GMG Việt nam - Gioitiengviet.vn

TỪ ĐỒNG NGHĨA CHỮ Y

******

y, nó, hắn

y: ngôi thứ ba, số ít (có ý coi thường).

nó: ngôi thứ ba số ít (có ý coi thường ở mức độ cao).

hắn: ngôi thứ ba số ít (rất coi thường, có ý căm ghét).

 

y phục, quần áo

y phục: tất cả những thứ mặc trên người (y phục luôn phải chỉnh tề).

quần áo: quần và áo nói chung (quần áo đồng màu).

 

y sao, y chang, giống ý, giống hệt

y sao: chú lại đúng như bản chính (y sao bản chính).

y chang: hoàn toàn giống, vừa khít nhau (áo may giống y chang áo cũ).

giống y: rất giống không có điểm gì khác biệt (hai bài giống y nh nhau).

giống hệt: cũng như giống y, như ng ở mức độ cao hơn (giống hệt cách giải quyết đã chuẩn bị sẵn).

 

ỷ, ỷ lại, dựa dẫm

 : dựa vào thế mạnh hoặc lý do nào đó để làm điều không nên làm.

ỷ lại: trông chờ dựa dẫm vào người khác.

dựa dẫm: lợi dụng để nương tựa, phụ thuộc vào người khác (không có được một nơi để dựa dẫm).

 

ý định, ý muốn, dự định

ý định : những tính toán trù liệu về một việc gì đó (ch a có ý định gì).

ý muốn : điều mong muốn (kết quả như ý muốn).

dự định: định trước về việc sẽ làm (dự định sẽ làm nhà trong tháng sau).

 

yên, yên lặng, yên tĩnh, yên ổn

yên: không có tiếng động, không động đậy.

yên lặng: không có tiếng động gì; không nói năng gì.

yên tĩnh: im ắng, không bị xáo động, quấy nhiễu.

yên ổn: không có gì xảy ra, không có gì náo động làm ảnh hưởng đến mình.

 

yêu, yêu đương, mến, yêu mến, thương, yêu thương

yêu: tình cảm quyến luyến của con người đối với một đối tượng nào đó.

yêu đương: trai gái quyến luyến nhau, mến thương nhau.

mến: rất có cảm tình với một người nào đó, rất gần gũi (lòng mến khách).

yêu mến: yêu thương và quý mến thiết tha.

thương: yêu mến, tiếng địa phương.

yêu thương: có tình cảm gắn bó tha thiết và hết lòng quan tâm chăm sóc (con người cần nhất là được sống yêu thương nhau).

 

yểu, yểu tướng, yểu tử

yểu: có tuổi thọ rất ngắn, chết non (chết yểu)

yểu tướng: còn hay nói là “yểu số” có tướng chết yểu.

yểu tử: chết yểu (trông nó có tướng yểu tử).

 

yếu, yếu ớt, yếu đuối, yếu hèn

yếu: không khỏe, còn kém về một mặt nào đó (thể lực quá yếu).

yếu ớt: đến mức không có sức lực gì.

yếu đuối: thiếu ý chí, sức mạnh tinh thần, khó có thể, chịu đựng được khó khăn, thử thách.

yếu hèn: yếu ớt, không có can đảm và kém cỏi (không cam chịu sống cuộc đời nghèo hèn).

 

常見問題

Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Học với giáo viên ntn ?
Học với giáo viên ntn ?
Các gói học online
Các gói học online

學生的學習故事

陈祥由

陈祥由

陈祥由

張敏

張敏

張敏

Eva Hsu

Eva Hsu

Eva Hsu

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Quay lại trang chủ