Tiếng lóng chữ D
****
Dân bọ: người Bắc Trung Bộ từ Nghệ An đến Quảng Trị:中部人(過分節省,有點小氣)
Dân cá gỗ: người Nghệ An:義安省的人(是木魚-表示很貧窮,節省)
Dân cầu tõm: người Hà Nam:河南省的人
Dân củ mỳ: người Bình Định:評定省的人
Dân Hà Lội: (dt) chỉ người sống ở Hà Nội nhưng có quê quán nơi khác (với ý xấu):住在河內的外地人
Dân quần đùi áo số: (dt) người theo nghiệp thể thao:運動員
Dân rau má: người Thanh Hóa:清华省的人
Dép còn có số: ý ám chỉ ai cũng có số phận cả人生总有命運
Dở hơi tập bơi: ý ám chỉ 1 việc làm tầm phào, vớ vẩn:沒意思的事情
Dư sức qua cầu: ý ám chỉ có (dư) khả năng làm việc gì đó:能力强,完全可以做某事