva Hsu

Eva Hsu

Eva Hsu

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Quay lại trang chủ