ANH HÙNG CỨU MỸ NHÂN
Một cô gái trẻ xinh đẹp hỏi anh lính cứu hỏa đã cứu cô ta:
Anh cứu tôi thoát khỏi hiểm nguy nhất định đã tốn không ít sức lực nhỉ?
Anh lính cứu hỏa:
Chứ còn gì nữa. Tôi phải xua đuổi tận 3 người lính cứu hỏa khác vì họ đều tranh giành đến cứu cô đấy!
英雄救美人
一个年轻美貌的女子,问那个救了她的救火员:
你为了救我脫险,一定费了不少气力吧?
救火员:
可不是吗?我曾打退了三个救火员,他们都抢着来救你呢!
Từ mới/词语表
1 | 英雄 | Anh hùng |
2 | 美人 | Mỹ nhân |
3 | 美貌 | Xinh đẹp |
4 | 救火员 | Lính cứu hỏa |
5 | 脫险 | Thoát khỏi nguy hiểm |
6 | 打退 | Xua đuổi |
7 | 抢 | Tranh giành |