GMG Việt nam - Gioitiengviet.vn

TỪ ĐỒNG NGHĨA CHỮ L

******

lang, thầy thuốc, lương y, y sĩ, bác sĩ

lang: thầy lang nói tắt, người đàn ông chữa bệnh bằng thuốc nam. cũng thường nói “ông lang” hoặc “thầy lang”.

thầy thuốc: người làm nghề chữa bệnh.

lương y: chỉ người thầy thuốc giỏi, thường chỉ thầy lang hay (lương y như từ mẫu).

y sĩ: thầy thuốc chữa bệnh bằng thuốc tây, tốt nghiệp trường y học trung cấp.

bác sĩ: thầy thuốc chữa bệnh bằng thuốc tây tốt nghiệp đại học, cao hơn y sĩ.

 

lang thang, lăng băng, lang bạt, loăng quăng

lang thang: đến chỗ này rồi lại bỏ đi chỗ khác, không dừng lại ở một nơi (tai họa luôn rình rập những đứa trẻ lang thang).

lăng băng: cũng như lang thang (ít dùng)

lang bạt: sống ở những nơi xa lạ, không ổn định, nay đây mai đó.

loăng quăng: cũng như lang thang như ng nói về người rỗi việc đi không có mục đích gì.

 

làng, làng mạc, xã, thôn, xóm, bản, buôn, sóc

làng: nơi sinh sống làm ăn lâu đời của nông dân vùng đồng bằng, trung du, thường có phạm vị và những đặc tr ng riêng biệt (xóm dưới làng trên quây quần).

làng mạc: làng nói chung (làng mạc trù phú).

xã: đơn vị hành chính cơ sở của nước ta, xã thường gốm nhiều thôn.

thôn: một trong những đơn vị cấu tạo của một xã, thường là một làng cũ.

xóm: khu vực, tập hợp một số hộ dân, nhỏ hơn thôn.

bản: một thôn nhỏ ở miền núi.

buôn: làng, bản của một số dân tộc thiểu số (trai gái trong buôn đều tụ họp ở nhà rông).

sóc: đơn vị dân c nhỏ nhất ở vùng dân tộc nam bộ của tộc người khơme, tương đương với làng.

 

lành, lành lặn

lành: ở trạng thái nguyên vẹn không bị sứt mẻ, rách nát hay thương tổn (mong có cơm nó áo lành).

lành lặn: cũng như lành, nói khái quát.

 

lãnh đạo, chỉ đạo, chỉ dẫn, điều khiển, hướng dẫn, chỉ huy

lãnh đạo: đứng đầu và chỉ ra đường lối chính sách các công việc, thường dùng về mặt chính trị phải làm để đạt tới một mục đích.

chỉ đạo: hướng dẫn cụ thể, nghiên cứu điều phải làm khi thực hiện một đường lối, một chính sách nào đó (chỉ đạo kịp thời là khâu then chốt đi đến thành công).

chỉ dẫn: bày cho biết cách làm công việc (mọi việc đều phải có người chỉ dẫn thì mới hoàn thành được).

điều khiển : hướng dẫn hoặc chỉ huy hành động hoặc hoạt động nào đó.

hướng dẫn : cũng gần như chỉ dẫn như ng hẹp hơn, tức là nói về từng việc cụ thể; gợi cho người ta những ý, những vấn đề để người ta suy nghĩ và làm.

chỉ huy: cũng như lãnh đạo, như ng thường nói về quân đội, hoặc một số người có tổ chức để thực hiện một việc gì.

 

lạnh, rét, rét mướt, lạnh lẽo, giá, giá buốt

lạnh: trái với nóng (lạnh từ trong lòng lạnh ra).

rét: rất lạnh.

rét mướt: quá rét.

lạnh lẽo: lạnh, không ấm cúng.

giá: rét và buốt.

giá buốt: lạnh, đến mức tê buốt (trời giá buốt suốt ngày).

 

lào xào, xì xào, rì rào

lào xào: nói nhỏ với nhau mà chỉ nghe thấy tiếng được, tiếng không.

xì xào: nói không rõ, nói nhỏ.

rì rào: những tiếng nho nhỏ của người hay của cây cối...

 

lảo đảo, chếnh choáng

lảo đảo: đi không vững, nghiêng bên này sang bên kia như chực ngã.

chếnh choáng: trạng thái khi say.

 

lay, lắc, rung

lay: làm cho rung, động đậy, không còn ở thế ổn định (ai lay chẳng chuyển, ai rung chẳng rời).

lắc: đưa đi đưa lại.

rung: lay mạnh và nhanh hoặc cái gì chuyển động nhanh thành như lúc lắc.

 

lạy, lễ, bái, lễ bái, vái

lạy: chắp tay, quỳ gối và cúi đầu để tỏ lòng cung kính hoặc để van xin.

lễ: lạy khi cúng bái, những phép tắc phải theo để tỏ lòng kính trọng (tiên học lễ hậu học văn).

bái: lễ hay lạy để tỏ lòng cung kính đối với người trên.

lễ bái: việc cúng lễ nói chung.

vái: lạy, đứng không quỳ để tỏ lòng cung kính (có bệnh phải vái tứ phương).

 

lăn, quay, lăn chiêng, lăn kềnh, lăn lóc, lăn lộn

lăn: nói vật tròn xoay nó để tiến lên.

quay: xoay tròn quanh một cái trục hay tự xoay mà đi lên được.

lăn chiêng: ngã lăn ra.

lăn kềnh: ngã lăn và nằm ngửa ra.

lăn lóc: lăn đi lăn lại bừa bãi (lăn lóc bám sát hiện trường).

lăn lộn: lăn đi lộn lại.

lăng nhăng, nhăng nhít

lăng nhăng: đủ các thứ tạp nham, không có giá trị gì, không đứng đắn, tự do, bừa bãi, thận trọng.

nhăng nhít: không cẩn thận, không đâu vào đâu, có ý không đứng đắn, không chín chắn.

 

lần, lượt, chuyến, phiên, phen, đợt, thứ tự

lần: một trường hợp hay một thời điểm xảy ra sự kiện, hiện tượng được lặp lại và thường dùng để tính, đếm.

lượt: lần tiếp ngay sau, lúc mà một việc gì tiếp tục giống như cũ. chuyến: một lần chuyên chở, hay một lần ra đi (chuyến đò nên nghĩa). 

phiên : lần, lượt lặp lại một cách đều đặn, phải làm một nhiệm vụ gì kế tiếp nhau.

phen: cũng như lần, gặp phải chuyện không may hoặc sự biến đổi.

đợt : mỗi lần tổ chức hoặc làm một việc gì mà việc này phải chia làm nhiều lần.

thứ tự : sự sắp xếp lần lượt theo nguyên tắc nhất định.

 

lẩn, lảng, trốn, tránh, trốn tránh, lẻn, chuồn, lủi

lẩn: rời chỗ cũ một cách lén lút không để ai thấy (nó lập tức lẩn trốn vào đám đông).

lảng: lánh đi một cách im lặng.

trốn: 1. giấu mình ở nơi kín để không bị trông thấy hoặc bắt gặp (trốn sau cánh cửa). 2. bỏ đi, lánh đi nơi khác một cách bí mật để khỏi bị giữ lại hoặc bị bắt (trốn khỏi nhà tù). 3. cố tìm cách lảng tránh (trốn học đi chơi).

tránh: làm cách gì cho khỏi phải gặp cái gì có hại cho mình.

trốn tránh: trốn và tránh nót khái quát.

lẻn: đi không cho ai biết, hàm ý khinh miệt. chuồn: lẻn đi không cho ai biết, với sắc thái tục. lủi: lẩn mà có ý giấu mặt, phải chui rúc.

 

lẫn, lộn, lẫn lộn, láo nháo

lẫn: trộn vào với nhau, không phân biệt được.

lộn: lẫn như ng có ý nhấn mạnh sự mất trật tự (chúng thường xuyên đánh lộn nhau).

lẫn lộn: lẫn, nói khái quát.

láo nháo: lẫn lộn không có trật tự.

 

lấp lánh, lóng lánh, long lanh, óng ánh

lấp lánh: nói một vật gì toả ra ánh sáng không đều, lúc có lúc không. lóng lánh: nói vật gì bóng, có khả năng phản chiếu lại ánh sáng ít nhiều. long lanh: cũng như lóng lánh (nh ng ánh sáng phản chiếu ít hơn).

óng ánh : cũng là long lanh, như ng yếu hơn.

 

lấp ló, thập thò, thụt thò lấp ló: lúc ẩn lúc hiện liên tiếp sau một vật che khuất. thập thò: lúc thò ra lúc thụt vào.

thụt thò: cũng giống như cách nói “thập thò” (thập thò ngoài cửa).

 

lấp loé, lập loè, lấp loáng, le lói

lấp loé: ánh sáng lúc tối lúc sáng, tắt đi lại bùng lên.

lập loè: ánh sáng lúc mờ lúc sáng (ánh đèn lập loè từ xa đi tới).

lấp loáng: ánh sáng chập chờn chiếu thành vệt lúc ngắn lúc dài, lúc ẩn lúc hiện, khi có khi không nối nhau liên tiếp.

le lói: ánh sáng yếuướt, chiếu thành vệt ở đằng xa.

 

lâu dài, trường kì

lâu dài: thời gian dài.

trường kì: cũng như lâu dài, như ng thường nói về chính trị, chiến tranh.

 

lầy, lội, lầy lội, lầy lụa (nhầy nhụa)

lầy: có nhiều bùn, khó đi.

lội: có bùn, không khô, như ng không nhiều bùn bằng lầy, khó đi lại.

lầy lội: lầy và lội, nói khái quát.

lầy lụa: cũng nói “nhầy nhụa”, là có nhiều chất lỏng lan ra trên khắp bề mặt, làm cho trơn, dínhướt và bẩn thỉu (chân tay nhầy nhụa dầu mỡ).

 

lẽ, lí, cớ

lẽ: điều được coi là hợp đạo lý, hợp quy luật, là nguyên nhân của sự việc.

lí: chỉ lời nói hoặc cách suy nghĩa đúng, có căn cứ, có tính thuyết phục được (một trăm cái lí, không bằng một tí cái tình).

cớ: lẽ ý nói nguyên nhân cho việc làm nào đó hoặc cho việc quyết định một điều gì.

 

lém, liến thoắng, liến láu, leo lẻo, lém lỉnh

lém: nhanh mồm, hay nói, tỏ ra nhanh nhẹn, thông minh (thường với ý chê nhẹ nhàng).

liến thoắng: nói nhiều và nhanh (nó nói liến thoắng).

liến láu: nói trơn tru, quá nhanh.

leo lẻo: nói trơn tru, lém lỉnh, không thực.

lém lỉnh: hay nói và nói một cách tinh ranh, lém nói chung (chú bé lém lỉnh quá).

 

lèn, nhồi, chêm, nhét lèn : nhồi thêm vào mặc dù chỗ chứa đã quá chật. nhồi: ấn vào cho đầy, cho chặt.

chêm: nhồi thêm vào cho chặt, cho vững, cho khỏi lung lay.

nhét: ấn vào cho thật chặt, lèn vào.

 

lép, lép kẹp

lép: nói về cái gì bị xẹp xuống hoặc hạt thóc không mẩy.

lép kẹp: lép quá.

 

leo, trèo

leo: di chuyển để vươn lên cao, lên dốc.

trèo: leo lên bằng cách bám chân và tay vào.

 

lề lối, cách thức, phương pháp, lề thói

lề lối: cách làm việc do thói quen vẫn có từ lâu.

cách thức: các hình thức diễn ra trong khi hành động, khi làm một việc gì (nhanh chóng nắm được cách thức tiến hành).

phương pháp: cách, cách thức làm một việc gì, thường nói về việc lớn.

lề thói: thói quen chung từ lâu đã thành nếp (lề thói lạc hậu).

 

lệch, chéo, chếch, chênh chếch, nghiêng

lệch: không cân, không ngay ngắn, không thẳng (một trăm chỗ lệch cũng kê cho bằng).

chéo: giống như lệch, lệch quá nhiều. chếch: không thẳng góc, hơi lệch. chênh chếch: hơi chếch.

nghiêng: giống như lệch, lệch về một bên, không cân.

 

lên án, kết án

lên án: chỉ ra tội lỗi để buộc tội, để phê phán (không nên vội vàng lên án, chỉ trích).

kết án: sau quá trình điều tra, xét xử hành vi vi phạm pháp luật, đi đến kết luận là đương sự phải chịu tội như thế nào.

 

lệnh, mệnh lệnh

lệnh: điều cấp trên truyền cho cấp dưới thi hành (quân lệnh nh sơn).

mệnh lệnh: lệnh, như ng có ý nhấn mạnh hơn.

 

li dị, li hôn, bỏ

li dị: hai vợ chồng được pháp luật cho phép thôi không chung sống như vợ chồng nữa.

li hôn: cũng như li dị (dùng trong các văn bản).

bỏ: hai vợ chồng vì lí do gì đó mà không ở với nhau (bỏ thì thương, vương thì tội).

 

lìa, bỏ, ly biệt, thoát ly, rời khỏi

lìa: rời khỏi ra, không sống ở gia đình nữa.

bỏ: giống như lìa như ng có ý rời ra không còn quan hệ nữa.

ly biệt: như lìa, có nghĩa rời người thân.

thoát ly: tách khỏi, rời ra.

rời khỏi: ra khỏi điểm đang đứng, đang tồn tại (thuyền rời khỏi bến).

 

liên hiệp, liên hợp, liên kết, cấu kết

liên hiệp: hợp thành một tổ chức hoặc những thành phần xã hội khác nhau nhằm mục đích chung nào đó (cũng nói là “liên hợp”) (chính phủ liên hiệp, liên hiệp các quốc gia độc lập).

liên hợp: như liên hiệp.

liên kết: hợp lại với nhau từ nhiều thành phần hoặc tổ chức riêng rẽ nhằm mục đích nào đó (phong trào các nước không liên kết).

cấu kết: liên kết, với mục đích xấu (cấu kết để nhằm bao vây, chống phá).

 

liều, liều lĩnh, liều mạng, thục mạng, liều gàn, liều mình, văng mạng, bạt mạng

liều: hành động bất chấp nguy hiểm, không suy tính.

liều lĩnh: quá liều (đề phòng những hành động liều lĩnh).

liều mạng: hành động quá táo bạo, không kể gì đến tính mạng.

thục mạng: (thường đi với chạy) chạy nhanh để tránh nguy hiểm, bất chấp những gì xảy ra trên đường

liều gàn: liều lĩnh và gàn dở, làm bừa, bất chấp hay dở.

liều mình: cũng như liều mạng.

văng mạng: giống như liều mạng, không kể gì đến nguy hiểm, có tính chất bừa bãi.

bạt mạng: liều lĩnh và bừa bãi, không cân nhắc trước khi hành động, nói năng.

 

lính, binh, quân, bộ đội, chiến sĩ

lính: người phục vụ trong lực lượng vũ trang thường dùng trong thời kì phong kiến và pháp thuộc, hiện nay dùng hạn chế (nước sông công lính).

binh: cũng như lính, như ng ít dùng một mình (công nông binh đoàn kết).

quân: toàn thể những người họp thành tổ chức vũ trang có nhiệm vụ chiến đấu (quân với dân như cá với nước).

bộ đội: những người chiến đấu trong lực lượng vũ trang của ta.

chiến sĩ: người thuộc lực lượng vũ trang.

 

lo, lo lắng, áy náy, băn khoăn, hồi hộp, bồn chồn, lo ngại, lo sợ, lo phiền, thắc mắc, nơm nớp

lo: không yên trong lòng vì phải bận tâm về điều gì không hay có thể xảy ra (Ăn cơm thịt bò thì lo ngay ngáy).

lo lắng: quá lo, lúc nào cũng lo.

áy náy : tâm trạng không thoải mái, có sự lo lắng hối hận vì việc mình làm.

băn khoăn: tâm trạng bứt rứt khó chịu không biết giải quyết việc xảy ra như thế nào.

hồi hộp: tâm trạng không bình tĩnh, mong chờ điều gì sẽ đến.

bồn chồn: nôn nao, thấp thỏm, không yên lòng.

lo ngại: lo lắng và ái ngại về sự việc đã xảy ra đối với mình hoặc người khác.

lo sợ: vừa lo vừa sợ đối với sự việc gì có thể xảy ra đối với mình hoặc người khác.

lo phiền: lo vì sợ và buồn bã trong lòng.

thắc mắc: còn chưa thông hiểu điều gì, cần được giải đáp.

nơm nớp: ở trạng thái phấp phỏng, luôn sợ hãi, lo lắng (lúc nào cũng nơm nớp sợ bị phát hiện).

 

lo liệu, lo toan

lo liệu: lo thu xếp, sắp đặt mọi công việc cho ổn (biết lo liệu thì mọi việc trôi chảy).

lo toan: lo tính toán cho chu đáo và cẩn thận.

 

ló, thò, lòi, lộ

ló: nhô ra, hiện ra.

thò: dùng tay đưa ra.

lòi: bị hở, lộ ra mặc dù đã được bọc kín.

lộ: phơi bày ra để người khác biết.

 

loanh quanh, quanh quẩn, luẩn quẩn, quanh co

loanh quanh: 1. di chuyển, hoạt động trở đi trở lại một chỗ trong một phạm vi nhất định (suốt ngày chỉ loanh quanh trong nhà). quanh quẩn: chỉ loanh quanh trong một phạm vi nhỏ (quanh quẩn bên mấy gốc cây).

luẩn quẩn: vướng vít không bứt ra được, hoặc không rứt ra được.

quanh co: vòng vèo, không nói thẳng hoặc cố ý giấu giếm sự thật (nói quanh co).

 

long trọng, trọng thể, trang nghiêm

long trọng: tính từ nói về nghi thức trang trọng, to tát và tôn kính của một buổi lễ, một hội nghị, một cuộc đón tiếp.

trọng thể: rất long trọng, trang nghiêm và long trọng.

trang nghiêm: có những biểu hiện nghiêm chỉnh và tôn trọng về bề ngoài cũng như trong ý thức.

 

lòng, ruột

lòng: tất cả những bộ phận chứa trong bụng của các con vật đã làm thịt rồi (con lợn có béo bộ lòng mới ngon).

ruột: phần của bộ máy tiêu hoá từ dạ dày đến hậu môn, là một bộ phận của lòng.

 

lôi thôi, lằng nhằng, rắc rối, dai dẳng

lôi thôi: luộm thuộm, không gọn ghẽ; rắc rối, phiền phức (mọi chuyện trở nên rất lôi thôi).

lằng nhằng: lôi thôi, không rõ ràng, không dứt khoát.

rắc rối: khó gỡ và khó giải quyết một vấn đề gì.

dai dẳng: cứ kéo dài mãi không thôi (bệnh tình dai dẳng mấy năm nay).

 

lồi, nhô, trồi

lồi: không bằng phẳng, bị căng lên ở một chỗ nào, có chỗ nhô lên.

nhô: cao, nổi bật hơn chỗ bình thường.

trồi: nhô lên, nhô ra khỏi bề mặt từ dưới lên hoặc từ trong ra.

 

lỗi, tội, tội lỗi

lỗi: sai sót, không đúng với quy định hoặc lẽ phải (biết mình có lỗi).

tội: 1. hành vi phạm pháp, đáng bị xử phạt (mắc tội tham ô). 2. hành vi sai phạm về tôn giáo, đạo đức (có tội với gia đình, tổ tiên). cũng thường nói “tội lỗi”. lộn xộn, láo nháo

 

lơ đễnh, sơ ý, đãng trí

lơ đễnh:  tỏ ra thiếu tập trung t tưởng vào việc đang làm, có tính vô tâm, hay quên, đãng trí. cũng có thể nói “lơ đãng”.

sơ ý:  không để ý đến, không chăm chú.

đãng trí:  hay quên, mức độ quên nhiều hơn.

lở, bục, rữa, tở

lở : nứt vỡ ra từng mảnh và rơi xuống (bên lở bên bồi).

bục:  bị vỡ ra vì sức ép, vì đã dùng lâu.

rữa:  nát ra do có nước thấm vào hay chất thịt để lâu bị nhũn ra.

tở:  rời ra hoặc làm cho rời ra (lớp sơn cũ tở ra từng mảng).

 

lời, điều, tiếng

lời:  câu người ta nói ra để biểu thị một ý như lời nói, câu văn (lời qua tiếng lại).

điều : lời nói, câu nói.

tiếng : những âm được phát ra khi nói, khi hát.

 

lời, lãi, lợi nhuận

lời:  chênh lệch dương khi doanh nthu trừ đi chi phía của người sản xuất hay kinh doanh (một vốn bốn lời).

lãi:  như “lời”.

lợi nhuận:  như “lời”, là từ hay dùng trong văn bản.

 

lợn, heo

lợn:  loài gia súc thuộc bộ móng guốc, da dày, nhiều mỡ, nuôi để ăn thịt.

heo:  lợn, tiếng địa phương.

 

lúc, khi, thời

lúc:  một khoảng thời gian ngắn (lúc thế này, lúc thế khác).

khi:  như lúc, thời gian bắt đầu xảy ra việc gì.

thời:  chỉ một khoảng thời gian đã qua từ lâu rồi.

 

lục đục, va chạm, bất hoà, mâu thuẫn, lủng củng

lục đục:  va chạm nhau, chống đối lẫn nhau, nội bộ không thống nhất, chia rẽ bè phái mất đoàn kết (nội bộ lục đục liên miên).

va chạm:  tranh cãi, thiếu nhất trí, hoặc mâu thuẫn nhau.

bất hoà:  không hòa thuận, không ăn ý nhau, mất đoàn kết, không thống nhất mới ở mức độ chính kiến.

mâu thuẫn:  giống như bất hoà, như ng ở mức độ mạnh đến nỗi trái ngược nhau.

lủng củng:  giống như lục đục, lộn xộn, chống đối nhau.

 

lui, lùi, tháo lui

lui:  bước trở lại nơi hoặc thời điểm xuất phát.

lùi:  chuyển động về phía sau trong khi không thay đổi hướng ban đầu (một bước lùi để hai bước tiến).

tháo lui:  1. rút chạy để bảo toàn sinh mạng, lực lượng. 2. rút lui để từ chối, trốn tránh.

 

luồn cúi, luồn lỏi, luồn lọt

luồn cúi:  hạ mình xuống nịnh hót, xu nịnh kẻ khác để có danh lợi, tiền tài, địa vị (vào luồn ra cúi).

luồn lỏi:  giống như luồn cúi, cố chen vào để được lợi; làm việc không chính đáng, man trá, lừa dối để kiếm lời cho mình.

luồn lọt:  như luồn cúi; chạy chọt, xu nịnh, xoay xở một cách hèn hạ để được cái gì.

 

lười, chây lười, lười biếng, lười nhác, ngay lưng, chểnh mảng

lười:  ngại làm việc, ít chịu khó trong công việc. chây lười: giống như lười, mức độ cao hơn lười. lười biếng: quá lười, không chịu làm việc gì cả.

lười nhác:  quá lười, lười biếng nói chung.

ngay lưng:  lười biếng không chịu làm gì.

chểnh mảng:  lơ là, không tập trung vào công việc.

 

lương, bổng, lộc, lương lậu, lương bổng

lương:  tiền công trả định kỳ thường là hàng tháng cho cán bộ, công nhân viên (làm công ăn lương).

bổng:  tiền lương của bọn quan lại thời phong kiến, tiền kiếm được ngoài lương ra (lương cao bổng hậu).

lộc:  lương bổng của quan lại (lộc già bằng ba lộc trẻ).

lương lậu:  lương cấp phát cho cán bộ công nhân viên (có hàm ý phàn nàn) (lương lậu chẳng đủ sống).

lương bổng:  lương và bổng của quan lại, cán bộ viên chức nói chung (lương bổng cũng đủ sống).

 

lưu loát, trơn tru, trôi chảy

lưu loát:  chỉ lời nói hoạt bát, trơn tru, nói nhanh, gãy gọn đâu ra đấy (không hiểu kỹ càng làm sao có thể diễn đạt l u loát).

trơn tru:  nói l u loát, không ngập ngừng (mọi thắc mắc đều được giải thích trơn tru).

trôi chảy:  không vấp váp, nói về công việc được giải quyết không gặp khó khăn.

 

lưu manh, cao bồi

lưu manh:  hạng người chuyên lừa đảo, trộm cắp, làm ăn phi pháp (bản chất lưu manh).

cao bồi:  chỉ người ăn mặc lố lăng có cử chỉ hành động càn quấy.

 

常見問題

Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Học với giáo viên ntn ?
Học với giáo viên ntn ?
Các gói học online
Các gói học online

學生的學習故事

陈祥由

陈祥由

陈祥由

張敏

張敏

張敏

Eva Hsu

Eva Hsu

Eva Hsu

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Quay lại trang chủ