與外國人離婚手續指南
Hiện nay, xu hướng kết hôn với người nước ngoài ngày càng phổ biến, theo đó việc ly hôn có yếu tố nước ngoài xảy ra thường xuyên. Thủ tục ly hôn với người nước ngoài được quy định tại Luật Hôn nhân và gia đình 2014 và Bộ luật Tố tụng dân sự 2015 và các văn bản hướng dẫn.
目前,與外國人結婚的趨勢日益盛行,與外國因素離婚的現象屢見不鮮。 2014 年《婚姻家庭法》和 2015 年《民事訴訟法》和指導文件規定了與外國人的離婚程序。
Thẩm quyền giải quyết ly hôn với người nước ngoài
與外國人解決離婚的能力
Theo khoản 3 Điều 35 và Điều 37 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015, thẩm quyền giải quyết ly hôn có yếu tố nước thuộc Tòa án nhân dân cấp tỉnh.
根據2015年《民事訴訟法》第3條、第35條和第37條的規定,涉水離婚案件的審理,屬於省人民法院管轄。
Trong trường hợp đặc biệt được quy định tại khoản 4 Điều 35 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015, nếu việc ly hôn diễn ra với công dân Việt Nam cư trú ở khu vực biên giới với công dân nước láng giềng cùng cư trú ở khu vực biên giới với Việt Nam thì thẩm quyền thuộc Tòa án nhân dân cấp huyện.
在2015年民事訴訟法第35條第4款規定的特殊情況下,如果離婚是與居住在邊境地區的越南公民與居住在同一地區的鄰國公民,在與越南的邊境地區,屬於區級人民法院管轄。
Để thực hiện việc ly hôn có yếu tố nước ngoài cần chuẩn bị hồ sơ ly hôn bao gồm:
- Đơn xin ly hôn hoặc Đơn yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn (theo mẫu của Tòa án).
- Bản chính Giấy chứng nhận kết hôn (nếu có), trong trường hợp mất bản chính Giấy chứng nhận kết hôn thì nộp bản sao có xác nhận sao y bản chính của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
- Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; Hộ khẩu (bản sao chứng thực).
- Bản sao Giấy khai sinh của con (nếu có con).
- Bản sao chứng thực chứng từ, tài liệu về quyền sở hữu tài sản (nếu có tranh chấp tài sản).
- Hồ sơ tài liệu chứng minh việc một bên đang ở nước ngoài (nếu có)
Lưu ý: Nếu hai bên đăng ký kết hôn theo pháp luật nước ngoài muốn ly hôn tại Việt Nam thì phải hợp thức lãnh sự Giấy đăng ký kết hôn và làm thủ tục ghi chú vào sổ đăng ký tại Sở Tư pháp rồi mới nộp đơn xin ly hôn tại tòa.
辦理離婚手續的步驟
Bước 1: Nộp hồ sơ hợp lệ về việc xin ly hôn tại Tòa án có thẩm quyền.
第 1 步:向主管法院提交有效的離婚文件。
Bước 2: Trong thời hạn 7-15 ngày, Tòa án kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ thì Tòa án sẽ gửi thông báo tạm ứng án phí.
第 2 步:在 7-15 天內,法院審查檔案,如果檔案完整且有效,法院將發出預付法庭費用的通知。
Bước 3: Nộp tiền tạm ứng án phí dân sự tại Chi cục thi hành án dân sự có thẩm quyền và nộp biên lai tạm ứng án phí cho Tòa án.
第 3 步:在主管民事判決執行分部支付民事法庭費用預付款,並將法庭費用預付款收據提交給法院。
Bước 4: Tòa án mở phiên hòa giải tại tòa và tiến hành thủ tục ly hôn tại Tòa theo thủ tục sơ thẩm.
第四步:法院開庭調解,按一審程序在法院辦理離婚訴訟。
Thời gian giải quyết vụ việc ly hôn có yếu tố nước ngoài là từ 4 - 6 tháng từ ngày thụ lý theo quy định của Bộ luật Tố tụng dân sự 2015. Theo quy định tại Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 thì mức án phí sơ thẩm trong vụ việc ly hôn là 300.000 đồng nếu không có tranh chấp về tài sản; nếu có tranh chấp về tài sản, án phí được xác định theo giá trị tài sản...
根據2015年民事訴訟法的規定,涉外離婚案件的結案時間為受理之日起4-6個月。如果沒有財產糾紛,離婚案件為300,000越南盾;如果發生財產糾紛,法院費用根據財產價值確定...
目前外國人進入越南工作的規定(程序)是什麼?
外國人入境越南短期工作(14天以下)的規定,是否需要隔離?