GMG Việt nam - Gioitiengviet.vn

TỪ ĐỒNG NGHĨA CHỮ N

******

nhốn nháo, bát nháo, bừa bãi

lộn xộn:  không có trật tự.

láo nháo:  lẫn lộn nhiều thứ với nhau.

nhốn nháo:  lộn xộn, ồn ào, không có trật tự gì hết.

bát nháo:  lung tung, lộn xộn, không có thứ tự gì cả.

bừa bãi:  không trật tự, nề nếp, bất chấp đúng sai (quen lối sống tùy tiện, bừa bãi rồi).

 

nạn, tai nạn, tai họa, tai vạ

nạn: sự việc bất trắc gây thiệt hại đến tính mạng và tài sản (tai qua nạn khỏi).

tại nạn: việc không may bất ngờ xảy ra gây thiệt hại lớn về người và của.

tại họa: điều không may gây ra sự đau khổ, mất mát lớn.

tai vạ: việc không may phải gánh chịu một cách oan uổng (chịu nhiều tai vạ) (tai bay vạ gió).

 

nạp, nộp

nạp: mang một vật gì tập trung cho cơ quan, đoàn thể.

nộp: như nạp.

 

nát, nhừ, nát nhừ

nát: tan vỡ ra không nguyên hình như cũ (ngọc nát ngói lành).

nhừ: mềm nhũn do tác động của sức nóng hoặc lực mạnh.

nát nhừ: nát quá đến mức nhừ ra.

 

năm, dăm

năm: bốn cộng với một.

dăm: vào khoảng năm (dăm năm nữa là về thôi). 

 

nằm, ngả người, nằm khểnh, nằm khoèo

nằm: đặt cả mình xuống để nghỉ, hoặc đi ngủ (dài l ng tốn vải, ăn no lại nằm).

ngả người: (ghé l ng) nằm tạm một lúc.

nằm khểnh: nằm nghỉ ngơi thoải mái không có việc gì làm cả.

nằm khoèo: nằm chân tay không thẳng thắn, không thoải mái.

 

nắm, cầm, tóm, bắt

nắm: co gập các ngón tay lại tạo thành một khối hoặc để giữ một vật gì.

cầm: giống như nắm, song cũng có thể chỉ dùng vài ngón tay để giữ vật, không chặt bằng nắm.

tóm: nắm nhanh và giữ chặt lấy (tóm được con cá).

bắt: nắm giữ lấy, không cho hoạt động tự do (mèo bắt chuột).

 

nắm, vắt

nắm: một thứ bánh làm bằng cơm để mang đi ăn dọc đường, do dùng bàn tay, có khi qua khăn mặt bóp cho dính vào nhau mà thành.

vắt: nắm cơm, xôi.

 

năng lực, khả năng, tài, tài năng, trình độ

năng lực: những điều kiện vốn có hoặc đủ để làm một việc gì.

khả năng: có thể làm được một việc nào đó.

tài: có năng lực làm giỏi việc gì (ông ấy có tài ăn nói).

tài năng: tài, nói một cách toàn diện.

trình độ: mức đạt đến hoặc thành thạo ở một lĩnh vực nào đó.

 

nặng, nặng nề, nặng trĩu

nặng: có trọng lượng là bao nhiêu đó (con ruồi nặng đồng cân).

nặng nề: có trọng lượng lớn làm khó khăn cho mang vác, vận chuyển.

nặng trĩu: rất nặng.

 

nắp, nút, vung

nắp: vật để đậy lên miệng một vật khác (chum, thạp, hòm...).

nút: cái có hình tròn bằng gỗ hoặc bằng giấy dùng để làm kín miệng cho chai, lọ.

vung: nắp hình tròn, có núm ở trên, dùng để đậy lên nồi, niêu (nồi nào vung ấy).

 

nấu, thổi, nấu nướng

nấu: làm cho chín thức ăn.

thổi: nấu cơm, xôi.

nấu nướng: việc bếp núc nói chung.

 

ngã, té, trượt

ngã: nhào xuống vì bị mất thăng bằng (chị ngã em nâng).

té: ngã, tiếng địa phương.

trượt: chân dẫm vào chỗ trơn quá mà ngã hay suýt ngã.

 

ngạc nhiên, kinh ngạc, sửng sốt 

ngạc nhiên: lấy làm lạ trước một việc gì xảy ra đột ngột.

kinh ngạ c: lấy làm lạ đến nỗi không tưởng tượng được. 

sửng sốt : hết sức ngạc nhiên.

 

ngay, thẳng, ngay thẳng

ngay: nói người thật thà, không gian dối (cây ngay không sợ chết đứng).

thẳng: không kiêng nể, che dấu, dám nói sự thật hoặc đúng điều mìnhưnghĩ.

ngay thẳng: thẳng thắn, chân thật, không gian dối (tấm lòng ngay thẳng).

 

ngày, hôm

ngày: 1. khoảng thời gian quả đất tự quay xung quanh nó một vòng, tức 24h giờ (một năm dương lịch có 365 ngày). 2. khoảng thời gian từ lúc mặt trời mọc đến lúc mặt trời lặn, trái với đêm. 

hôm : chỉ một ngày, phân biệt ngày trước với ngày sau từ lúc mặt trời mọc đến lúc mặt trời lặn.

 

ngắn, cụt, cộc, ngắn ngủn, ngắn ngủi

ngắn: có độ dài ít hơn so với mức bình thường hoặc ít hơn so với cái khác.

cụt: bị cắt ngắn đi so với chiều dài ban đầu (cây tre cụt ngọn).

cộc: ngắn quá so với chiều dài tiêu chuẩn.

ngắn ngủn: rất ngắn.

ngắn ngủi: ngắn, thường nói trong lĩnh vực tình cảm hoặc thời gian, quá ngắn, quá ít.

 

ngân hàng, nhà băng

ngân hàng: tổ chức kinh tế hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh và quản lý các nghiệp vụ tiền tệ, tín dụng.

nhà băng: (từ cổ) ngân hàng.

 

ngẩn, ngẩn ngơ, ngớ ngẩn

ngẩn: thừ người ra như mất tinh thần trước một sự việc mà người ta không lường được.

ngẩn ngơ: thẫn thờ như người mất hồn vì tâm trí đang ở nơi khác.

ngớ ngẩn: ở trạng thái tựa như thờ dại, ngây ngô, không biết gì, lạc lõng với hoàn cảnh xung quanh (hỏi những câu ngớ ngẩn).

 

nghèo, nghèo đói, nghèo khó, nghèo khổ, nghèo nàn, túng, túng bấn, túng thiếu, bần hàn 

nghèo : không đủ những điều kiện vật chất tối thiểu cho cuộc sống (cái nghèo đi liền với cái hèn).

nghèo đói: nghèo đến mức thiếu cả ăn, phải nhịn cả cơm bữa.

nghèo khó: nghèo và luôn luôn gặp những khó khăn.

nghèo khổ: nghèo đói và khổ sở.

nghèo nàn: nghèo nói chung.

túng: thiếu thốn tiền nong, gặp khó khăn trong đời sống hàng ngày (túng thì phải tính).

túng bấn: túng và khó khăn không biết xoay xở như thế nào.

túng thiếu: túng nói chung.

bần hàn: nghèo đói, túng thiếu, rét mướt, cuộc sống vô cùng cơ cực.

 

nghề, nghề nghiệp, nghề ngỗng

nghề: công việc chuyên làm theo sự phân công của xã hội (nghề giáo, nghề nông).

nghề nghiệp: nghề nói chung (trau dồi nghề nghiệp).

nghề ngỗng: nghề (ý tiêu cực).

 

nghệ nhân, nghệ sĩ

nghệ nhân: người có tài trong một ngànhưnghệ thuật như biểu diễn, làm thủ công mỹ nghệ (nghệ nhân tuồng chèo).

nghệ sĩ: người có tài sáng tạo về một nghệ thuật nào đó (nghệ sĩ múa rối).

 

nghi, ngờ, nghi ngờ, nghi hoặc, nghi kị, nghi vấn, nghi ngại, ngờ vực

nghi: chưa tin hẳn một việc gì đó, một người nào đó.

ngờ: có nghi như ng chưa khẳng định.

nghi ngờ: nghi và ngờ nói chung.

nghi hoặc: có điều còn nghi ngờ vì chưa rõ, chưa tin.

nghi kị: nghi ngờ nhau, còn dè dặt với nhau (hai đứa luôn nghi kỵ nhau).

nghi vấn: còn nghi ngờ về một vấn đề nào đó.

nghi ngại: ngại ngùng vì còn ngờ một cái gì đó chưa dám giải quyết (đã tin dùng thì đừng nghi ngại).

ngờ vực: chưa tin và còn nghi ngờ.

 

nghỉ, nghỉ ngơi

nghỉ: tạm ngừng hoạt động hoặc thôi việc.

nghỉ ngơi: nghỉ nói chung, sau khi làm việc khó nhọc.

 

nghĩ, suy nghĩ, nghĩ ngợi, tưởng, lo nghĩ, tư lự, ưu tư

nghĩ: dùng tư duy, trí tuệ để suy xét, tìm tòi, phán đoán sự vật. suy nghĩ: nghĩ kĩ, chú ý tìm tòi để có ý kiến về một vấn đề gì. nghĩ ngợi: nghĩ, suy xét và có ý lo lắng (đừng nghĩ ngợi quá nhiều).

tưởng: nghĩ là, cho là, ngỡ là vấn đề gì là như vậy như ng không phải.

lo nghĩ: nghĩ ngợi nhiều, không vui.

tư lự: có việc phải lo nghĩ nhiều thể hiện ra không nói năng gì, không vui.

ưu tư : có vẻ buồn sầu, ít nói, lo nghĩ nhiều.

 

nghị quyết, quyết định, nghị định

nghị quyết: điều được một hội nghị nhất trí để thi hành.

quyết định: định một cách chắc chắn một vấn đề gì đó và phải thực hiện.

nghị định: văn bản quy phạm pháp luật quy định một vấn đề gì đó của đất nước do chính phủ ban hành.

 

nghị viên, nghị sĩ

nghị viên: (từ cổ) người được bầu vào nghị viện hay quốc hội trong một nước dân chủ t sản.

nghị sĩ: nghị viên, đại biểu quốc hội.

 

nghịch, nghịch ngợm, nghịch tặc

nghịch: nói trẻ con chơi đùa những trò đáng lý không nên chơi.

nghịch ngợm: nghịch nói chung.

nghịch tặc: kẻ phản nghịch (tiễu trừ nghịch tặc).

 

nghiêm, ngặt, ngặt nghèo, nghiêm chỉnh, nghiêm khắc, nghiêm ngặt, nghiêm trang, cay nghiệt, nghiêm cẩn, nghiêm nghị

nghiêm: chặt chẽ, không cho phép có sự vi phạm, có thái độ cứng rắn gây cảm giác nể sợ (trên không nghiêm thì dưới sẽ loạn).

ngặt: rất chặt chẽ, ráo riết.

ngặt nghèo: rất ngặt, đến mức nguy hiểm cấp bách (tình huống ngặt nghèo).

nghiêm chỉnh: nghiêm và ngay thẳng.

nghiêm khắc: rất nghiêm, rất chặt chẽ, đúng với kỉ luật, sát với đạo đức, đôi khi hơi khắt khe.

nghiêm ngặt: nghiêm khắc, gắt gao, không cho phép sai nguyên tắc.

nghiêm trang: nghiêm và trang trọng (mọi người nghiêm trang tưởng niệm).

cay nghiệt: độc ác, khắt khe, nghiệt ngã trong đối xử.

nghiêm cẩn: hết sức nghiêm ngặt, chặt chẽ, không thể có một sơ hở nào (thái độ xử sự nghiêm cẩn), cũng có nghĩa như “nghiêm ngặt”.

nghiêm nghị: nghiêm với vẻ quả quyết và dứt khoát (nghiêm nghị đáp lại một cách từ tốn).

 

nghiên cứu, khảo sát

nghiên cứu: dùng trí tuệ, tư duy để tìm tòi, suy nghĩ về một vấn đề để đánh giá vấn đề đó.

khảo sát: xem xét một cách cụ thể để nắm bắt, tìm hiểu.

 

nghìn, ngàn, thiên

nghìn: chỉ số đếm mười trăm, nghĩa rộng là rất nhiều.

ngàn: nghìn, thường dùng làm đơn vị ước lượng.

thiên: nghìn (thiên binh vạn mã).

 

ngoại ô, ngoại thành

ngoại ô: vùng ở rìa một thành phố, chung quanh nội thành.

ngoại thành: vùng ở rìa thành phố, có phạm vi rộng hơn ngoại ô.

 

ngoan, ngoan ngoãn 

ngoan: nói trẻ con có nết tốt, không nghịch ngợm. 

ngoan ngoãn : rất ngoan, dễ bảo.

 

ngoi, bơi

ngoi: nói về sự chuyển động nhanh ở dưới, có khi ở trên không.

bơi: dùng sức chân tay để chuyển động trên mặt nước.

 

nguy, nguy khốn, nguy hiểm, nguy cấp, nguy nan

nguy: không an toàn cho tính mạng, cho vận mệnh của người.

nguy khốn: rất nguy hiểm và rất khó khăn.

nguy hiểm: rất nguy, có thể gây nguy hại lớn cho con người (kẻ thù nguy hiểm).

nguy cấp: tình trạng rất nguy, đến mức trầm trọng, đòi hỏi phải hành động gấp để tránh tai họa (tình thế nguy cấp lắm rồi).

nguy nan: tình trạng hiểm nghèo, gay cấn, khó lòng tháo gỡ hoặc giải thoát (gặp lúc nguy nan).

 

nguyên, nguyên vẹn, vẹn toàn

nguyên: nói sự vật không bị xâm phạm tới, còn đầy đủ như ban đầu.

nguyên vẹn: còn nguyên, trọn vẹn.

vẹn toàn: nguyên vẹn, không sứt mẻ.

 

nguyệt liễm, nguyệt phí

nguyệt liễm: cũng giống như “nguyệt phí”, nay không dùng.

nguyệt phí: tiền đóng hàng tháng theo nghĩa vụ cho đoàn thể.

 

ngước, ngẩng

ngước: đưa mắt từ dưới lên trên để nhìn vật cao (ngước mắt tỏ vẻ van nài, cầu xin).

ngẩng: ngửa mặt lên phía trước, phía trên.

 

nhà máy, xưởng, công xưởng, xưởng máy

nhà máy: nơi sản xuất bằng máy móc.

xưởng: nhà máy nhỏ.

công xưởng: như nhà máy.

xưởng máy: như nhà máy, như ng quy mô nhỏ hơn.

 

nhà nước, quốc gia

nhà nước: bộ máy quản lý của giai cấp thống trị trong một nước, thường do một vị chủ tịch hay tổng thống đứng đầu.

quốc gia: có nghĩa là cả nước, nhà nước.

 

nhà nông, nông gia

nhà nông: người làm ruộng.

nông gia: danh từ để chỉ người làm ruộng.

 

nhan đề, đầu đề, đề

nhan đề: tên đặt cho cuốn cách hoặc bài viết.

đầu đề : như nhan đề như ng nhỏ hơn, cũng còn gọi là “đầu bài”, là tên của bài thơ, bài văn, bài báo.

đề : những điều nêu ra yêu cầu học sinh giải đáp, biện luận (trả lời lạc đề quá xa).

 

nhả, buông

nhả : nói bỏ vật gì đang ngậm trong miệng ra; nói người thấy công việc mình giữ mà khó khăn quá không làn nổi đành phải đưa ra cho người khác.

buông: mở bàn tay để thả ra, không giữ nữa.

 

nhàn, rỗi, nhàn hạ, nhàn nhã, nhàn rỗi

nhàn: thư thả, rỗi rãi do có ít việc hoặc không có việc gì phải làm, phải lo nghĩ (nhàn c vi bất thiện).

rỗi: nói lúc không có việc làm, được nghỉ ngơi, nhàn, ít, hoặc không có việc để làm (không có lúc nào rỗi cả).

nhàn hạ: rỗi rãi, không bận bịu, thoải mái.

nhàn nhã: nhàn hạ, ung dung, thảnh thơi.

nhàn rỗi: nhàn và rỗi nói chung (quá nhàn rỗi là không hay).

 

nhanh, chóng, mau, nhanh nhẹn, nhanh nhảu, chóng vánh

nhanh: trái với chậm (nhanh một phút, chậm một đời).

chóng: cũng có nghĩa là nhanh, mau như ng dùng để chỉ tính chất của hành động, còn nhanh có thể chỉ tính chất của người.

mau: cũng là nhanh như ng gợi ý cụ thể hơn so với chóng là nhắc lại một động tác gì nhiều lần hơn bình thường, như : “đi mau” có nghĩa là chân bước nhiều lần hơn đi bình thường.

nhanh nhẹn: rất nhanh (tính tình nhanh nhẹn, miệng nói tay làm).

nhanh nhảu: cũng là nhanh (lanh) như ng thường chỉ nói về người.

chóng vánh: nghĩa như chóng (dùng hẹp hơn).

 

nhạt, nhạt nhẽo

nhạt: (thức ăn, thức uống) có vị không đậm so với bình thường

nhạt nhẽo: nhạt nói chung, rất nhạt.

 

nhăn, cau

nhăn: nhíu lông mày lại, có những nếp gấp trên khuôn mặt tỏ vẻ khó chịu, bực tức.

cau: nhăn mày để tỏ thái độ bực tức, thường hay dùng từ kép như : “cau có”.

 

nhầm, sai, sai lầm, khuyết điểm, thiếu sót, sai sót

nhầm: sai sót do sơ suất nhỏ mà lẫn cái nọ sang cái kia (nhầm con toán, bán con trâu).

sai: không đúng với cái có thật, chệch đi, không phù hợp, không khớp với nhau (sai trái trong cách xử sự).

sai lầm: làm những điều trái với sự thực, trái với lẽ phải.

khuyết điểm: vấp phải những sai lầm nhỏ hơn.

thiếu sót: khuyết điểm nhỏ.

sai sót: sai, thiếu sót vô tình còn để lại (sai sót nhỏ có thể dẫn tới thất bại lớn).

 

nhân tố, yếu tố

nhân tố: yếu tố cấu thành sự vật, nguyên nhân, điều kiện quyết định sự thành bại, phát triển, triệt tiêu của sự vật (nhân tố con người luôn được coi trọng).

yếu tố: như nhân tố, đơn vị tạo nên một chỉnh thể.

 

nhẹ, nhẹ nhõm, nhẹ nhàng

nhẹ: trái với nặng, nghĩa là có trọng lượng ít so với khả năng chịu đựng.

nhẹ nhõm: rất nhẹ, thường nói về tinh thần.

nhẹ nhàng: nhẹ nhõm, lâng lâng, không bị gò bó (nên nhẹ nhàng hỏi lại cho rõ sự thật)

 

nhiệm vụ, trách nhiệm, bổn phận, nghĩa vụ

nhiệm vụ: phần việc mà mình phải làm, phải gánh vác.

trách nhiệm: có nghĩa rộng hơn nghĩa vụ, chỉ rõ phần việc mà ta phải làm, trực tiếp hay cùng làm với người khác.

bổn phận: phần việc mà cá nhân phải gánh vác theo đạo lý, theo đạo đức.

nghĩa vụ: nhiệm vụ mà ta phải làm đối với xã hội theo lương tâm, theo quy định của nhà nước.

 

nhiệt tình, nhiệt tâm, nhiệt huyết

nhiệt tình: tình cảm sôi nổi, sốt sắng, hăng hái (luôn nhiệt tình với công việc tập thể).

nhiệt tâm: nhiệt tình với tất cả tấm lòng sẵn có của mình.

nhiệt huyết: bầu máu nóng, lòng hăng say, sốt sắng cho nghĩa lớn.

 

nhiều, khối, ối

nhiều: có số lượng, khối lượng lớn.

khối: rất nhiều.

ối : khối, không thiếu, nhiều vô kể (còn ối việc phải giải quyết).

 

nhọc, mệt, nhọc nhằn, nhọc mệt, vất vả, nặng nhọc, khó nhọc

nhọc: mất nhiều sức về thể xác hay tinh thần làm cho sức khỏe giảm sút, mệt mỏi.

mệt: có cảm giác khó chịu về cơ thể hay tinh thần, không làm việc được bình thường.

nhọc nhằn: khó nhọc và vất vả nói chung.

nhọc mệt: nhọc và mệt nói chung.

vất vả: nhọc mệt mất nhiều sức lực, gặp nhiều khó khăn (vất vả mới có miệng ăn).

nặng nhọc: vừa nặng vừa nhọc mệt.

khó nhọc: việc khó khăn và nhọc mệt, mất nhiều công sức.

 

như, giống

như : từ biểu hiện quan hệ ngang bằng tương đương, tương đồng nhau.

giống: hai hay nhiều sự vật được đem ra so sánh cùng có những đặc trưng, tính chất.

 

nhưng, song, nhưng mà

nhưng: từ chỉ quan hệ đối lập, ngược lại.

song: từ thường đứng đầu câu dùng để nối hai ý khác nhau hoặc đối lập nhau (ít dùng hơn như ng).

nhưng mà: nhưng, có ý nhấn mạnh ý của câu.

 

nhường, nhường nhịn, nhượng bộ

nhường: chịu thiệt về mình, dành cho người khác phần hơn.

nhường nhịn: nói hai bên nhường nhau.

nhượng bộ: nhường (nhiều lúc cũng phải nhượng bộ để đạt mục đích cuối cùng).

 

nịnh, hót, nịnh hót, nịnh nọt, nịnh thần

nịnh: khen quá người trên có địa vị cao để cầu lợi, hoặc làm cho họ đẹp lòng (nịnh trên nạt dưới).

hót: nói với người có địa vị cao về cái xấu của người khác để tấn công (thường dùng trong khẩu ngữ).

nịnh hót: nịnh, hót hay mách bảo để cầu lợi.

nịnh nọt: hay nịnh.

nịnh thần: nói người bề tôi gian nịnh, kẻ hay xu nịnh cấp trên (hắn chỉ quen thói nịnh thần).

 

no, no nê, no đủ

no: đầy đủ, thỏa mãn về nhu cầu ăn uống (no xôi chán chè).

no nê: rất no.

no đủ: no và đầy đủ các thứ cần thiết cho cuộc sống.

 

nỏ, ná

nỏ: loại vũ khí cổ bằng gỗ hình cái cung có cán và cái lẫy để bắn.

ná: (từ cổ) nỏ.

 

nói, thưa, rằng, phát biểu, trình bày

nói: phát âm thành tiếng, thành lời với một nội dung nào đó (học ăn học nói).

thưa: nói một cách tôn kính, trân trọng, có lễ độ.

rằng: nói ra, nói lên... (thường dùng trong thơ).

phát biểu: nói lên ý kiến của mình trước tập thể (thường dùng trong cuộc họp).

trình bày: nói một cách rõ ràng ý kiến của mình, quan điểm của mình.

 

non, trẻ

non: (mầm non, chồi non) tình trạng xảy ra hơi sớm so với bình thường, chưa đủ điều kiện của một quá trình phát triển thông thường (quả vẫn còn non).

trẻ: ở vào tuổi đang phát triển mạnh, sung sức (thời trai trẻ). nói chung chỉ các đối tượng là trẻ nhỏ, ít tuổi, trẻ con. nòng, cốt, nòng cốt, cốt cán, cột trụ

nòng: cái lõi ở giữa vật gì (cái cột có nòng là lõi sắt nên rất chắc).

cốt: vật gì làm chỗ dựa cho những phần xung quanh, làm cho toàn khối thêm vững chắc.

nòng cốt: bộ phận chủ yếu làm trụ cột, chỗ dựa cũng chắc cho toàn bộ.

cốt cán: nguời có khả năng làm nòng cốt để lôi cuốn những người khác trong một phong trào.

cột trụ: là cái cột lớn vững chắc để chống đỡ, giữ cho không đổ vỡ.

 

nóng, bức, oi, nóng bức

nóng: có nhiệt độ cao so với nhiệt độ bình thường của cơ thể, trái với mát.

bức: rất nóng, có thể làm cho cơ thể khó chịu, đổ mồ hôi.

oi: nóng ở nhiệt độ cao, gây cho người ta một cảm giác khó chịu.

nóng bức: nóng, bức nói chung.

 

nợ, nợ nần

nợ: vay của người khác hay chịuươn của người khác mà chưa trả được (nợ ngày một nhiều; nợ nhau một lời xin lỗi).

nợ nần: nợ nói chung (khó có thể thanh toán xong nợ nần trong một thời gian ngắn).

 

常見問題

Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Học với giáo viên ntn ?
Học với giáo viên ntn ?
Các gói học online
Các gói học online

學生的學習故事

陈祥由

陈祥由

陈祥由

張敏

張敏

張敏

Eva Hsu

Eva Hsu

Eva Hsu

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Quay lại trang chủ