SỢ ĐẺ RA GÀ CON
Mẹ ơi, gà con đến từ đâu?
Mẹ:
Từ trứng gà nở ra đấy con.
Vậy về sau con chẳng dám ăn trứng nữa.
Vì sao vậy?
Chứ nếu trứng nở ra gà con ở trong bụng con thì làm sao!
怕生小鸡
妈妈,小鸡是从哪儿来的?
母亲:
从鸡蛋变出来的。
那以后我可不敢吃鸡蛋了。
为什么?
要是在我肚子里也变出小鸡来,该怎么办哪!
Từ mới/词语表
1 | 生 | Đẻ |
2 | 小鸡 | Gà con |
3 | 鸡蛋 | Trứng gà |
4 | 敢 | dám |