GMG Việt nam - Gioitiengviet.vn

TỪ ĐỒNG NGHĨA CHỮ D-Đ

******

cười, cười cợt, mỉm cười, nhoẻn

cười: thể hiện sự vui mừng, thích thú bằng những cử động, điệu bộ của môi, miệng, vẻ mặt nói chung (nụ cười thân thiện dễ làm con người gần gũi nhau hơn).

cười cợt: vừa cười vừa nói, có tính chất cợt nhả, thiếu nghiêm chỉnh, thể hiện sự đỏng đảnh, không phù hợp.

mỉm cười: cười không thành tiếng, môi không mở.

nhoẻn: mở rộng môi hoặc nhếch môi cười một cách tự nhiên rồi khép lại ngay.

cứu, cứu vớt, cứu vãn, cứu giúp

cứu: giúp cho thoát khỏi tai nạn, nguy hiểm (trị bệnh cứu người).

cứu vớt: giúp đỡ người ta thoát ra khỏi sự nguy hiểm khi họ gần đến mức tuyệt vọng.

cứu vãn: làm cho ra khỏi thất bại, nguy ngập.

cứu giúp: giúp cho thoát khỏi nguy khốn (cứu giúp đồng bào vùng bị lũ lụt).

 

dại, ngu, ngốc, dại dột, đần, đần độn, dở hơi, ngớ ngẩn, dở người, gàn, điên, cuồng, rồ, lẩn thẩn, ngây ngô

dại: chưa đủ trí khôn, chưa biết suy xét lợi hại về một việc gì đó (không cái dại nào giống cái dại nào).

ngu: (với ý khinh rẻ), rất kém về trí tuệ, không biết gì (ngu như bò).

ngốc: (thường nói với vẻ thương hại) thiếu thông minh, ngu dại (thường hay nói “ngu ngốc”).

dại dột: (nói khái quát) dại.

đần : dại, không khôn ngoan lanh lợi, chậm chạp.

đần độn : dại, ngu dốt, chậm chạp, không thông minh, vụng về.

dở hơi : không khôn hẳn, không dại hẳn, như ng không bình thường.

ngớ ngẩn: ở trạng thái tựa như khờ dại, ngây ngô không biết gì, lạc lõng với hoàn cảnh xung quanh (hỏi một cách rất ngớ ngẩn).

dở người: có tính cách dở hơi (nhiều khi là một chứng bệnh).

gàn: ăn nói, hành động, c xử một cáchương dở, lố lăng (thường hay nói “gàn dở”).

điên : không tự chủ được bản thân, phát khùng, rồ dại.

cuồng : t duy bị kích thích quá mức hoá điên dại, mất tự chủ.

rồ: mất trí, như điên.

lẩn thẩn: dại, lú lẫn (lẩn thẩn là cố tật của người già).

ngây ngô: kém tinh khôn, ít hiểu biết đến mức khờ dại (ngây ngô như trẻ lên ba).

 

dạm, ướm

dạm: hỏi một cách khéo léo xem có thể thực hiện được một ý định gì đó hay không (thường hay nói “dạm trước” hoặc “ướm trước”).

ướm : hỏi thử xem có bằng lòng không, thử xem có vừa không.

 

dáng, vẻ, điệu, bộ, dạng, nét

dáng: tất cả cái thể hiện ra bên ngoài của người hay vật (không nên vội đánh giá qua dáng vẻ bề ngoài).

vẻ: cái thể hiện ra bề ngoài, bộc lộ nội tâm hoặc gây cho người khác một ấn tượng.

điệu : sự thể hiện bề ngoài khi đi đứng, làm việc.

bộ : cái thể hiện ra bên ngoài của một con người qua hình dáng, cử chỉ.

dạng: hình thức bên ngoài.

nét: sự thể hiện của một bộ phận hình thức trên mặt (khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang)

 

dành, dành dụm, dè xẻn, tiết kiệm

dành: để lại sau sẽ dùng, cho ai hoặc cho cái gì đó (con cái là của để dành).

dành dụm: bớt ăn bớt tiêu để dùng về sau (dành dụm từng đồng lẻ để nuôi hai con ăn học).

dè xẻn: chi dùng hạn hẹp ở mức tối thiểu.

tiết kiệm: bớt chi tiêu, bớt dùng của cải vật chất, không phí phạm vô ích.

 

dạo, hồi, độ

dạo: một khoảng thời gian nào đó trong hiện tại hoặc quá khứ (dạo này năm ngoái còn đông đủ cả).

hồi: như dạo, như ng chỉ khoảng thời gian chung hơn.

độ : dạo, chỉ khoảng thời gian cụ thể hơn.

 

dạy, bảo, dạy bảo, dạy dỗ

dạy : 1. truyền đạt, bày cho người khác biết kiến thức văn hóa, kỹ thuật, đạo đức (dạy cho con biết đối nhân xử thế). 2. tập cho động vật có thói quen biết làm những động tác nhất định (dạy khỉ leo cây hái dừa). 3. truyền bảo cho người bề dưới (cụ dạy gì ạ?).

bảo: 1. nói để người khác (thường là người dưới) làm theo hoặc khiến, sai khiến bắt phải làm theo, nghe theo (bảo gì thì làm nấy, đừng có cãi lại). 2. dạy dỗ khuyên nhủ. 3. nói với người dưới hoặc ngang hàng (tôi đã bảo rồi mà). thường hay nói “dạy dỗ”, “bảo ban”

dạy bảo: dạy và bảo (nói khái quát).

dạy dỗ: dạy bảo, thường nói về trẻ em, hàm ý thân thương.

 

dăn, dăn deo, dăn dúm

dăn: (da người đã có tuổi) có nhiều vết gấp lại thành nếp liên tiếp nhau.

dăn deo: (da mặt người già) dăn quá.

dăn dúm: có nhiều vết dăn, dồn lại một chỗ.

 

dặn, nhắn, dặn dò, nhắn gửi

dặn: nói cho biết để nhớ mà làm theo.

nhắn: thông tin cho người vắng mặt qua người hoặc vật khác.

dặn dò: dặn đi dặn lại (dặn dò con làm bài thi cẩn thận).

nhắn gửi: báo tin bằng cách gián tiếp, nhờ người khác hoặc phương tiện trung chuyển nào đó.

 

dâm, dâm dục, dâm đãng, dâm loạn, dâm ô

dâm: chỉ sự ham mê sắc dục quá chừng quá độ hoặc không chính đáng.

dâm dục: ham mê sắc dục quá đáng.

dâm đãng: dâm, hàm ý có hoạt động buông thả.

dâm loạn: say mê sắc dục bừa bãi.

dâm ô: chạy theo tình dục một cách xấu xa, nhơ nhuốc.

 

dân quân, dân binh

dân quân: lực lượng vũ trang nhân dân địa phương không tách rời sản xuất và công tác.

dân binh: (từ cổ) dân quân.

 

dần, dần dần, dần dà, từ từ, nhẩn nha

dần: chầm chậm, từng tí một, từng bước một.

dần dần: dần, từng ít một, hoặc tăng lên, hoặc giảm xuống.

dần dà: từ từ, tiến triển từng bước một.

từ từ: chầm chậm, thong thả từng bước một (cứ từ từ, cái gì tới sẽ tới).

nhẩn nha: ung dung, th thái, tỏ ra không vội vàng hoặc bận tâm tới thời giờ (cứ nhẩn nha làm hết việc này sang việc khác).

 

dâu gia, thông gia

dâu gia: thông gia (dùng trong khẩu ngữ của phương ngôn bắc bộ) (con cái làm mất cả tình dâu gia).

thông gia: hai bên bố mẹ có con lấy nhau (từ bè bạn nay thành thông gia).

 

dầu mỏ, dầu hoả, dầu tây, dầu hôi

dầu mỏ: khoáng vật trầm tích ở thể lỏng, gồm có một số hydro- cacbua, étxăng, dầu hoả (dầu mỏ đang ngày càng cạn kiệt).

dầu hỏa: chất lỏng cất từ mỏ sau khi đã lấy dầu nặng, thường dùng để thắp đèn.

dầu tây: (từ cổ) dầu hoả, dùng trong phương ngôn miền bắc.

dầu hôi: dầu hoả, dùng trong phương ngôn miền nam.

 

dây, thừng, chạc, chão

dây: vật hình sợi dùng để buộc nối, truyền dẫn (mua dây buộc mình).

thừng: loại dây được tết bằng gai hoặc đay.

chạc: (từ cổ) thừng, còn dùng trong một số phương ngôn.

chão: thừng to tết bằng đay hoặc gai.

 

dẻo, mềm

dẻo: 1. dai, dễ tác động làm biến dạng (loại nhựa dẻo dùng làm đồ chơi cho trẻ). 2. dễ uốn, gấp (lợp nhà bằng loại tôn lót dẻo để chống ẩm).

mềm: không cứng, dễ uốn, dễ biến dạng (mềm như bún).

 

dễ, dễ dàng, dễ dãi

dễ: trái với khó, không khắt khe, không đòi hỏi (dễ người dễ ta).

dễ dàng: dễ (nói khái quát).

dễ dãi: dễ, dùng trong trường hợp để chỉ tính cách con người.

 

dễ chịu, khoan khoái, nhẹ nhõm, nhẹ lâng lâng, thoải mái

dễ chịu: chịu một cách nhẹ nhàng, không bị gì gò bó cả.

khoan khoái: nói tâm trạng dễ chịu khi đã làm xong công việc khó hoặc vừa ý mình.

nhẹ nhõm: tâm trạng dễ chịu vì vừa thoát khỏi một cảm giác nặng nề.

nhẹ lâng lâng: thường là nói về tâm trạng gây cảm giác thanh thản, không vướng bận điều gì nữa.

thoải mái: tâm trạng dễ chịu, khoan khoái, tự do, không bị gò bó, hạn chế.

 

dệt, đan, tết, mạng

dệt: dùng khung cửi hoặc làm những sợi vải, sợi cói... xen vào nhau ngang dọc để tạo nên tấm vải, chiếc chiếu...

đan : dùng tay làm cho những nan tre, sợi len, sợi vải thành những đồ dùng hình mảnh, tấm (đan phên, đan lưới).

tết: đan, thắt các sợi với nhau thành dây dài hoặc thành khuôn, hình vật gì đó (tết tóc đuôi sam).

mạng: dùng chỉ hoặc sợi len đan vào nhau làm cho kín lỗ thủng.

 

dĩ nhiên, cố nhiên, hiển nhiên, đương nhiên

dĩ nhiên: khẳng định vấn đề gì, tất đã phải như vậy, không còn đường nào khác.

cố nhiên: như dĩ nhiên, có nghĩa khẳng định hơn.

hiển nhiên: điều khẳng định rõ ràng, có thể nhìn thấy được.

đương nhiên : rõ ràng là như vậy (kẻ mạnh lại có lẽ phải thì thắng lợi là đương nhiên rồi).

 

dĩ vãng, quá khứ

dĩ vãng : khoảng thời gian xa xăm đã qua, có khi đã bị lãng quên (đừng xới lại những cái đã đi vào dĩ vãng).

quá khứ: thời đã qua rồi.

 

diễn, biểu diễn, trình diễn, thao diễn

diễn: trình bày, bày tỏ được nội dung (vở kịch chỉ có ba vai diễn).

biểu diễn: trình bày nghệ thuật trước công chúng.

trình diễn: biểu diễn, hàm ý trình bày cho mọi người xem.

thao diễn: biểu diễn kĩ thuật tác chiến trong quân đội hoặc kĩ thuật lao động trong nhà máy, trên công trường.

 

diễn đạt, biểu đạt, biểu thị, diễn tả, bầy tỏ, trình bày

diễn đạt: làm rõ ý nghĩ, tình cảm bằng hình thức nào đó. biểu đạt: bày tỏ, thể hiện rõ ra bằng một hình thức nào đó. biểu thị: tỏ ra cho thấy, cho biết.

diễn tả: diễn đạt có hình ảnh sinh động.

bầy tỏ: bộc lộ ý nghĩ cho người khác nghe một cách chân thành, rõ ràng.

trình bày: bày tỏ rành mạch ý kiến của mình.

 

diễn văn, diễn thuyết, diễn từ, thổ lộ

diễn văn: bài viết ra để đọc trước một đại hội, một hội nghị, một cuộc họp...

diễn thuyết: nói trước đông người về một vấn đề nào đó, diễn văn nói miệng.

diễn từ: bài diễn văn ngắn đọc trong các buổi lễ.

thổ lộ: nói ra điều thầm kín trong lòng (thổ lộ tâm tình, không thổ lộ với ai cả).

 

diễn đài, diễn đàn

diễn đài: chỗ cao được dựng lên, cố định cho diễn giả đứng nói (nghĩa cụ thể).

diễn đàn: chỗ đứng cho diễn giả nói trước đông người và để nhiều người phát biểu ý kiến của mình một cách công khai (mời lên diễn đàn phát biểu, báo chí là diễn đàn công khai của nhân dân).

 

diễn viên, đào kép, đào hát, kép hát

diễn viên: người chuyên diễn xuất trên sân khấu hoặc điện ảnh.

đào kép : (từ cổ) diễn viên nữ và nam chuyên nghiệp thời trước.

đào hát : (từ cổ) nữ diễn viên hát xướng.

kép hát : (từ cổ) nam diễn viên hát xướng.

 

dinh, dinh cơ, dinh thự

dinh: (từ cổ) nơi quan lại làm việc và ở.

dinh cơ: cơ ngơi bao gồm nhà cửa, vườn tược to lớn, bề thế (dinh cơ của một đại địa chủ).

dinh thự: nhà to dành riêng cho các quan chức cao cấp hoặc người nổi tiếng, giàu có(dinh thự của quan đương nhiệm)

 

dính dáng, dính dấp, dính líu, can dự, liên quan, liên can, liên lụy

dính dáng: có mối liên hệ nào đó, thường là không hay (không nên dính dáng đến những chuyện liên quan tới danh dự người khác).

dính dấp: gần như dính dáng.

dính líu: dính dáng với nhau, có khi mang sắc thái xấu.

can dự: tham gia, dính líu vào một việc xấu. cũng có nghĩa nh “liên đới”.

liên quan: dính dáng qua lại với nhau, dùng nhiều trong văn chính luận, khoa học.

liên can: dính dáng đến việc, đến người nào đó như ng ở mức độ không nghiêm trọng (việc ấy không liên can gì đến chúng tôi cả).

liên lụy: dính dáng đến người khác làm lôi thôi, phiền phức cho họ.

 

dịp, cơ hội, thời cơ

dịp: lúc thuận lợi để thực hiện.

cơ hội: dịp tốt để làm việc gì, thường nói về công việc lớn.

thời cơ: hoàn cảnh thuận lợi để làm một việc gì đó có kết quả, thường đến và qua đi rất nhanh.

 

dìu dặt, khoan thai, ung dung

dìu dặt: nhẹ nhàng, thong thả, dịu dàng, thường dùng nói về tiếng nhạc.

khoan thai: thong thả như ng không chậm chạp (thường để chỉ cách nói).

ung dung: thong thả và bình tĩnh (nói về thái độ).

 

do, bởi, tự, vì thế

do: từ chỉ nguyên nhân, nguồn gốc, phương tiện. bởi: do, từ chỉ nguyên nhân. cũng hay nói “tại vì”. tự: như do, như ng còn để chỉ nơi xuất phát.

vì thế: từ biểu thị điều vừa nói đến là nguyên nhân của điều sắp xảy ra (nó bị mắng chửi nhiều vì thế dứt khoát bỏ về).

 

dò, dò la, dò xét, dò thám, thăm dò, thám thính, tìm hiểu

dò: mò mẫm, lần tìm để hiểu rõ thực chất của sự việc (đã dò kỹ chưa?).

dò la: nghe ngóng nơi này qua nơi khác để tìm hiểu một điều gì.

dò xét: dò và xem xét tình hình (dò xét quá khắt khe).

dò thám: dò tình hình một cách lén lút, vụng trộm.

thăm dò: tìm tòi để biết rõ bên trong một đối tượng nhất định.

thám thính: lân la nghe ngóng, dò xét để biết tình hình.

tìm hiểu: 1. điều tra xem xét để hiểu rõ (cần tìm hiểu mọi khía cạnh của vấn đề trước khi phát biểu). 2. trao đổi tâm tình giữa đôi nam nữ trước khi yêu đương, kết hôn (phải tìm hiểu kỹ trước khi ký vào giấy kết hôn).

 

dọa, nạt, nạt nộ, đe, đe nẹt, hăm dọa, giậm dọa, dọa dẫm, dọa nạt

dọa: dùng lời nói hoặc hành động làm cho người ta sợ (thường báo trước sự việc không hay sẽ xảy ra) (chỉ là dọa bóng dọa gió nhau thôi).

nạt: dọa người dưới (nịnh trên nạt dưới).

nạt nộ: dọa người bằng cách quát tháo, mắng chửi.

đe : cho biết trước điều không hay sẽ xảy ra. cũng hay nói “răn đe”.

đe nẹt : khuyên răn bằng cách dọa cho sợ mạnh hơn đe. hăm dọa: vừa dọa vừa đe buộc người khác phải nghe theo. giậm dọa: dọa cho trẻ con sợ.

dọa dẫm : dọa như ng có nghĩa chung hơn.

dọa nạt: dọa và nạt nộ, nói chung.

 

dọn, dọn dẹp 

dọn: thu xếp, sắp đặt cho gọn gàng, đẹp mắt. 

dọn dẹp : dọn nói chung.

 

dòng dõi, dòng họ, dòng giống, tông ty

dòng dõi: những người cùng huyết thống trong các thế hệ kế tiếp nhau kế thừa và phát triển truyền thống chung.

dòng họ: thuộc cùng một họ, thường nói về một họ có tiếng tăm.

dòng giống: những người cùng nòi giống, kế tục từ đời này qua đời khác.

tông ty: họ hàng, dòng tộc nói chung.

 

dỗ, rủ, gạ, gạ gẫm, dỗ dành, dụ dỗ

dỗ: vỗ về, khuyên bảo khéo léo để người ta nghe theo (dỗ ngon dỗ ngọt).

rủ: dùng lời để kéo người khác cùng đi, cùng làm với mình.

gạ: nói để người ta xiêu lòng, chiều theo ý đồ trục lợi của mình (thường hàm ý xấu).

gạ gẫm: gạ với nghĩa xấu (gạ gẫm không xong thì dọa nạt).

dỗ dành: dỗ cho vừa lòng mà nghe theo, tin theo.

dụ dỗ: tìm mọi cách để làm cho người nào đó tin theo, nghe theo và thuận lòng làm theo.

 

dối, lừa, bịp, bịp bợm, xảo trá, lừa lọc, dối trá, man trá, gian trá

dối: nói sai sự thực mà mình đã làm, đã biếtk không công nhận thực tế nhằm che đậy điều gì.

lừa: nói dối làm cho người khác mắc sai lầm, để nghe theo mình, làm điều có lợi cho mình và có hại cho người ta.

bịp: lợi dụng tình trạng người khác không biết điều gì đó, nói dối để trục lợi.

bịp bợm: xảo trá, tinh ranh nhằm đánh lừa người khác để mưu lợi riêng (dùng trò bịp bợm).

xảo trá: hay nói một cách tinh vi, quỷ quyệt.

lừa lọc: lừa người một cách nham hiểm.

dối trá: hay nói dối một cách tinh vi, lừa lọc người (Ăn nói dối trá).

man trá: nói hoặc làm sai với sự thật nhằm che giấu, đối phó, để người khác tưởng lầm.

gian trá: thủ đoạn xảo quyệt, gian ngoa nhằm lừa lọc người khác.

 

dối trá, cẩu thả, bừa, ẩu, bôi bác

dối trá: qua quýt, không cẩn thận, để cho mau xong việc (làm ăn dối trá).

cẩu thả: không cẩn thận, không chu đáo, làm bôi bác cốt cho xong chuyện (viết cẩu thả; làm ăn cẩu thả).

bừa: không theo luật lệ quy định, không có trật tự.

ẩu : không thận trọng, không cẩn thận, bừa bãi.

bôi bác: làm dối lấy lệ, qua quýt cho xong việc.

 

dốt, ngu dốt, dốt nát

dốt: không tiếp thu nổi hay chậm tiếp thu kiến thức, không biết xử lý cho hợp tình thế (đã dốt còn hay nói chữ).

ngu dốt: không hiểu biết những kiến thức nhất định vì không thông minh hay không được học.

dốt nát: dốt (nói khái quát).

 

du côn, côn đồ, du đãng, du thủ du thực

du côn: hay lêu lổng chơi bời hoặc hay đánh nhau, hăm dọa người (hành xử kiểu côn đồ).

côn đồ: du côn như ng mức độ liều lĩnh hơn, hay gây sự đánh nhau.

du đãng: ăn chơi lêu lổng, phóng túng.

du thủ du thực: lang thang không nghề nghiệp, chỉ thích lêu lổng, ăn chơi và chỉ thích làm những việc không lương thiện (một bọn du thủ du thực).

 

dùng, sử dụng 

dùng: đem làm việc gì (biết cách dùng người). 

sử dụng : dùng (thường gặp trong văn viết).

 

đại để, đại khái, đại loại, đại thể

đại để : nói chung, nói một cách khái quát, lược qua những điểm chính (câu chuyện đại để là thế này).

đại khái : như đại để như ng có tính chất qua loa, không cần chính xác lắm.

đại loại : nói chung về các điểm lớn, nét lớn của vấn đề, không đi vào cụ thể (đại loại có thể chia thành ba nhóm chính).

đại thể : những nét lớn, những đặc điểm khái quát (trên đại thể, có thể kết luận như vậy).

 

đại bác, ca nông, pháo

đại bác : chỉ loại súng lớn vào cỡ 75 ly trở lên, loại súng này bắn đạn to, đầu đạn có chứa thuốc nổ để khi rơi xuống thì nổ và tạo ra sức công phá lớn.

ca nông : đại bác.

pháo: đại bác (được dùng từ kháng chiến chống pháp đến nay, hiện nay khá thông dụng).

 

đàn bà, phụ nữ, gái

đàn bà : (dùng trong khẩu ngữ) chỉ chung người thuộc giới nữ.

phụ nữ : đàn bà, dùng với ý trang trọng, lịch sự.

gái: (nói về giới tính) đàn bà, có khi nói về người chưa có chồng và còn ít tuổi.

 

đang, nỡ, đang tâm

đang : làm điều mà đáng ra về mặt lương tâm, tình cảm không nỡ làm.

nỡ : như đang, như ng dùng rộng hơn.

đang tâm : không xúc động, không thương xót người khác khi làm một việc gì có hại cho người đó (sao lại đang tâm làm như vậy).

 

đáng, xứng, xứng đáng

đáng : đúng với, đủ điều kiện để được hưởng hay đủ lí do để phải chịu đựng (đáng đồng tiền bát gạo).

xứng : đúng với.

xứng đáng: đầy đủ điều kiện để được hưởng vinh dự gì đó.

 

đánh, đạp, quật, đập, nện, thụi, đấm, đá, tát

đánh : làm cho đau đớn, tổn thất bằng vũ lực, vũ khí (vừa đánh vừa đạp).

đạp : dùng lực phía gang bàn chân làm cho đổ, ngã.

quật : đánh mạnh vào vật hoặc người cho ngã xuống bằng tay hoặc dùng vũ khí.

đập : dùng tay đưa nhanh một vật từ trên cao xuống theo chiều thẳng đứng một cách nhanh mạnh làm cho vật ấy vỡ hoặc gây đau đớn cho vật khác.

nện : đánh mạnh (khẩu ngữ).

thụi: dùng nắm tay để đánh vào người.

đấm : đánh bằng nắm tay (tay đấm chân đá).

đá : dùng lực mu bàn chân làm cho vật khác phải di chuyển hoặc bị đau đớn.

tát : dùng lòng bàn tay lúc xòe ra để đánh vào má

 

đào, moi, bới, khoét, đục, khoan, khơi, móc, xẻ

đào : lấy đất từ dưới lên bằng dụng cụ hoặc bồng tay (ghét đào đất đổ đi).

moi : gạt phần ngoài, phần bao bọc để lấy cái nằm sâu, kín bên trong ra (moi từ dới rãnh lên).

bới: dùng tay đào nhẹ xuống để tìm lấy cái gì bị lấp ở dưới (bới bèo ra bọ).

khoét: chọc làm đứt từng tý một để tạo thành lỗ hoặc khoang rỗng.

đục : dùng dụng cụ có sắc nhọn để khoét một cái lỗ trên bề mặt cứng.

khoan : dùng dụng cụ có đầu nhọn để xoáy vào chất rắn tạo thành lỗ thủng.

khơi: đào cho sâu thêm, cho thông.

móc: lấy vật nhỏ từ bên trong vật gì đó ra.

xẻ: đào dài thành một đường thông (xẻ rãnh).

 

đau, nhức, nhức nhối, buốt, chói, tức, xót, xót xa, đau đớn

đau : nhức nhối, khó chịu do bị tổn thương ở một chỗ nào đó trên cơ thể (đòn đau nhớ đời).

nhức : đau, như cái gì đâm thẳng vào chỗ đau.

nhức nhối: 1. nhói đau, bứt rứt một cách dai dẳng (vết thương nhức nhối). 2. (chủ yếu là tinh thần) thương cảm hoặc đau đớn quá mức, khó nguôi ngoai (nhức nhối tâm can).

buốt: đau hoặc rét đến mức như ta bị kim đâm sâu vào.

chói: cảm thấy đau hoặc khó chịu ở mắt hoặc tai vì gặp phải ánh sáng hoặc âm thanh quá mạnh.

tức: nói về ngực đau khó thở hoặc bụng quá đầy.

xót: có cảm giác đau nhói khi vết thương bị nhiễm chất chua hay mặn, cảm thấy đau đớn trong lòng (của đau con xót).

xót xa: đau thương sâu sắc, khó nguôi ngoai (thường chỉ nói về tinh thần)

đau đớn : đau như ng nói về tinh thần nhiều hơn là thể xác.

 

đày, đày ải, đày đọa, hành hạ, giày vò

đày : phạt bằng cách bắt phải rời quê hương đến một nơi xa xôi, hẻo lánh; làm cho khổ sở.

đày ải : làm cho khổ sở, về thể xác và tinh thần (nh bắt đi đày).

đày đọa : làm cho khổ sở, làm cho nhục nhã về thể xác và tinh thần.

hành hạ : làm cho khổ sở bằng hành động hoặc chửi rủa.

giày vò: làm cho đau đớn một cách day dứt.

 

đặc, đặc sệt, đông

đặc : trái với lỏng.

đặc sệt : 1. đặc đến mức như cô quánh lại (cháo nấu đặc sệt). 2. hoàn toàn khác hoặc giống hoàn toàn (đặc sệt kiểu tây).

đông : từ thể lỏng biến thành thể đặc.

 

đằng, phía, bên

đằng : phương hướng hoặc bên nào đó.

phía : phương hướng hay một chiều nào đó.

bên: 1. một trong hai nơi đối nhau (bên này, bên kia). 2. phía bên này và phía bên kia (bên nội, bên ngoại).

 

đắp, đắp điếm, phủ, đậy, đậy điệm, che, che đậy

đắp : lấy vật gì đó trùm lên cho kín, cho cao (kẻ đắp chăn bông, kẻ lạnh lùng).

đắp điếm : đắp, phủ lên hoặc che đậy, giấu diếm những chỗ sai lệch (đắm điếm cho nhau lúc khốn quẫn).

phủ : lấy vật gì đó để lên trên cho kín (nhiễu điều phủ lấy giá gương).

đậy : dùng nắp hay vật gì đó úp lên trên cho kín (có nắp thì đậy).

đậy điệm : đậy nói chung.

che : làm cho kín, cho khuất, b ng bít để người khác không nhìn thấy.

che đậy: lấy vật gì đó để lên trên cho kín, cho khỏi bị tác động bên ngoài hoặc cho người ta khỏi thấy.

 

đặt, bịa, bịa đặt, đặt điều

đặt : không mà nói thành có (Ăn đặt nói điều).

bịa : nghĩ hoặc nói ra một việc không có thực (thường có nghĩa xấu) mà lại muốn làm ra như có thực.

bịa đặt: như bịa hay đặt như ng tổng hợp hơn, khái quát hơn, thường có ý xấu.

đặt điều : bịa chuyện để bôi nhọ, nói xấu người khác (tính hay đặt điều).

 

đâm, chọc, thọc, chích, tiêm

đâm : cắm nhanh mạnh mũi nhọn làm cho thủng hoặc bị tổn thương (đâm bị thóc, chọc bị gạo).

chọc : dùng vật dài đâm vào để làm cho thủng, cho rụng...; nh đâm như ng nhẹ hơn, nông hơn.

thọc: cho tay vào một vật có chỗ trống sẵn rồi, không làm cho thủng.

chích: lấy vật sắc nhọn đâm nhẹ vào gây ra vết rách nhỏ để lôi ra cái gì.

tiêm: lấy kim đâm vào thịt để bơm thuốc vào cơ thể.

 

đầy, lênh láng, giàn giụa, tràn, đẫy, ăm ắp, chan chứa

đầy : trái với vơi, nói vật chứa đựng nhiều đến tận miệng, tận bờ (Ăn ở như bát nước đầy).

lênh láng : chất lỏng chảy tràn ra khắp bề mặt rộng (nước lênhl láng khắp sân).

giàn giụa: trạng thái các vật hay chất lỏng nhiều quá so với thể tích chứa nó, chảy cả ra ngoài.

tràn: đầy quá chảy cả ra ngoài.

đẫy : quá đầy, đã đầy rồi lại cho thêm vào cho thật đầy.

Ăm ắp : đầy đến mức không còn chứa thêm được nữa.

chan chứa : cũng thường nói “chứa chan”, quá đầy do chứa nhiều đến mức tràn ra (nước mắt chứa chưan).

đẩy, xô, ẩy

đẩy : 1. làm cho chuyển động bằng tác dụng của một lực ép thẳng tới (đẩy cửa bước vào) 2. làm cho tách rời ra, cách xa ra (đẩy lui cuộc tiến công).

 : đẩy mạnh để gạt người hoặc vật ra (xô đổ hàng rào).

ẩy : đẩy cho ngã, rơi.

 

đè nén, áp chế, ức hiếp, áp bức

đè nén : chèn ép, ức hiếp, kìm hãm không cho tự do.

áp chế : dùng sức mạnh và thế lực để ngăn cản người ta, bắt ng -ười ta phải chịu phụ thuộc và chịu sự kiểm soát của mình.

ức hiếp : cậy có sức mạnh và thế lực mà bắt nạt kẻ yếu hơn không kể gì phải trái (không còn cảnh ức hiếp nhau nữa).

áp bức : đè nén về chính trị.

 

đen, thâm, đen ngòm, đen thui, đen giòn, đen kịt, đen sì, đen sạm

đen : màu tương tự như màu mực tàu (gần mực thì đen).

thâm : màu xám thẫm gần như đen hay phớt đen.

đen ngòm : như đen và tối.

đen thui : đen như vật bị cháy.

đen giòn : nói nước da đen trông khoẻ.

đen kịt : đen khắp cả, đen đặc.

đen sì : đen và xấu.

đen sạm : da đen vì bắt nắng hoặc vì bắt khói.

 

đen, xúi quẩy, không may

đen : thường nói “vận đen”, gặp điều không may (không tốt lành) ngẫu nhiên xảy đến (vận đen khó tránh).

xúi quẩy : gặp vận đen nên mất tiền hay việc không thành.

không may: gặp điều gì không có lợi cho mình.

 

đẽo, gọt, gọt giũa, vót, bào, giũa

đẽo : dùng vật sắc làm cho bớt vỏ lớp ngoài, cho nhẵn nhụi, đỡ xù xì.

gọt : dùng vật sắc lấy bớt vỏ ngoài đi, làm cho nhẵn, cho nhọn.

gọt giũa: (chỉ dùng để nói về văn chương) sửa sang cẩn thận cho gọn gàng, đẹp đẽ.

vót: lấy dao làm cho nhẵn, cho nhọn.

bào: làm cho nhẵn mặt gỗ.

 

đẹp, đẹp đẽ, xinh, dễ coi, diễm lệ, lộng lẫy, mĩ lệ

đẹp : có hình thức, phẩm chất làm cho người ta thích nhìn ngắm, gần gũi, a chuộng và kính nể (tốt đẹp phô ra).

đẹp đẽ: đẹp (nói khái quát).

xinh : đẹp, như ng nói về người và nói về những vật nho nhỏ.

dễ coi: cũng như đẹp, như ng đẹp vừa. diễm lệ: xinh đẹp, có vẻ đẹp lộng lẫy. lộng lẫy: nói vẻ đẹp rực rỡ.

mĩ lệ: đẹp, thường nói về cái đẹp của phụ nữ.

 

để, đặt, cất, xếp, kê

để : xếp một vật vào một chỗ nào đó.

đặt : để một cách cẩn thận.

cất : để vào chỗ kín. thường nói “cất đặt”.

xếp: đặt vào vị trí theo một trật tự nhất định, cũng thường nói “sắp xếp”.

kê: đệm thêm một vật khác ở dưới làm cho vật được chắc chắn hoặc cao hơn, cân bằng hơn.

 

đếm, điểm, kiểm điểm, kiểm đếm

đếm : tính xem số lượng vật gì là bao nhiêu (cân đo đong đếm).

điểm : đếm xem còn mất, thiếu đủ.

kiểm điểm : soát lại số lượng.

kiểm đếm: soát lại, đếm lại để xem xét đánh giá về mặt số lượng (kiểm đếm số hàng đang tồn kho).

 

đền, bồi thường, bù, đền bù

đền : trả lại tương xứng cái bị mất hoặc bị h hỏng. bồi thường: (dùng trong văn bản pháp luật) như đền. bù: thêm vào chỗ thiếu để cho đủ số lượng vốn có.

đền bù : trả lại, báo đáp lại.

đến, tới

đến : đặt chân lên nơi làm đích đã được định trước.

tới : như đến (hàm ý tiếp xúc với đối tượng, hoặc nơi đích).

 

đểu, đểu cáng, xỏ lá

đểu : có hành vi hèn hạ, thấp kém đối với người khác.

đểu cáng : (khái quát hơn) cũng như đểu.

xỏ lá : gian dối, lừa lọc một cách tai quái được nấp dưới vẻ tử tế.

 

đi, lên đường, cút, chuồn

đi : dùng chân hay bằng phương tiện nào đó để dời khỏi một địa điểm.

lên đường : bắt đầu ra đi một nơi xa hoặc để làm một nghĩa vụ lớn.

cút: chỉ sự rời khỏi như ng với ý khinh bỉ.

chuồn: rời đi lặng lẽ để cho người ta không thể biết ngay được (có ý khinh bỉ hay đùa cợt).

 

đĩ, đĩ thõa, lẳng, lẳng lơ

đĩ : 1. người đàn bà làm nghề mại dâm (làm đĩ, đồ đĩ). 2. lẳng lơ (thường nói về phụ nữ) (đôi mắt rất đĩ).

đĩ thoã : chỉ người con gái hay thích có những mối quan hệ bất chính với nhiều người con trai, hay thích nghĩ và nói đến những chuyện bậy bạ về sinh lí.

lẳng : có tính hay thích làm đỏm, hay thích tạo ra những dáng điệu để gợi tình trước mọi người.

lẳng lơ: có biểu hiện khêu gợi thiếu đứng đắn trong quan hệ nam nữ.

 

địa phương, địa hạt, khu vực

địa phương : khu vực, vùng được phân ra từ một tổ chức cao nhất là trungương.

địa hạt : khu vực dưới sự quản lí nhất định hoặc là phạm vi nào đó.

khu vực : chỉ khoảng đất có ranh giới rõ rệt chuyên dùng làm một việc gì đó.

 

điếc, nghễnh ngãng, nặng tai

điếc : mất năng lực nghe âm thanh.

nghễnh ngãng : nhẹ hơn điếc, khó nhận được hay dễ nhận nhầm âm thanh.

nặng tai: như nghễnhưngãng, dùng với ý lịch sự hơn.

 

đồn, bốt, trạm gác, tháp canh, vọng gác

đồn : nơi có quân đội đóng để canh gác và kiểm soát các vùng lân cận.

bốt : chỉ hệ thống cứ điểm xây bằng bê tông cốt sắt dùng để canh gác và kiểm soát.

trạm gác: nơi canh gác của dân quân, bộ đội.

tháp canh: chòi cao để canh gác.

vọng gác: chòi cao để canh gác, có tầm nhìn xa.

 

điều, khoản

điều : từng ý của sự việc, điểm mục trong văn bản.

khoản : một điểm nhỏ trong điều.

 

đỉnh, ngọn, chóp

đỉnh : chỗ cao nhất của người hay vật.

ngọn : chỉ chỗ trên nhất của cây cối, chỗ cuối cùng.

chóp: phần trên cùng của một vật hình nón.

 

đính, gài, gắn, khâu, cài

đính : khâu, cài vào để một vật nhỏ dính vào vật khác (đính huân chương lên ngực áo).

gài : cũng thường nói là “cài”: giắt vào, làm cho một vật nhỏ mắc vào một vật khác (gài bông hoa lên mái tóc).

gắn: làm cho một vật gì đính vào vật khác bằng chất dính hay bằng ghim.

khâu: dùng kim chỉ để nối hai mép vải vào với nhau.

cài: làm cho một vật gì mắc vào vật khác.

 

định, quyết định, ấn định, lăm le, tấp tểnh, toan

định : dự kiến việc sẽ làm.

quyết định : định ra, đề ra và dứt khoát phải làm (quyết định cử người đi học).

ấn định : (từ cổ) như quyết định.

lăm le: sẵn sàng làm ngay khi có điều kiện, có khi hàm ý mỉa mai.

tấp tểnh: định làm, chực làm một việc cho rằng cao sang thích thú hơn công việc trước.

toan: có ý định và sắp thực hiện việc gì.

 

đỏ, đỏ lòe, đỏ gay, đỏ ối, đỏ rực, đỏ tía, đỏ chót, đỏ au, đỏ loét, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ ửng

đỏ : có màu giống như màu máu (có đỏ mà chẳng có thơm).

đỏ lòe : đỏ và sáng rực lên.

đỏ gay : chỉ màu đỏ của mặt người uống rượu say hoặc đi nắng nhiều, hoặc tức giận.

đỏ ối : đỏ đều khắp như kết thành một khối.

đỏ rực : đỏ sáng rực cả một vùng.

đỏ tía : đỏ thẫm lại gần như thành màu tím, thường chỉ sắc mặt của người khi tức giận tột bậc.

đỏ au : đỏ đều và thẫm, thấy thích mắt.

đỏ chót : đỏ rất tươi, rất rực rỡ làm chói cả mắt.

đỏ loét : đỏ loang ra như vết thương rộng miệng.

đỏ hỏn : đỏ như màu da của trẻ mới đẻ.

đỏ lòm : có màu đỏ đáng sợ, xấu.

đỏ ửng : có màu đỏ cứ tăng dần lên, thường chỉ sắc mặt của người khi ngượng ngùng.

 

đòi, đòi hỏi, yêu cầu, đề nghị, yêu sách

đòi : 1. nói, báo cho người khác phải trả lại cái thuộc quyền mình (đòi nợ). 2. bày tỏ cho người khác để đáp ứng yêu cầu nào đó.

đòi hỏi : bày tỏ muốn được đáp ứng theo yêu cầu, đặt ra yêu cầu bắt buộc.

yêu cầu : đòi, muốn người khác làm điều gì.

đề nghị : nêu vấn đề gì ra để được xét và giải quyết.

yêu sách : đòi cho được, đòi phải giải quyết mới thôi (yêu sách đủ đường).

 

đoạn, khúc, đốt, mẩu

đoạn : từng phần, từng khúc ngắn được tách ra (đoạn văn).

khúc: một đoạn ngắn (thường dùng cho sông, suối, cá,...)

đốt : đoạn ngắn hơn khúc (thường dùng cho cây hoặc xương).

mẩu : đoạn rất ngắn (thường dùng cho bánh, thuốc lá...).

 

đòn càn, đòn xóc, đòn gánh, đòn khiêng, đòn ống

đòn càn : dụng cụ làm bằng ống tre hai đầu vót nhọn để gánh.

đòn xóc : một nửa ống tre, đẽo bẹt, hai đầu vát nhọn dùng để gánh lúa, rơm rạ.

đòn gánh : thanh tre đẽo bẹt, hai đầu có mấu, dùng để gánh.

đòn khiêng : đòn càn không nhọn hai đầu, dùng để khiêng vật nặng.

đòn ống : khúc tre dài, cứng, dùng để gánh, khiêng.

 

đón, rước, đón tiếp

đón: chuẩn bị sẵn để tiếp nhận, gặp gỡ hoặc đến gặp để đưa về hoặc chờ sẵn người đến với mình (đi tiễn về đón).

rước : đón một cách long trọng, kính trọng.

đón tiếp : chào mừng người đến với mình một cách thân mật và lịch sự.

 

đố, đánh đố, cuộc, thách, thách thức

đố : nêu ra một vấn đề xem người khác có thể đoán được kết quả không.

đánh đố : như đố như ng có khi ai thắng thì được thưởng.

cuộc : đố xem ai thắng.

thách: đố xem có làm được việc gì, mức độ nặng hơn.

thách thức: như thách (nói khái quát).

 

độ, phỏng, chừng

độ : quãng đường hoặc quãng thời gian tương đối, không được xác định chính xác (hết một độ đường, độ nửa giờ).

phỏng : ước chừng, áng chừng trên đại thể, cũng thường nói “phỏng chừng”.

chừng: độ, như ng thường có ý hỏi.

 

đọng, ứ, ứ đọng, ùn, dồn, tắc

đọng : dồn lại, tích lại, tụ lại, không l u thông, không thoát đi được.

 : đọng lại, tắc lại nhiều.

ứ đọng : tắc lại, tụ lại rất nhiều không thể thoát đi được.

ùn : dồn đầy, tụ lại một chỗ quá nhiều, không chuyển đi được.

dồn : như ùn như ng đổ vào một chỗ.

tắc: như đọng, không có lối thoát.

 

đóng, khép, nhắm

đóng : làm cho kín lại, ngăn cản, trong ngoài không l u thông được.

khép : đóng như ng không kín hết.

nhắm: khép kín hai mi mắt lại.

 

đồ dùng, đồ đạc, vật dụng

đồ dùng : vật dùng cho sinh hoạt hàng ngày, thường do con người tạo ra (đồ dùng học tập).

đồ đạc : đồ dùng trong sinh hoạt hàng ngày nói chung.

vật dụng : đồ dùng hàng ngày của con người.

 

đổ, sập, sụp, sụp đổ, ụp

đổ : ngã xuống không đứng thẳng được nữa (bão lớn làm đổ cây, bức tường lại đổ).

sập : đổ cả khối xuống nhanh và mạnh.

sụp: đổ ập xuống nhanh mạnh và đổ hoàn toàn.

sụp đổ: đổ sập xuống.

ụp : đổ lật xuống, đổ hết.

 

đồi, cồn, gò, đống, ụ

đồi : núi đất thấp, thoai thoải, thường có ở miền trung du. cồn: những dải cát nhô lên ở bờ sông, bờ biển, thấp hơn đồi. gò: đống đất nhô cao giữa nơi bằng phẳng, nhỏ hơn đồi.

đống : chỗ đất nhô lên hay nhiều vật vun lại thành khối cao, nhỏ hơn cồn.

 : đống đất đắp cao, nhỏ hơn gò.

 

đổi, đổi thay, thay, thay đổi, biến hóa, đổi chác

đổi : dùng cái khác, chuyển thành cái khác. cũng hay nói “đánh đổi”.

đổi thay : khác đi, không còn như cũ nữa.

thay : bỏ ra, dùng người khác, cái khác thế vào.

thay đổi: thay cái này bằng cái khác.

biến hóa: thay đổi thành cái khác.

đổi chác : đổi để lấy cái khác, theo sự thỏa thuận nói chung.

 

đối xử, xử sự, đối đãi, cư xử, xử thế, ăn ở

đối xử : hành động cụ thể để thể hiện thái độ trong quan hệ với người nào đó.

xử sự : thể hiện thái độ, cách thức giải quyết, đối xử với người, với việc trong xã hội (xử sự có lý có tình, không biết nên xử sự thế nào cho phải lẽ).

đối đãi : có thái độ tốt hay xấu với người khác.

cư xử : đối đãi với nhau trong đời sống hằng ngày (c xử đúng mực với mọi người).

xử thế: c xử với nhau trong xã hội, đối xử với người đời (con người biết cách xử thế).

Ăn ở: c xử, đối xử với nhau trong cuộc sống.

 

đối phó, ứng phó

đối phó : hành động đáp lại để bảo vệ trước tình thế thường là không hay.

ứng phó : hành động hoặc việc làm xử lí tùy theo tình thế.

 

đông, đông đúc, tấp nập, nhộn nhịp, sầm uất

đông : chỉ nhiều người hay động vật cùng ở một chỗ (đông người lắm ý kiến).

đông đúc : rất đông.

tấp nập : đi lại đông đúc, vui vẻ.

nhộn nhịp: tấp nập ồn ào do nhiều người qua lại.

sầm uất: (nói về chợ búa, phố phường) đông vui, nhộn nhịp.

 

động đậy, nhúc nhích, cựa quậy

động đậy : nói về một vật gì cử động nhẹ nhàng rồi lại chuyển lại.

nhúc nhích : hơi động đậy.

cựa quậy: động đậy để thoát khỏi sự trói buộc nào đó.

 

đốt, nhóm, thắp, châm, nhen, nhen nhóm

đốt : dùng lửa làm cháy vật gì đó.

nhóm : đốt lửa vào vật dễ cháy cho bắt đầu cháy lên.

thắp: đốt đèn, nến.

châm: làm cho bén lửa, bắt cháy.

nhen: làm cho lửa bắt đầu cháy lên.

nhen nhóm: 1. nhóm lửa cho cháy lên, bùng lên nói chung. 2. bắt đầu nảy sinh, mới nảy nở (theo dõi chặt chẽ các đối tượng khi vừa nhen nhóm).

 

đỡ, nâng, hứng

đỡ : giữ, nâng ở phía dưới cho khỏi rơi, đổ, ngã.

nâng : dùng hai tay đưa vật (thường là tương đối nặng) lên cao.

hứng: đỡ lấy một vật gì đó một cách nhẹ nhàng.

 

đời, kiếp

đời : thời gian từ lúc đẻ ra đến lúc chết, cũng thường nói “đời đời kiếp kiếp”.

kiếp : (theo phật giáo) đời, có sắc thái số mệnh.

 

đúng, trúng, chính, đích, đích thị

đúng : không lệch lạc, không sai, phù hợp.

trúng : tin vào, không sai lệch.

chính: (dùng với ý nhấn mạnh) đúng, không phải ai khác.

đích : (dùng với ý khẳng định) như đúng và chính.

đích thị : hoàn toàn đúng là (đây đích thị là thứ hàng ngoại).

 

đụng, chạm, va, vấp, đụng chạm

đụng : gặp nhau hơi mạnh. cũng hay nói “đụng chạm”.

chạm : đụng khẽ vào nhau.

va: chạm mạnh phải cái gì, cũng thường hay nói “va chạm”.

vấp: chân chạm mạnh vào một vật gì.

đụng chạm : (nói khái quát) đụng, chạm.

 

đuổi, tống cổ, khai trừ, xua, xua đuổi

đuổi : bắt phải rời khỏi (đuổi ra khỏi nhà).

tống cổ: đuổi một cách dứt khoát không tha thứ (nghĩa khinh bỉ). khai trừ: đuổi ra khỏi một đoàn thể hoặc tổ chức chính quyền. xua: dùng tay, gậy... đưa đi đưa lại để đuổi.

xua đuổi: đuổi ra xa, đuổi cho phải đi chỗ khác.

 

đưa, dẫn, dẫn dắt, dắt, dìu, dắt díu

đưa : dắt, chỉ lối, hướng dẫn cho mà đi, hoặc bảo cách thức cho mà làm.

dẫn : dắt, chỉ ra, đưa đến nơi nào hoặc theo hướng nào đó.

dẫn dắt: dẫn, chỉ dẫn để thực hiện cho đúng hướng, cho đạt mục tiêu, kế hoạch đặt ra (dẫn dắt phong trào).

dắt: cầm tay, cầm dây, cầm gậy dẫn đi cùng với mình (dắt đứa bé sang đường).

dìu: cho dựa vào mình để di chuyển tới nơi nào.

dắt díu: nhiều người dẫn dắt nhau cùng đi.

 

常見問題

Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Học với giáo viên ntn ?
Học với giáo viên ntn ?
Các gói học online
Các gói học online

學生的學習故事

陈祥由

陈祥由

陈祥由

張敏

張敏

張敏

Eva Hsu

Eva Hsu

Eva Hsu

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Quay lại trang chủ