CAN THIỆP CHUYỆN HÔN SỰ
Bởi vì chuyện hôn sự mà hai cha con cãi nhau không ngừng.
Lúc này, bà mẹ liền đến khuyên ngăn. Cậu con trai kéo mẹ đến nói:
Mẹ ơi, con từ trước đến nay có bao giờ can thiệp vào hôn sự của hai người đâu, mà giờ sao bố cứ muốn can thiệp vào hôn sự của con thế?
干涉婚事
因儿子的婚事父子俩吵得不可开交。
这时,儿子的母亲进来劝架。儿子一把拉过妈妈说:
妈妈,我可从没有干涉过你们的婚事,可爸爸为什么总要干涉我的婚事呢?
Từ mới/词语表
1 | 干涉 | Can thiệp |
2 | 婚事 | Hôn sự |
3 | 不可开交 | Không ngừng |
4 | 劝架 | Khuyên ngăn |