HẾT CÁCH
Để làm cho cuộc họp lớp được trang trọng, thầy giáo quyết định: Những học sinh mặc quần đùi và áo ba lỗ không được vào lớp, còn bắt lớp trưởng kiểm tra nữa.
Trước cuộc họp, thầy giáo hỏi: - Em đã làm việc thầy dặn chưa?
Lớp trưởng trả lời: - Các bạn kể cả nam lẫn nữ chả ai chịu cởi đồ ra cho con kiểm tra!
没办法
为了让班会显得庄重,老师规定:穿背心和短裤的同学不得入内,并让班长检查。
班会前,老师问:- 我叫你办的事办了吗?
班长说:- 无论是男同学还是女同学都不愿意把衣服脫了让我看!
Từ mới/词语表
1 | 没办法 | Hết cách |
2 | 班会 | Họp lớp |
3 | 庄重 | Trang trọng |
4 | 背心 | Áo ba lỗ |
5 | 短裤 | Quần đùi |
6 | 不得入内 | Không được vào lớp |
7 | 班长 | Lớp trưởng |
8 | 检查 | Kiểm tra |