SAU KHI CHIẾU PHIM
Cậu bé, cậu đến muộn rồi. Người gác cổng rạp phim nói với cậu bé Tiểu Minh.
Phim đã chiếu từ lâu rồi, tôi không thể cho cậu vào được.
Chú chỉ cần để cửa hé một lỗ nhỏ thôi. Tiểu Minh năn nỉ.
Cháu sẽ bước vô nhẹ nhàng không ảnh hưởng người khác đâu.
Không được. ” người gác cổng vô cùng căng thẳng: - Chỉ cần hé một lỗ nhỏ thôi thì khán gia cũng sẽ chen nhau chạy ra ngoài mât!
开演之后
孩子,你迟到了。电影院的看门人对晚到的小明说,电影早就开演了,我不能放你进去。
您只要把门开一点儿小缝。小明恳求道,-我悄悄地进去,不会影响别人。
不行。看门人十分紧张。
只要开一点儿し小缝,观众就会挤出来跑掉!
Từ mới/词语表
1 | 迟到 | Muộn |
2 | 看门人 | Người gác cổng |
3 | 电影 | Phim |
4 | 小缝 | Lỗi nhỏ |
5 | 恳求 | Năn nỉ |
6 | 影响 | ảnh hưởng |