TỪ ĐỒNG NGHĨA CHỮ G
******
gã, lão, y, hắn, tên
gã: đại từ ngôi thứ ba, chỉ đàn ông với ý khinh ghét, không tôn trọng (gã không phải tay vừa đâu).
lão: đại từ ngôi thứ ba dùng để chỉ người đàn ông đứng tuổi với thái độ không tôn trọng.
y: đại từ ngôi thứ ba dùng chỉ người (đàn ông hoặc đàn bà) với ý không tôn trọng hay khinh thường .
hắn: đại từ ngôi thứ ba, dùng để chỉ người được nói đến một cách không tôn trọng.
tên: đại từ ngôi thứ ba, dùng để chỉ đối tượng (người) một cách khinh thường, thường dùng với tên riêng.
gác, lầu
gác: tầng nhà mà không phải là tầng một (tầng trệt) (nhà anh ấy có nhiều gác).
lầu: chỉ những nhà có nhiều tầng gác (nhà lầu gác tía).
gạch, vạch, kẻ
gạch: vẽ một đường thẳng, một nét thẳng trên giấy (gạch ngang gạch dọc).
vạch: rạch hoặc gạch thành nét như viết chữ.
kẻ: tạo nên đường hay nét thẳng bằng cách vạch theo chiếc thước đặt trên bề mặt nào đó, tạo nên đường nét đẹp bằng cách tô vẽm trang điểm tỉ mỉ.
gan, gan góc, gan dạ, gan liền, gan lì
gan: chịu đựng bền bỉ khó khăn, đau đớn, không sợ sệt. không sợ, dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm (nó có gan làm việc ấy).
gan góc: rất gan, dám chống lại kẻ địch, chịu đựng mọi khổ sở, khó khăn (gan góc đương đầu với sóng gió).
gan dạ: dũng cảm, chịu đựng bền bỉ, có tinh thần quyết thắng vượt mọi khó khăn để hoàn thành nhiệm vụ.
gan liền: can đảm, kiên trì chịu đựng và hành động qua mọi khó khăn, nguy nan, gian khổ để thực hiện mục đích, để tấn công kẻ thù, không sợ gì cả.
gan lì: lì lợm, bất chấp mọi nguy hiểm.
gạt, hất, hắt, té
gạt: dùng tay đưa mạnh vật gì sang một bên, đẩy gọn lại một chỗ.
hất: như gạt, như ng mạnh hơn.
hắt: dùng tay tạt mạnh, nhanh để chất lỏng hoặc thứ gì đó rời xa vật đựng.
té: lấy bàn tay hắt mạnh ra.
gắn bó, khăng khít, ràng buộc
gắn bó: nói về quan hệ tình cảm, lý trí giữa con người với nhau rất mật thiết, gần gũi, không thể tách rời (họ gắn bó nhau từ lúc còn khó khăn).
khăng khít: gắn bó chặt chẽ và thân mật, không tách ra được.
ràng buộc: bắt buộc phải làm theo một khuôn khổ nào đó, không thể khác được.
găng, căng, căng thẳng
găng: gay go quá, khó dàn xếp với nhau vì không chịu nhượng bộ nhau (đừng làm găng quá mà đứt dây).
căng: găng quá như sợi dây sắp đứt.
căng thẳng: căng quá, khó chịu đựng.
gặp, gặp gỡ, bắt gặp
gặp: tiến về phía nhau và giáp mặt nhau.
gặp gỡ: gặp nói khái quát.
bắt gặp: gặp một đối tượng, sự vật, sự việc, hành động không định trước có phần bất ngờ.
gần, gần gũi
gần: có khoảng cách không lớn, không xa nhau, bên cạnh (gần đền thì rạng).
gần gũi: ở cạnh nhau, sát nhau, thân mật.
gấp, gấp rút, kíp, cấp bách, cấp tốc, gấp gáp
gấp: phải làm ngay, không thể trì hoãn, rất vội (việc đã gấp lắm rồi).
gấp rút: rất gấp, không thể chậm một phút.
kíp: gấp, nếu không làm ngay thì không được.
cấp bách: cần kíp, đòi hỏi phải giải quyết, hành động ngay.
cấp tốc: phải tiến hànhưngay rất nhanh, không trì hoãn được. cũng thường nói “khẩn trương”.
gấp gáp: một cách quá vội vàng.
gập ghềnh, lồi lõm, gồ ghề, khấp khểnh, mấp mô
gập ghềnh: lồi lõm, không bằng phẳng (đường đá gập ghềnh rất khó đi).
lồi lõm: có chỗ nhô lên, chỗ trũng xuống trên bề mặt.
gồ ghề: lồi lõm không đều, không phẳng.
khấp khểnh: không đều, chỗ lên chỗ xuống, chỗ cao chỗ thấp hoặc có nhiều chỗ không nhô lên.
mấp mô: gồ ghề, như ng ở mức thấp hơn.
gật, gật gù
gật: hơi cúi đầu xuống rồi ngẩng lên để chào hỏi, để gọi hay tỏ ý bằng lòng điều gì (ba cũng gật mà bốn cũng ừ).
gật gù: gật đầu nhiều lần để tỏ ra bằng lòng điều gì.
gầy, còm, gầy gò, gầy guộc, gầy đét, gầy nhom, gầy còm
gầy: không béo, các bắp thịt không phát triển (người gầy mà thầy cơm).
còm: gầy, nhỏ, yếu, thường dùng để chỉ trẻ em hay thiếu niên.
gầy gò: rất gầy, nói khái quát.
gầy guộc: rất gầy, trông thấy cả xương. gầy đét: rất gầy, chỉ còn da bọc xương. gầy nhom: gầy, bé đi.
gầy còm: gầy và còm, nói khái quát.
gậy, gậy gộc, hèo, côn, trượng, can
gậy: một đoạn tre, gỗ... dùng để chống, đỡ (gậy ông đập l ng ông).
gậy gộc: gậy, nói khái quát.
hèo: một loại gậy dài, nhỏ, dai làm bằng cây hèo.
côn: một thứ vũ khí bằng gậy cứng, tròn, hai đầu bằng nhau.
trượng: vũ khí thời x a bằng gậy dài, to, thô, cứng, thường làm bằng kim khí hoặc gỗ chắc.
can: loại gậy nhỏ, một đầu to, cong để chống cho khỏi ngã.
ghen, ghen ghét, ghen tuông, ghen tị
ghen: tỏ ra tức với người hơn mình hoặc khi người mình yêu quý đem lòng yêu người khác (thói xấu ghen ăn tức ở cũng thường xảy ra).
ghen ghét: ghen tức nói chung vì người ta hơn mình.
ghen tuông: (chỉ nói về tình yêu) ghen.
ghen tị: so bì ích kỉ.
ghẹo, trêu, chòng, chọc, giỡn, trêu ghẹo, chòng ghẹo, trêu chọc, châm chọc, chọc ghẹo
ghẹo: trêu trọc hoặc đùa cợt nhả.
trêu: làm cho người khác xấu hổ tức bực để vui đùa (trêu ong, ong đốt).
chòng: (thường nói về trẻ em) trêu.
chọc: làm người ta phải tức.
giỡn: đùa, trêu có tính chất vui vẻ. trêu ghẹo: trêu và ghẹo, nói khái quát. chòng ghẹo: trêu ghẹo trẻ em hoặc phụ nữ. trêu chọc: làm cho tức giận, khó chịu.
châm chọc: dùng lối nói cạnh khoé, bóng gió để mỉa mai.
chọc ghẹo: cũng thường nói “trêu ghẹo”, là trêu để đùa vui hoặc tán tỉnh nói chung (trêu ghẹo phụ nữ).
ghét, ghét bỏ
ghét: không a, không thích (ghét của nào trời trao của ấy).
ghét bỏ: không muốn tiếp xúc, quan hệ, chỉ muốn xa lánh.
ghê, ghê gớm, đáo để, đáng sợ
ghê: đáng kinh sợ (ông ghê, bà cũng gớm).
ghê gớm: ghê như ng ác liệt hơn, đáng kinh sợ hơn.
đáo để : đanh đá, đối xử với nhau quá đáng, không còn tìnhưnghĩa gì.
đáng sợ : đúng là rất kinh hãi và sợ sệt (thật đáng sợ với cách giải quyết ấy).
gỉ, han, han gỉ
gỉ : bị lớp ô-xít phủ trên mặt sắt, đồng... khi các kim loại này bị ẩm (cần một lớp sơn chống gỉ).
han: kim loại bị ô-xi hoá, làm thành lớp mỏng.
han gỉ: han, gỉ (nói khái quát).
gia đình, gia quyến, nhà
gia đình: đơn vị xã hội gồm những người có quan hệ ruột thịt (gia đình là tế bào của xã hội).
gia quyến: toàn bộ các thành viên trong gia đình.
nhà: những người cùng sinh sống trong một nơi ở.
già, già cả, già nua
già: người nhiều tuổi, sức yếu (ốm tha già thải).
già cả : già (nói khái quát).
già nua: người già, yếuướt.
giả vờ, giả hiệu, giả dạng, giả bộ, giả danh, giả mạo, giả tảng
giả vờ: làm như là thật (thường hay nói “giả vờ giả vịt” để tỏ ý nhấn mạnh).
giả hiệu: không thực, không đúng với chính phẩm.
giả dạng: làm cho ra hình dạng khác đi (thường với mục đích xấu), còn gọi là “giả vờ”.
giả bộ: làm ra có vẻ, có điệu bộ vốn mình không có (thường hay nói “giả cách”.
giả danh: lấy tên tuổi, danh hiệu của người khác.
giả mạo: cố ý làm giống như thật để đánh lừa người khác.
giả tảng: làm ra vẻ không biết.
giá, giá cả, giá trị
giá: số tiền cần phải bỏ ra hoặc sự đánh đổi để có một thứ gì đó (cái giá phải trả).
giá cả: là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa.
giá trị: cái làm cơ sở để xét xem một đối tượng có tác dụng lớn hay nhỏ trên phương diện phù hợp với nhu cầu.
giải tán, tan, kết thúc
giải tán: không cho phép được tập trung nữa, bắt mọi người không được tụ tập đông.
tan: tự giải tán, không còn tụ tập nữa.
kết thúc: chấm dứt một quá trình (coi như đã hoàn thành) (mùa m a sắp kết thúc).
giam, giam cầm, nhốt
giam: giữ người phạm tội hoặc đang trong quá trình điều tra, xét xử ở chỗ nào đó; bị ràng buộc, không được tự do.
giam cầm: giam và giữ lại không cho ra, không được tự do.
nhốt: giam, thường dùng để nói về động vật.
giảm, bớt, hạ, giảm bớt, giảm sút
giảm: bỏ một ít trong số tiền, hàng, giá trị.
bớt: giảm đi một ít.
hạ: làm cho bớt đi, cho thấp xuống.
giảm bớt: giảm một ít đi.
giảm sút: giảm đi trông thấy rõ.
gian, gian dối, gian trá, lừa lọc, gian ngoan, gian tham, gian lận, gian giảo
gian: không thật thà, làm những việc vụng trộm, lén lút.
gian dối: gian và dối, không thật thà.
gian trá: gian và dùng mọi thủ đoạn để che đậy, lừa dối.
lừa lọc: đánh lừa bằng mánh khoé gian giảo (thủ đoạn lừa lọc).
gian ngoan: dối trá, khôn khéo và tai quái.
gian tham: gian và lúc nào cũng vơ vào cho mình. gian lận: gian và dùng thủ đoạn lừa người khác. gian giảo: gian và xảo quyệt, tinh ranh. giản dị, đơn giản, đơn sơ
giản dị: không đòi hỏi gì nhiều, dễ dàng, dễ gần (cuộc sống giản dị).
đơn giản : giản dị không đòi hỏi nhiều, không phức tạp.
đơn sơ : không kĩ, qua loa, không nhiều.
gián điệp, mật thám, thám tử
gián điệp : người hoạt động do thám cho bên địch.
mật thám: người làm gián điệp.
thám tử: người chuyên điều tra các vụ việc.
giao, giao phó, gửi gắm, phú, phó, uỷ thác, kí thác
giao: đưa cho người khác một vật, một nhiệm vụ tỏ ý tin tưởng.
giao phó: giao và tin tưởng vào người nhận (những việc có tính chất quan trọng).
gửi gắm: giao cho ai cái gì tỏ ý rất tin tưởng và bộc lộ tình cảm thắm thiết.
phú: tạo hoá cho người ta một cái gì từ bẩm sinh.
phó: như giao phó, tỏ tình cảm thân thiết hơn, tin cẩn hơn (mọi việc đều phó cho bà vợ ở nhà lo).
ủy thác : giao phó đầy tin tưởng một cách chính thức.
kí thác: gửi gắm, dùng trang trọng hơn.
giao dịch, giao thiệp, giao tiếp, tiếp kiến
giao dịch: 1. có quan hệ gặp gỡ, tiếp xúc với nhau (thường là về công việc) (giao dịch rộng rãi, đã giao dịch trước). 2. buôn bán chứng khoán, hàng hóa và sức lao động (sở giao dịch chứng khoán).
giao thiệp: tiếp xúc như giao dịch trong lĩnh vực tình cảm, xã giao.
giao tiếp: tiếp xúc rộng rãi giữa người này với người khác.
tiếp kiến: tiếp xúc, từ chỉ dùng trong những trường hợp trang trọng.
giao kèo, hợp đồng
giao kèo: bản kí kết giữa hai bên nêu lại những điều kiện nhất định buộc phải theo.
hợp đồng: giao kèo giữa hai bên về một việc gì mà hai bên đều thoả thuận thực hiện.
giáo dục, rèn luyện, đào tạo
giáo dục: sự tác động có hệ thống đến sự phát triển tinh thần, thể chất của con người để họ dần dần có được những phẩm chất và năng lực như yêu cầu đề ra.
rèn luyện: giáo dục, tập cho quen đi để thành thông thạo (tự giác rèn luyện thường xuyên).
đào tạo : xây dựng, phát triển và bồi dưỡng khả năng.
giáo viên, thầy giáo, nhà giáo, giáo sư , giảng viên
giáo viên : người dạy học ở bậc phổ thông hoặc tương đương.
thầy giáo: (có ý thân mật) những người làm nghề truyền đạt kiến thức trong trường học (nghề thầy giáo luôn được xã hội quý trọng).
nhà giáo: (từ có tính chất nghề nghiệp) những người dạy học.
giáo sư: chức vụ cao nhất của thầy giáo dạy ở đại học.
giảng viên: học hàm của giáo viên dạy đại học, dưới giáo s .
giát giường, lạch giường
giát giường: thứ phên bằng tre, nứa hoặc gỗ do nhiều thanh nhỏ ghép lại, đặt trên thang giường để nằm.
lạch giường: giát giường (tiếng địa phương).
giàu, giàu có, phong phú, giàu sang, phú quý
giàu: có nhiều của cải, nhiều cái đáng quý (giàu vì bạn ,sang vì vợ).
giàu có: rất giàu, có của.
phong phú: nhiều và đa dạng, lắm thứ nhiều vẻ.
giàu sang: nói về người giàu và sang trọng.
phú quý: giàu sang và được tôn trọng.
giãy, giãy giụa, giãy nảy, giãy đạp
giãy: cựa quậy mạnh, vật mình mạnh hoặc vì đau đớn hoặc vì để chống lại.
giãy giụa: giãy mạnh.
giãy nảy: vùng vằng để tỏ ra phản đối một cách quyết liệt điều gì trái ý mình (vừa nghe tin đã giãy nảy, phản ứng quyết liệt).
giãy đạp: vùng vẫy tay chân, chân đạp tay giật một cách quyết liệt (càng giãy đạp càng làm dây thừng thít chặt).
giặc, giặc giã
giặc: kẻ đi cướp của, giết người hoặc đi cướp nước (giặc đến nhà đàn bà cũng đánh).
giặc giã: giặc (nói khái quát).
giặt, giặt giũ, giặt giạ
giặt: làm cho sạch quần áo, chăn chiếu...
giặt giũ: giặt nói chung.
giặt giạ: giặt nói chung.
giẫm, xéo
giẫm: bước chân lên cho nát ra, cố ý hay vô tình.
xéo: giẫm một cách cố ý, chà đạp lên.
giận, giẫn dữ, tức giận, dỗi, giận dỗi, phẫn nộ, phẫn uất
giận: chỉ trạng thái không bằng lòng, bực bội về tinh thần khi không vừa ý (cả giận mất khôn).
giận dữ: giận ở mức độ cao, tỏ ra thái độ rất khó chịu.
tức giận: giận dữ và uất ức.
dỗi: giận như ng nhẹ nhàng hơn, chỉ những người thân giận nhau tạm thời.
giận dỗi: có điều giận được biểu lộ bằng thái độ lạnh nhạt cố để cho người ta biết (cô ấy rất hay giận dỗi).
phẫn nộ: là giận như ng ở mức độ cao hơn, có thể gây thành hành động để hả giận.
phẫn uất: rất căm tức mà không nói ra được.
giấu, cất giấu, ỉm, lấp liếm, giấu quanh
giấu: để vào chỗ kín hoặc không nói ra, nhằm làm cho người ta không tìm ra, không thấy được. (giấu đầu hở đuôi)
cất giấu: giấu nói chung.
ỉm : cố ý giấu không nói ra (cố tình ỉm chuyện).
lấp liếm: nói sang chuyện khác, nói nhiều, cười nhiều át người khác để che giấu lỗi của mình.
giấu quanh: giấu một cách vụng về, khó có thể đánh lừa được người xung quanh (hành động giấu quanh càng làm cho tội thêm nặng).
giấy, giấy má, giấy tờ
giấy: các loại giấy có nội dung giá trị nhất định nói chung, thường là do cơ quan nhà nước cấp, đòi hỏi khi giải quyết công việc.
giấy má: các loại giấy nói chung.
giấy tờ: các loại giấy có giá trị về mặt nội dung trong việc giao tiếp trong xã hội.
gièm, gièm pha
gièm: đặt điều để nói xấu, chê bai hết điều này đến điều nọ để hạ uy tín của người khác.
gièm pha: gièm và nói xấu có ý bịa đặt thêm để làm giảm giá trị.
gieo, rắc, vãi, rải
gieo: ném hạt giống xuống đất để mọc cây (gieo gió phải gặt bão).
rắc: gieo bằng cách vung đều trên mặt đất.
vãi: như gieo, bằng cách tung ném ra.
rải: rắc cho đều trên một khoảng rộng.
giết, giết người, sát nhân, thủ tiêu, tiêu diệt, tàn sát, diệt, thịt
giết: làm cho người khác, động vật khác chết đi.
giết người: làm cho người khác chết bằng hình thức nào đó (mắc vào tội cướp của giết người).
sát nhân: giết người.
thủ tiêu: giết người một cách lén lút, làm cho mất tung tích.
tiêu diệt: giết hàng loạt, làm cho mất hẳn.
tàn sát: giết hàng loạt bằng thủ đoạn tàn nhẫn, ác độc.
diệt: làm cho chết đi, cho mất tận gốc rễ (diệt tận gốc thói tham ô, ăn cắp).
thịt: giết súc vật để ăn thịt hoặc giết người một cách ghê tởm như giết súc vật.
gió, gió máy, bão, dông, dông tố, bão táp
gió: luồng không khí chuyển động theo hướng nhất định (nhìn gió thả buồm).
gió máy: gió nói chung (thường nói về gió có khả năng làm cho người ốm).
bão: gió lớn m a to, có sức phá hoại dữ dội.
dông: gió mạnh đột ngột kèm theo sấm sét trước cơn mưa lớn.
dông tố: m a to gió lớn (thường dùng với nghĩa bóng).
bão táp: bão lớn, dữ dội (vùng đất thường xuyên xảy ra bão táp).
giỏi, khá, tài, tài tình, khéo, cao tay, cừ, thông thạo
giỏi: có khả năng làm tốt về mặt gì (giỏi việc nước đảm việc nhà).
khá: gần giỏi, gần tốt, tạm được.
tài: như giỏi, với mức độ cao hơn, có khiếu, hay có khả năng làm giỏi được việc gì.
tài tình: tài giỏi và khéo léo (nét vẽ tài tình).
khéo: giỏi về nghiệp vụ bằng chân tay, biết làm tốt làm đẹp.
cao tay: có khả năng xử lý, ứng phó hơn người trước những việc nan giải, khó khăn.
cừ: rất giỏi, hơn người khác một cách nổi bật. thường hay nói “cừ khôi”.
thông thạo: giỏi, hiểu biết kĩ một vấn đề gì.
giỗ, giỗ chạp, chạp
giỗ: ngày lễ hàng năm vào ngày người quá cố mất để tưởng nhớ họ (con cháu làm mâm giỗ ông).
giỗ chạp: giỗ, nói khái quát (giỗ chạp đều được thực hiện chu đáo).
chạp: ngày lễ cúng tổ tiên vào cuối năm.
giống, như, hệt, na ná, tựa, hao hao, tương tự
giống: có ít hoặc nhiều những nét, đặc tính, dấu hiệu trùng nhau.
như: từ so sánh những đối tượng khác nhau mà thấy giống nhau hoặc gần giống nhau.
hệt: giống gần như hoàn toàn.
na ná: gần giống, có nhiều nét giống nhau (hai anh em nó na ná giống nhau).
tựa: có một số nét làm người ta cảm thấy giống một cái gì đó.
hao hao: hơi giống ở một nét nào đó.
tương tự: giống gần như hoàn toàn và có sự tương ứng ở những nét cơ bản.
giống, loài, loại, giống nòi
giống: đơn vị phân loại (dưới “họ” và trên “loài”).
loài: đơn vị phân loại gồm những sinh vật thuộc cùng giống.
loại: như giống, nhấn mạnh mối liên quan của những động vật về hình dáng, tính chất hoặc với những vật có những nét giống nhau. giống nòi: nói về những người cùng một gốc rễ, cùng dòng máu sinh ra.
giới hạn, hạn chế, phạm vi
giới hạn: chỉ ở trong một khuôn khổ nhất định, không vượt ra khỏi được.
hạn chế: chỉ ở phạm vi nhất định không được vượt quá, không đủ, không đáp ứng được.
phạm vi: là giới hạn của một cái gì hoặc hoạt động, vấn đề (phạm vi đất đai canh tác).
giúp, giúp đỡ, đỡ, hộ, giùm, tương trợ, gà, góp sức
giúp: làm cho ai việc gì để giảm bớt khó khăn, bớt sức lao động cho họ (giúp nhau lúc tối lửa tắt đèn).
giúp đỡ: như giúp, như ng nói chung hơn, rộng hơn.
đỡ : giúp sức cho bớt vất vả, giảm một phần nào sức lực cho người khác.
hộ : giúp đỡ cho một chút, một việc nhỏ.
giùm: như giúp, như ng nghĩa hẹp hơn, có sắc thái thân mật.
tương trợ: giúp đỡ lẫn nhau.
gà: gợi ý, mách nước cho để thoát khỏi thế bí.
giúp sức: cùng chung công sức vào làm một việc gì đó (mọi người giúp sức vào cùng làm).
giữ, giữ gìn, bảo vệ, bảo hộ, trông coi
giữ: không để mất, không cho rời ra, xổng ra, không cho ai xâm phạm đến.
giữ gìn: bảo quản, giữ cho nguyên vẹn, cho khỏi mất.
bảo vệ: giữ gìn có sắc thái trang trọng.
bảo hộ: bảo vệ, như ng thường nói về lao động hoặc tài sản.
trông coi: để ý, nhìn ngó đến để coi sóc, giữ gìn (trông coi nhà cửa)
góa, góa bụa
góa: người đàn ông có vợ chết hay người đàn bà có chồng chết lúc còn trẻ (mẹ góa con côi).
góa bụa: người đàn ông hay người đàn bà ở vào cái cảnh goá, với sắc thái đáng thương.
góc, xó, khoé
góc: hình tạo thành bởi hai đường thẳng xuất phát từ cùng một điểm, một nơi chật hẹp.
xó: góc tối trong nhà (Ăn xó mó niêu).
khóe: góc.
gọi, kêu, kêu gọi
gọi: phát một âm thanh, hoặc tên người làm cho người ta chú ý đến (gọi dạ bảo vâng).
kêu: phát ra tiếng gọi to tiếng cho người ta nghe thấy.
kêu gọi: hô hào mọi người ra làm việc gì quan trọng.
gọn, gọn ghẽ, gọn gàng, gọn lỏn, ngắn gọn
gọn: ngắn, không rườm rà, không dài, không loà xoà (thu xếp việc nhà cho thật gọn lại).
gọn ghẽ: gọn với ý đẹp mắt, không loà xoà.
gọn gàng: gọn ghẽ, dễ trông.
gọn lỏn: rất gọn, thậm chí thiếu và cộc lốc.
ngắn gọn: vừa đủ ý, không dài dòng hoặc nhiều lời (cần nói và viết ngắn gọn).
góp, gom, chung, hùn, canh ty
góp: đem phần của mình, hoặc tinh thần, hoặc vật chất bỏ vào việc gì chung (góp gió thành bão).
gom: góp và tập trung vào một nơi.
chung: cùng nhau góp phần vào làm việc gì.
hùn: góp vốn vào làm việc gì.
canh ty: (từ cổ) khẩu ngữ, góp tiền với nhau làm việc gì cùng có lợi.
gợi, khêu, khêu gợi
gợi: nêu ra, khơi ra làm cho nhớ đến hoặc làm hiện ra một ý nghĩ nào đó.
khêu: nêu cho người ta nhận rõ hơn (điều người ta mới cảm thấy).
khêu gợi: làm trỗi dậy tình cảm sâu lắng nào đó.
gớm, ghê gớm, ghê tởm, gớm ghiếc
gớm: thấy bẩn, thấy xấu, ác độc, chanh chua quá mà sợ muốn né tránh, ngại phải tiếp xúc.
ghê gớm: gớm quá (con người ghê gớm ấy khiến ai cũng né tránh).
ghê tởm: trông gớm quá đến nỗi không chịu được.
gớm ghiếc: đáng ghê sợ, tởm lợm (hình thù gớm ghiếc, bộ mặt trông thật gớm ghiếc).
gượng, gượng nhẹ, gượng gạo
gượng: gắng làm, gắng biểu hiện khác đi trong khi không có khả năng, điều kiện thực hiện (cố gượng mà nói thêm mấy câu).
gượng nhẹ: cẩn thận và nhẹ nhàng.
gượng gạo: như gượng, song có sắc thái giả tạo, không tự nhiên.