TỪ ĐỒNG NGHĨA CHỮ P-Q
******
panh, nhíp, cặp
panh: (phiên âm từ chữ “pince”) dụng cụ y tế bằng kim loại dùng để gắp, cặp, giữ khi làm việc.
nhíp: đồ dùng bằng hai lá kim loại mỏng và cứng có thể giữ chặt, kẹp, dùng để nhổ râu...
cặp: đồ dùng bằng hai thanh cứng để kẹp hoặc giữ chặt một vật gì đó (lấy cặp để gắp than cho vào lò).
pha, trộn, pha trộn, pha chế
pha: hòa lẫn các chất vào với nhau tạo thành một hỗn hợp hay một dung dịch (không được pha lẫn hai thứ thuốc này).
trộn: pha lẫn thứ nọ với thứ kia (vữa đã trộn thật kỹ).
pha trộn: pha và trộn nói chung.
pha chế: pha trộn nhiều thứ với nhau để làm thành một hỗn hợp.
phá, đập, huỷ, đập phá, phá huỷ
phá: làm cho hư hỏng, đổ nát một vật gì (phá cũ xây mới).
đập : nện bằng tay hoặc bằng một vật cầm ở tay.
huỷ : phá bỏ, làm cho không còn tồn tại hoặc không còn giá trị.
đập phá : phá phách lung tung.
phá huỷ : làm cho một vật nào đó không thể tồn tại được nữa.
phai, nhạt
phai: (màu) bị mờ, nhạt đi so với trước (vội thắm mau phai).
nhạt: do phai mà màu không còn như cũ nữa.
phải, đúng
phải: không sai, hợp lí hợp lẽ.
đúng : hợp với lẽ phải, hợp với sự thật, không sai.
phải, bị, mắc
phải : chịu sự tác động của cái gì không hay, hành vi không lợi... (gặp phải cơn gió độc).
bị: phải một điều gì đó không hay (bị một đòn đau nhớ đời).
mắc: bị một bệnh gì hay một điều gì không hay.
phạt, trị, trừng trị
phạt: xử lý người phạm lỗi, tội bằng hình thức nào đó.
trị: phạt với hình thức cao hơn, nặng hơn.
trừng trị: phạt với ý nhấn mạnh (bị trừng trị thích đáng).
phẳng, bằng, phẳng phiu, bằng phẳng, phẳng lì, phẳng lặng
phẳng: có bề mặt không lồi lòm, đều trên bề mặt.
bằng: có bề mặt không lồi lõm.
phẳng phiu: phẳng nói chung.
bằng phẳng: có bề mặt không gồ ghề, lồi lõm.
phẳng lì: rất phẳng, bề mặt nhẵn, trơn.
phẳng lặng: yên ả, không gợn lên một chút xao động (cuộc sống phẳng lặng).
phật, bụt
phật: những người sáng lập ra phật giáo, người tu hành đã đắc đạo.
bụt: cũng là phật theo cách gọi dân gian; chỉ người hiền lành không làm hại ai bao giờ (bụt nhà không thiêng).
phép, phép tắc, quy tắc, luật lệ
phép: lề lối đặt ra để mọi người phải theo (Ăn nói cho phải phép).
phép tắc: quy định, nề nếp, lề lối phải tuân thủ nói chung (làm đúng phép tắc).
quy tắc: những quy định trong một hoạt động mà mọi người phải tuân theo (quy tắc an toàn lao động).
phỗng, tượng
phỗng: tượng bằng đất đá ở đình chùa, đền đài, miếu mạo.
tượng: hình khối được tạo bằng chất liệu rắn để mô tả người (tạc tượng, bức tượng đài).
phơi, bầy, phơi bầy
phơi: đem vật gì ra nắng cho khô; làm cho thấy rõ cái gì không được che đậy (tốt đẹp phơi ra).
bầy: chìa ra để mọi người thấy.
phơi bầy: phơi và bầy nói chung (bản chất thật đã thực sự phơi bầy ra).
qua, qua loa, qua quýt, qua chuyện
qua: sơ lược, lướt nhanh, không kỹ càng, cho xong chuyện (chỉ đọc lướt qua một lần).
qua loa: sơ lược, không chú trọng đúng mức.
qua quýt: qua loa lấy lệ, làm cho xong chuyện.
qua chuyện: đáp lại một cách hời hợt, cốt để xong việc, tỏ ý không coi trọng.
quà, quà cáp, quà bánh
quà: những món ăn thêm, ăn phụ, ăn chơi bời ngoài những bữa chính; những thứ dùng để tặng hay biếu người khác (quả không đẹp mà đẹp ở tay bưng).
quà cáp: quà nói chung, dùng để biếu xén.
quà bánh: quà cáp và bánh trái nói chung.
quan tài, săng, hòm
quan tài: nghĩa cũng như săng (mang ý nghĩa trang trọng).
săng: một thứ hòm dài đóng bằng gỗ hình hộp chữ nhật để đựng xác người chết.
hòm: vì kiêng kị có địa phương dùng là hòm thay cho “quan tài” hay “săng”, tiếng địa phương.
quay, vòng, quanh, quặt
quay: chuyển động theo một đường vòng hay chuyển động ngược trở lại (quay phía nào cũng thấy bức bách cả).
vòng: di chuyển quanh một chỗ nào đó, chuyển động theo đường cong hay vòng cung, không theo đường thẳng (đi vòng lại phía sau).
quanh: vòng vào, rẽ vào, di chuyển theo đường vòng, lượn vòng theo nhiều chiều (quanh đi quẩn lại).
quặt: chuyển động ngược trở lại hoặc rẽ ngang.
quét, quét dọn, quét tước
quét: gạt rác hay bụi đi bằng chổi (đố ai quét sạch lá rừng).
quét dọn: quét và thu dọn đồ đạc cho gọn gàng.
quét tước: quét nói chung.