NGUYỆN VỌNG
Chàng thanh niên hỏi một cụ già: - Ông đã gần 70 tuổi rồi, nguyện vọng thời trẻ của ông đã thực hiện hết chưa?
Cụ già: - Lúc trẻ, khi bố tôi trách mắng tôi thường nắm tóc tôi, lúc đó tôi nghĩ, nếu tôi không có tóc thì hay quá. Và bây giờ, nguyện vọng này xem như đã thành hiện thực rồi.
愿望
青年问一个老者:
您已年近古稀,年轻时候的愿望都实现了吗?
老者:
年轻的时候,父亲责备我时总揪我的头发,当时我想,要是没有头发就好了。而今天,这个愿望算是实现了。
Từ mới/词语表
1 | 愿望 | Nguyện vọng |
2 | 年轻 | Thanh niên |
3 | 老者 | Cụ già |
4 | 古稀 | Tuổi cổ lai hi, chỉ người đã 70 tuổi |
5 | 实现 | Thực hiện |
6 | 责备 | Trách mắng |
7 | 揪 | Nắm |