ĐIỆU HỔ LY SƠN
Thầy giáo: - Điệu hổ ly sơn là gì?
Học sinh: - Ví dụ lúc kiểm tra, thầy hiệu trưởng bỗng nhiên gọi thầy giáo ra ngoài, đó chính là “điệu hổ ly sơn”.
调虎离山
老师:- 什么叫‘调虎离山’?
学生:- 譬如考试的时候,校长忽然把老师从教室叫了出来,这就叫做‘调虎离山’
Từ mới/词语表
1 | 调虎离山 | Điệu hổ ly sơn |
2 | 譬如 | Ví dụ |
3 | 考试 | Kiểm tra |
4 | 校长 | Hiệu trưởng |
5 | 忽然 | Bỗng nhiên |