CÔ GIÁO THÍCH NÓI DỐI
Ngày khai giảng đầu tiên, Ba Ba tan học về đến nhà.
Cô giáo mới có tốt không con ? Người mẹ hỏi.
Không tốt chút nào cả, cô ấy thích nói dối ạ.
Làm sao có thể chứ ? Con đừng nói linh tinh.
Trong giờ làm toán, mới đầu cô nói 3 cộng 3 bằng 6; lát nữa cô nói 2 cộng 4 bằng 6; trước lúc tan học cổ lại nói 5 cộng 1 bằng 6 đó mẹ.
愛說謊的老師
開學的第一天,波波放學回家。
新來的老師好嗎? 媽媽問。
一點兒也不好,她喜歡說謊。
怎麼會呢?你別胡說。
上算術課時,她先說三加三等於六; 過一會兒她說二加四等於六;臨下課她又說五加一等於六。
Từ mới/詞語表
1 | Nói dối | 說謊 |
2 | Khai giảng | 開學 |
3 | Làm sao có thể | 怎麼會 |
4 | Nói linh tinh | 胡說 |
5 | Giờ làm toán | 算術 |
6 | (phép) cộng | 加 |
7 | Bằng | 等於 |