ĐỘNG TÁC AI NHANH HƠN
Có ba đứa bé đang thi xem bố của ai nhanh hơn.
Đứa bé thứ nhất nói: - Bố mình nhanh nhất, ly cà phê trên bàn rơi xuống thì ông ấy có thể chụp được ly cà phê trước khi nó tiếp đất.
Đứa bé thứ hai nói: - Bố của mình mới là nhanh nhất. Ông ấy đi săn bắn, bắn trúng một con hươu ở cự ly ngoài 200 mét, trước khi con hươu khụy xuống ông ấy đã xông đến đỡ lấy con hươu rồi.
Đứa bé thứ ba nói: - Bố tớ mới là nhanh nhất đây. Ông ấy là công chức nhà nước, mỗi ngày 5 giờ chiều tan ca mà 4 giờ 30 ông ấy đã về đến nhà rồi.
谁的动作比较快
有三个小孩在比谁的爸爸动作比较快!
第一个小孩说:- 我爸爸动作最快了,桌上的咖啡杯掉下来,他可以在杯子掉到地面之前把杯子接住。
第二个小孩说:- 我爸爸动作才快呢,他去打猎,在两百米外射中一头鹿,在鹿摔倒之前他可以冲上去把鹿扶住。
第三个小孩说:- 我爸爸动作最快,他是公务员,每天下午五点下班,他四点半就到家了。
Từ mới/词语表
1 | 动作 | Động tác |
2 | 快 | nhanh |
3 | 咖啡 | Cà phê |
4 | 掉 | rơi |
5 | 接 | Chụp được, bắt được |
6 | 打猎 | Săn bắn |
7 | 射 | Bắn |
8 | 头 | (lượng từ) con |
9 | 鹿 | hươu |
10 | 冲 | Xông đến |
11 | 扶 | Đỡ |
12 | 公务员 | Công chức nhà nước |