KHOE CỦA
Có một người nọ mời khách đến nhà chơi. Anh ta khoe khoang với khách:
Nhà tôi không gì là không có cả. Có chăng chỉ thiếu mặt trời, mặt trăng trên trời mà thôi!
Còn chưa nói hết câu, đứa bé người hầu đã thưa:
Thưa cậu, nhà bếp hết củi rồi đấy ạ!
Người nọ liền cong ngón tay bấm bấm rồi nói:
Chỉ thiếu mặt trời, mặt trăng và củi!
誇富
某人在家請客。他對客人擺闊說:
我家裡無所不有。所缺少的只有天上的日,月罷了!
話還沒說完,家童禀報說:
廚房裡沒柴火啦!
這人屈著指頭,算道:
就缺少日,月,柴!
Từ mới/詞語表
1 | Khoe của | 誇富 |
2 | Khoe khoang | 擺闊 |
3 | Không gì là không có | 無所不有 |
4 | Thiếu | 缺少 |
5 | Người hầu | 家童 |
6 | Thưa, bẩm báo | 禀報 |
7 | Nhà bếp | 廚房 |
8 | Củi | 柴火 |
9 | cong | 屈 |
10 | Ngón tay | 指頭 |