GMG Việt nam - Gioitiengviet.vn

TỪ TRÁI NGHĨA CHỮ Đ

******

Đa âm - đơn âm

Đa âm: còn gọi là “đa tiết”, đơn vị phát âm tự nhiên nhỏ nhất của lời nói gần từ hai âm tố trở nên và có mang thanh điệu (loại ngôn ngữ đa âm tiết).

Đơn âm: còn gọi là “đơn tiết”, ngược lại với “đa âm”, tức là: đơn vị phát âm chỉ có một âm tố và có mang thanh điệu (tiếng việt là loại đơn âm).

 

Đa dạng - nghèo nàn

Đa dạng: nhiều dáng vẻ, nhiều kiểu loại, không đơn điệu (cuộc sống hết sức đa dạng).

Nghèo nàn: thiếu những cái làm nên sự phong phú của nội dung (vốn sống quá nghèo nàn).

 

Đa đoan - thuần phác

Đa đoan: nhiều mối gây ra lắm chuyện lôi thôi, rắc rối, phức tạp

Thuần phác: đơn giản, dễ hiểu (một con người thuần phác).

 

Đa mang - thảnh thơi

Đa mang: ôm đồm nhiều thứ, nhiều việc kể cả những việc không liên quan gì đến mình để rồi phải bận tâm lo nghĩ. Tự vương vấn vào nhiều thứ tình cảm để rồi phải đeo đuổi, vấn vương, dằn vặt không dứt ra được (đã đa mạng thì phải đèo bòng).

Thảnh thơi - nhàn nhã, thoải mái hoàn toàn không vướng bận, lo nghĩ vì đã yên ổn sự việc (đầu óc thảnh thơi).

 

Đa ngôn - ít lời

Đa ngôn: hay nói và nói nhiều nói dai về nhiều chuyện, thậm chí cả chuyện không liên quan tới mình

Ít lời: còn gọi là “ít nói”, không nói nhiều, diễn đạt quá ngắn gọn, chỉ nói ở mức tối thiểu khi giao tiếp (vì quá ít lời nên nhiều người xung quanh cũng ngại tiếp xúc).

 

Đả thông - áp đặt

Đả thông: thuyết phục làm cho thông suốt, không còn vướng mắc băn khoăn gì để đồng ý (mà tin theo hoặc làm theo) (đả thông tư tưởng).

Áp đặt : dùng sức mạnh buộc phải chấp nhận điều được đặt ra (hôn nhân kiểu áp đặt).

 

Đài các - chất phác

Đài các: lời nói và dáng điệu tỏ ra sang trọng, quý phái

Chất phác: mộc mạc, thật thà, không biết kiểu cách quanh co (con người sống chất phác hiền hậu).

 

Đại - tiểu

Đại: to, lớn hơn mức bình thường (đại náo thiên cung).

Tiểu: nhỏ (loại pin tiểu).

 

Đại cục - tiểu tiết

Đại cục: tình hình chung, có tính bao quát, công việc to lớn

Tiểu tiết: chi tiết nhỏ trong sự việc lớn, vấn đề lớn (đừng quá sa vào những cái tiểu tiết).

 

Đại khái - cụ thể

Đại khái: chỉ trên những nét lớn, cái chung nhất (làm một cách đại khái).

Cụ thể: đến từng chi tiết, nhận biết được một cách rõ ràng, hoàn toàn không trừu tượng (kế hoạch phải thật cụ thể).

 

Đại gia súc - tiểu gia súc

Đại gia súc: súc vật lớn nuôi trong nhà như : trâu, bò, ngựa (rất chú ý đến đàn đại gia súc).

Tiểu gia súc: súc vật nhỏ nuôi trong nhà như lợn, dê, chó (tiểu gia súc được nuôi tập trung cả).

 

Đanh đá - biết điều

Đanh đá: quá quắt trong lời nói, cư xử, không chịu nhường nhịn ai (hạng người đanh đá).

Biết điều: biết lẽ phải trái và ứng xử đúng mực (ăn ở biết điều).

 

Đào lên - lấp xuống

Đào lên: moi đất từ dưới lên bằng dụng cụ hoặc máy móc (đất được đào lên và chất thành núi)

Lấp xuống: làm cho đầy chỗ trũng, chỗ trống (lấp xuống ngay các hố đã khai thác xong).

 

Đáp - hỏi

Đáp: nói ra điều người khác muốn biết.

Hỏi: nói ra điều mình muốn người ta cho mình biết (hỏi gì đáp nấy).

 

Đau - lành

Đau: bị bệnh hoặc bị tổn thương (đau đâu khổ đấy).

Lành: đã khỏi sau khi bị bệnh hoặc bị tổn thương.

 

Đày đọa - nuông chiều

Đày đọa: bắt phải chịu đau khổ, nhục như cả thể xác lẫn tinh thần (đày đoạ nhau mãi rồi).

Nuông chiều: chiều chuộng nhau quá đáng, đến mức như buông thả, cho phép làm cả những việc đáng ra không nên làm (được nuông chiều đứa trẻ sinh hư ).

 

Đắc chí - bất đắc chí

Đắc chí: tự thấy làm vừa ý, thỏa mãn, thích thú và đạt được mong muốn (cười đắc chí).

Bất đắc chí: không được thỏa chí, toại nguyện hoặc như ý (sống bất đắc chí).

 

Đặc cách - lần lượt

Đặc cách: theo một trình tự, quy định riêng, được phép vượt qua các thang bậc, các bước theo thứ tự (đặc cách tốt nghiệp).

Lần lượt: theo thứ tự cho đến tận cùng (gọi tên lần lượt, lần lượt qua các năm học).

 

Đặc hiệu - thông thường

Đặc hiệu: có tác dụng, đạt đến kết quả một cách đặc biệt (loại thuốc đặc hiệu).

Thông thường: thường có, thường thấy, theo lệ thường (căn bệnh thông thường).

 

Đăm chiêu - thanh thản

Đăm chiêu: băn khoăn, bận tâm suy nghĩ, bề bộn trong lòng (nét mặt đăm chiêu).

Thanh thản: ung dung, thoải mái nhẹ nhàng, không có điều gì bận tâm suy nghĩ (thanh thản trong lòng).

 

Đằm thắm - nhạt nhẽo

Đằm thắm: có tình cảm nồng nàn, sâu nặng, khó phai nhạt (tình cảm đằm thắm).

Nhạt nhẽo: hoàn toàn thờ ơ, hờ hững, không mảy may biểu hiện tình cảm (đối xử nhạt nhẽo với bạn bè).

 

Đắm đuối - thờ ơ

Đắm đuối: say mê tới mức hoàn toàn bị thu hút, không còn biết gì đến xung quanh

Thờ ơ: không hề quan tâm, để ý, không có biểu hiện chút tình cảm nào (thờ ơ với thời cuộc).

 

Đắn đo - dứt khoát

Đắn đo: cân nhắc, xem xét các mặt, không quyết định ngay (đắn đo cân sắc cân tài).

Dứt khoát: rõ ràng, kiên quyết không nhập nhằng (thái độ dứt khoát).

 

Đăng quang - thoái vị

Đăng quang: lên ngôi vua (lễ đăng quang).

Thoái vị: từ bỏ ngôi vua (nhà vua tự đọc lời thoái vị).

 

Đằng đẵng - trôi nhanh

Đằng đẵng: lâu quá, kéo dài đến mức như không hết, gây cảm giác nặng nề, mệt mỏi vì phải chịu đựng hoặc chờ đợi

Trôi nhanh: thời gian cuốn đi một cách thuận lợi, không có cảm giác ngập ngừng hay chậm lại (ngày tháng trôi nhanh).

 

Đắng cay - ngọt bùi

Đắng cay: nói về điều gì đó không may, gây nên đau đớn, cực khổ.

Ngọt bùi: nói về điều gì đó may mắn, tốt đẹp, đem lại vui vẻ (trải đắng cay mới rõ ngọt bùi)

 

Đắt - ế

Đắt: nói về hàng hóa hoặc cái gì đó được nhiều người mua, nhiều người ưa chuộng (đắt nhưng xắt ra miếng).

ế : nói về hàng hóa hoặc cái gì đó không có ai mua, không có ai chuộng (chợ chiều nhiều khế ế chanh).

 

Đắt - rẻ

Đắt: (nói về hàng hóa) cao giá (mua rẻ bán đắt).

Rẻ: (nói về hàng hóa) có giá hạ (của rẻ là của ôi).

 

Đầm ấm - lạnh lẽo

Đầm ấm: ấm cúng, mặn mà trong tình cảm

Lạnh lẽo: thiếu thân mật, không có chút tình cảm trong quan hệ, đối xử (ngày càng lạnh lẽo trong tình cảm).

 

Đấu đá - hòa hợp

Đấu đá: tìm mọi cách để phê phán chỉ trích, nhằm hạ uy tín của nhau để tranh giành địa vị (luôn xảy ra đấu đá lẫn nhau).

Hòa hợp: hợp lại trong một thể thống nhất, hài hòa (tinh thần hòa hợp với nhau).

 

Đậu xuống - bay lên

Đậu xuống: (chim) tạm dừng lạiưở một chỗ, không tiếp tục bay nữa (đôi chim sẻ đậu xuống mái nhà).

Bay lên: chim từ tư thế đang đứng, cất cánh bay (con chim nhỏ đã bay lên)

 

Đây - đó

Đây: người, sự vật, địa điểmưở ngang vị trí người nói (đây là bạn tôi).

Đó: từ xác định, chỉ địa điểm cách xa người nói (cái đó còn phải xem xét lại).

 

Đầy đủ - thiếu thốn

Đầy đủ: có đủ tất cả, không thiếu gì so với yêu cầu (cuộc sống đầy đủ lắm)

Thiếu thốn: thiếu hụt so với nhu cầu nói chung (sống thiếu thốn tình cảm).

 

Đẫy đà - hom hem

Đẫy đà: to béo, mập mạp (vóc người đẫy đà).

Hom hem: gầy guộc, yếu ớt, trong người hốc hác (mặt mũi trông hom hem quá).

 

Đậy - mở

Đậy: úp, trùm, phủ lên cho kín (vung méo đậy nồi méo).

Mở: làm cho tung ra, không còn hạn hẹp, khép kín (mở ra một lối thoát).

 

Đe nẹt - dỗ dành

Đe nẹt: dọa sẽ trừng phạt (đe nẹt trẻ con).

Dỗ dành: dùng lời nói ngon ngọt, dịu dàng, khéo léo để người khác vừa lòng mà nghe và tin rồi làm theo ý mình (dỗ dành thằng bé).

 

Đen - đỏ (rủi - may; hung - cát)

Đen (rủi, hung): điều không tốt lành, tai họa bất ngờ xảy đến, điều không may mắn, đem tai họa đến (tan cửa nát nhà vì nghiện)

Đỏ (may, cát): điều tốt đẹp, có lợi cho mình, may mắn.

 

Đê tiện - cao thượng

Đê tiện: thấp kém, ti tiện trong quan hệ giữa con người (con người đê tiện)

Cao thượng: có tấm lòng cao cả, vượt lên những cái tầm thường, nhỏ nhen (tấm lòng cao thượng).

 

Đề bạt - giáng chức

Đề bạt: cử lên chức vụ cao hơn (được đề bạt giám đốc).

Giáng chức: hạ xuống chức vụ, cấp bậc thấp hơn (bị giáng chức xuống thường dân).

 

Đêm - ngày

Đêm: khoảng thời gian từ lúc mặt trời lặn đến lúc mặt trời mọc.

Ngày: khoảng thời gian từ lúc mặt trời mọc đến lúc mặt trời lặn (hết ngày dài đến đêm thâu).

 

Đến - đi

Đến: dừng lại một nơi nào đó xem là đích sau một quá trình di chuyển.

Đi: di chuyển khỏi một nơi nào đó được xem là điểm xuất phát sau khi đã lưu lại đó một thời gian (xuân đangđến rồi xuân sẽ đi).

 

Đi -ở

Đi: rời khỏi một địa điểm nào đó (có đi thì có đến).

Ở : lưu lại một địa điểm nảo đó (vòng đời là ăn ở mặc).

 

Đi - về.

Đi: rời khỏi nơi đang có mặt (đi đến nơi về đến chốn)

Về: quay trở lại nơi xuất phát.

 

Địa ngục - thiên đường

Địa ngục: nhà tùưở âm phủ (theo mê tín), nơi khổ ải nhất (địa ngục trần gian)

Thiên đường: nơi yên nghỉ của linh hồn không tội lỗi sau khi chết (theo mê tín), nơi hạnh phúc nhất.

 

Địch -ta

Địch: phía đối phương, bên chống đối lại mình (phải phân biệt rõ quân địch).

Ta: phía mình.

 

Điếc - tinh (sáng, thính)

Điếc: mất khả năng nghe hoặc chỉ nghe thấy rất ít (điếc tai nọ, sáng tai kia).

Tinh (sáng, thính): có khả năng nghe bình thường.

 

Điềm đạm - nóng nảy

Điềm đạm: từ tốn, nhẹ nhàng, không cáu gắt, vội vàng

Nóng nảy: dễ bộc lộ, phản ứng, không nén giận được, thiếu bình tĩnh (tính tình nóng nảy).

 

Điếm nhục - vinh hạnh

Điếm nhục: điều xấu làm thành vết nhơ (một điều điếm nhục cho gia đình).

Vinh hạnh: vinh dự và may mắn (vinh hạnh được gặp các anh).

 

Điêu toa - chân thật

Điêu toa: gian dối hay đặt điều, nói sai sự thật, hay nói quá đi (cũng thường nói “điêu ngoa”).

Chân thật: thật thà, nói đúng điều suy nghĩ, nói đúng bản chất của sự việc diễn ra.

 

Định tính - định lượng

Định tính: xác định theo tính chất.

Định lượng: xác định theo số lượng (phải dựa vào định lượng để kết luận)

 

Đỏ - xanh

Đỏ: màu giống như màu của máu tươi, của son... (xanh vỏ đỏ lòng).

Xanh: màu giống như màu của lá cây, nước biển.

 

Đoái hoài - bỏ mặc

Đoái hoài: nhớ đến mà chăm sóc trông nom (chẳng bao giờ đoái hoài tới).

Bỏ mặc: không quan tâm, cắt đứt mối quan hệ (bỏ mặc bạn bè trong cơn hoạn nạn).

 

Đòi - trả

Đòi: yêu cầu hoàn lại cho mình cái mà người khác đã vay mượn.

Trả: hoàn lại cái mình đã vay mượn của người khác (có vay có trả).

 

Đói - no

Đói: cảm thấy thèm ăn và cần ăn hoặc thiếu ăn nói chung (no dồn đói góp)

No: cảm thấy ăn đã đủ, không muốn ăn thêm nữa, hoặc đủ ăn nói chung.

 

Đón - đưa (tiễn)

Đón: chờ tiếp (gặp, nhận...) người đến với mình hoặc dẫn về.

Đưa (tiễn): tiễn người đã đến với mình ra đi hoặc dẫn đi (còn duyên kẻ đón người đưa).

 

Đóng - mở

Đóng: di chuyển cái che đậy để làm ra cho kín vật định che đấy, ngăn cản làm cho trong ngoài không lưu thông được.

Mở: di chuyển cái che đậy làm cho vật che đậy lộ hở, cho trong ngoài lưu thông được với nhau (học ăn học nói học gói học mở).

 

Độc - lành

Độc: làm hại sức khỏe hay nguy hiểm cho tính mạng (không cần phải thề độc làm gì).

Lành: không gây hại cho sức khỏe hay nguy hiểm cho tính mạng.

 

Đối lập - thống nhất

Đối lập: tồn tại hoặc phát triển... theo xu hướng trái ngược, chống chọi nhau (đối lập và thống nhất là cặp phạm trù thiết học).

Thống nhất: tồn tại hoặc phát triển... theo xu hướng hợp nhau.

 

Đối nội - đối ngoại

Đối nội: đường lối chủ trương chính sách về công việc, quốc gia nội bộ

Đối ngoại: đường lối chủ trương, chính sách về quan hệ mang tính quốc gia đối với nước khác, việc đối xử, quan hệ với bên ngoài.

 

Đôn hậu - tráo trở

Đôn hậu: hiền lành và trung hậu (khuôn mặt đôn hậu).

Tráo trở: lật lọng, phản nghịch, làm trái với điều đã nói, đã hứa (xử sự theo kiểu tráo trở, lật lọng trắng trợn).

 

Đông - tây

Đông: phía mặt trời mọc (gió đông thổi bạt gió tây).

Tây: phía mặt trời lặn.

 

Đông đúc - thưa thớt

Đông đúc: có rất nhiều người ănưở, hoạt động trong một khu vực (dân cư đông đúc).

Thưa thớt: rất ít, lèo tèo, vắng vẻ (chợ thưa thớt người).

 

Đông - vắng

Đông: có mặt nhiều người (đông sao thì nắng vắng sao thì mưa).

Vắng: có mặt ít người.

 

Động - tĩnh

Động: luôn luôn di chuyển, biến đổi, thay hình đổi dạng.

Tĩnh: bất di bất dịch, bất biến (trong lòng luôn tĩnh lặng, không mảy may xao động).

 

Đơn chất - hợp chất

Đơn chất: chất tạo thành bởi các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học, là hình thức tồn tại của nguyên tố hóa họcưở dạng tự do.

Hợp chất: chất tinh khiết mà phân tử gồm những nguyên tử khác nhau hoá hợp với nhau theo một tỷ lệ nhất định (tách từng loại đơn chất trong một hợp chất phức tạp).

 

Đơn - kép

Đơn: có một, lẻ loi (thiệt đơn thiệt kép).

Kép: hai lần, gấp đôi, không lẻ loi.

 

Đơn giản - phức tạp

Đơn giản: ít chi tiết, ít thành phần so với cái cùng loại; rõ ràng.

Phức tạp: nhiều chi tiết, nhiều thành phần so với cái cùng loại; rắc rối (làm cho vấn đề vốn đơn giản trở nên phức tạp).

 

Đùa - thật

Đùa: bỡn cợt cho vui, giả vờ (đùa rồi thành thật).

Thật: đúng với cái phải có hoặc với cái đã xảy ra.

 

Đục - trong

Đục: 1. có nhiều vẩn, nhiều gợn, không nhìn suốt qua được. 2. có tiếng trầm (chút lòng trong đục luôn trăn trở không yên).

Trong: 1. ít vẩn, ít gợn, có thể nhìn suốt qua được. 2. có tiếng thanh.

 

Đúng - sai

Đúng: hợp với lẽ phải, với sự thực với điều đã quy định.

Sai: không đúng với sự thực, chệch ra ngoài điều đã quy định (đôi khi không thể đòi hỏi sự đúng sai rạch ròi được).

 

Đứng - ngồi

Đứng:  ở trạng thái mông không đặt vào đâu, chân duỗi thẳng xuống bề mặt nào đó.

Ngồi: ưở trạng thái mông đặt xuống một chỗ, chân thường co lại (tình thế khiến đứng ngồi không yên).

 

Đứng đắn - dối lừa

Đứng đắn: nghiêm chỉnh, ngay thẳng, đúng mực trong quan hệ và Có trách nhiệm (làm ăn đứng đắn).

Dối lừa: giả dối, lừa lọc (kẻ chuyên dối lừa).

 

Được - hỏng

Được: đạt kết quả tốt, như ý muốn (được vạ thì má s ng).

Hỏng: không đạt kết quả, không như ý muốn (được mặt này lại hỏng mặt kia).

 

Được - mất

Được: thu nhận để trở thành của mình (được lòng trước, mất lòng sau).

Mất: không được, không còn cái vốn đã có hoặc đáng ra phải có (đừng quá day dứt chuyện được mấtưở đời).

 

Đương đầu - bỏ chạy

Đương đầu: đối phó, chống chọi trực diện (đương đầu với dư luận)

Bỏ chạy: vội vàng bỏ cuộc, không tham gia tiếp tục (thấy khó khăn liền bỏ chạy ngay).

 

Đường bệ - khúm núm

Đường bệ: có dáng vẻ chững chạc, uy nghi (dáng đi đứng đường bệ của người có chức có quyền).

Khúm núm: điệu bộ co ro, tỏ ra e dè, biểu hiện thái độ cung kính, lễ độ quá mức và đáng thương (có việc gặp người lạ là khúm núm sợ sệt một cách thảm hại).

 

常見問題

Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Học với giáo viên ntn ?
Học với giáo viên ntn ?
Các gói học online
Các gói học online

學生的學習故事

陈祥由

陈祥由

陈祥由

張敏

張敏

張敏

Eva Hsu

Eva Hsu

Eva Hsu

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Quay lại trang chủ