DÙNG THÀNH NGỮ BỪA BÃI
Một hôm, Tiểu Quân ngồi viết bài tập làm văn trong phòng học: “ Gia đình của em ”.
Tiểu Quân viết như này: “ Gia đình em có 3 người là bố, mẹ và em. Mỗi buổi sáng vừa ra khỏi cửa, ba người nhà em mỗi người mỗi ngả, đường ai nấy đi, đến tối lại trăm sông đổ về một biển. Bố em là kiến trúc sư, ngày ngày khoa tay múa chân trên công trường ; mẹ em là nhân viên bán hàng, ngày ngày ở cửa hàng ai đến cũng không từ chối ; còn em là học sinh, ngày ngày ngồi ngây như phỗng trong lớp học. Ba thành viên trong gia đình em ngưu tầm ngưu, mã tầm mã, trong nhà hòa hợp êm ấm.
Nhưng mỗi khi kết quả học tập của em không tốt, bố em cũng nồi da nấu thịt, lòng dạ độc ác đánh em đến mức phủ phục sát đất. Còn mẹ chỉ ở một bên khoanh tay đứng nhìn, trước giờ chưa từng dám làm việc nghĩa.
亂用成語
一天,小軍在教室裡寫作文:《我的家》。
小軍這樣寫道:“我的家有爸爸媽媽和我三個人,每天早上一出門,我們三人就分道揚鑣,各奔前程,晚上又殊途同歸。爸爸是建築師,每天在工地上指手劃腳; 媽媽是售貨員,每天在商店裡來者不拒; 我是學生,每天在教室里呆若木雞。我的家三個成員臭味相投,家中一團和氣,但我成績不好的時候,爸爸也同室操戈,心狠手辣地揍得我五體投地,媽媽在一旁袖手旁觀,從不見義勇為。
Từ mớ/i詞語表/
1 | Thành ngữ | 成語 |
2 | Tiểu Quân (tên riêng) | 小軍 |
3 | Mỗi người mỗi ngả | 分道揚鑣 |
4 | Đường ai nấy đi | 各奔前程 |
5 | Trăm sông đổ về một biển | 殊途同歸 |
6 | Kiến trúc sư | 建築師 |
7 | Khoa tay múa chân | 指手劃腳 |
8 | Nhân viên bán hàng | 售貨員 |
9 | Ai đến cũng không từ chối | 來者不拒 |
10 | Học sinh | 學生 |
11 | Ngồi ngây như phỗng | 呆若木雞 |
12 | Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã | 臭味相投 |
13 | Hòa hợp êm ấm | 一團和氣 |
14 | Kết quả học tập | 成績 |
15 | Nồi da nấu thịt | 同室操戈 |
16 | Lòng dạ độc ác | 心狠手辣 |
17 | Đánh | 揍 |
18 | Phủ phục sát đất | 五體投地 |
19 | Khoanh tay đứng nhìn | 袖手旁觀 |
20 | Dám làm việc nghĩa | 見義勇為 |