ĐUỔI VIỆC
A: - Nghe nói cậu bị đuổi việc rồi hả?
B: - Phải.
A: - Tại sao vậy? Nếu không hợp lý thì cậu phải kiện họ!
B: - Họ nói tôi không làm được hai chuyện.
A: - Chỉ vì hai chuyện thi thật không công bằng mà. - À, mà hai chuyện gì vậy?
B: - Ông chủ nói tôi không làm được chuyện đáng hoàng, còn bà chủ nói chuyện không đàng hoàng tôi làm cũng không xong..
A: - Hahaha!
解雇
A:- 听说你被解雇了?
B:- 是的
A:- 为什么?不合理你得告呀!
B:- 他们说我两件事不行。
A:- 就为两件事,这太不公平了。对了,哪两件?
B:- 老板说我干正经事不行,老板娘说我干不正经事也不行……
A:- 哈哈!
Từ mới/词语表
1 | 解雇 | Jiěgù | Đuổi việc |
2 | 合理 | hélǐ | Hợp lý |
3 | 告 | gào | Kiện |
4 | 公平 | gōngpíng | Công bằng |
5 | 正经事 | zhèngjīng shì | Chuyện đàng hoàng |