TỪ ĐỒNG NGHĨA CHỮ Y
******
y, nó, hắn
y: ngôi thứ ba, số ít (có ý coi thường).
nó: ngôi thứ ba số ít (có ý coi thường ở mức độ cao).
hắn: ngôi thứ ba số ít (rất coi thường, có ý căm ghét).
y phục, quần áo
y phục: tất cả những thứ mặc trên người (y phục luôn phải chỉnh tề).
quần áo: quần và áo nói chung (quần áo đồng màu).
y sao, y chang, giống ý, giống hệt
y sao: chú lại đúng như bản chính (y sao bản chính).
y chang: hoàn toàn giống, vừa khít nhau (áo may giống y chang áo cũ).
giống y: rất giống không có điểm gì khác biệt (hai bài giống y nh nhau).
giống hệt: cũng như giống y, như ng ở mức độ cao hơn (giống hệt cách giải quyết đã chuẩn bị sẵn).
ỷ, ỷ lại, dựa dẫm
ỷ : dựa vào thế mạnh hoặc lý do nào đó để làm điều không nên làm.
ỷ lại: trông chờ dựa dẫm vào người khác.
dựa dẫm: lợi dụng để nương tựa, phụ thuộc vào người khác (không có được một nơi để dựa dẫm).
ý định, ý muốn, dự định
ý định : những tính toán trù liệu về một việc gì đó (ch a có ý định gì).
ý muốn : điều mong muốn (kết quả như ý muốn).
dự định: định trước về việc sẽ làm (dự định sẽ làm nhà trong tháng sau).
yên, yên lặng, yên tĩnh, yên ổn
yên: không có tiếng động, không động đậy.
yên lặng: không có tiếng động gì; không nói năng gì.
yên tĩnh: im ắng, không bị xáo động, quấy nhiễu.
yên ổn: không có gì xảy ra, không có gì náo động làm ảnh hưởng đến mình.
yêu, yêu đương, mến, yêu mến, thương, yêu thương
yêu: tình cảm quyến luyến của con người đối với một đối tượng nào đó.
yêu đương: trai gái quyến luyến nhau, mến thương nhau.
mến: rất có cảm tình với một người nào đó, rất gần gũi (lòng mến khách).
yêu mến: yêu thương và quý mến thiết tha.
thương: yêu mến, tiếng địa phương.
yêu thương: có tình cảm gắn bó tha thiết và hết lòng quan tâm chăm sóc (con người cần nhất là được sống yêu thương nhau).
yểu, yểu tướng, yểu tử
yểu: có tuổi thọ rất ngắn, chết non (chết yểu)
yểu tướng: còn hay nói là “yểu số” có tướng chết yểu.
yểu tử: chết yểu (trông nó có tướng yểu tử).
yếu, yếu ớt, yếu đuối, yếu hèn
yếu: không khỏe, còn kém về một mặt nào đó (thể lực quá yếu).
yếu ớt: đến mức không có sức lực gì.
yếu đuối: thiếu ý chí, sức mạnh tinh thần, khó có thể, chịu đựng được khó khăn, thử thách.
yếu hèn: yếu ớt, không có can đảm và kém cỏi (không cam chịu sống cuộc đời nghèo hèn).