GMG Việt nam - Gioitiengviet.vn

TỪ ĐỒNG NGHĨA CHỮ R

******

ra, đi ra, rời khỏi

ra: di chuyển từ trong ra ngoài (ra đồng làm việc).

đi ra : có hướng hoạt động từ trong ra ngoài (đi ra hà nội; nhìn ra ngoài sân).

rời khỏi: thôi không hoạt động nữa (ra khỏi hội sinh hoạt hè).

 

ra, tan, rời

rã: nát, rữa ra (chiếc máy này có chức năng “rã đông”).

tan: rời rã, nát ra và hòa vào chất lỏng.

rời: bị lìa ra, tách khỏi.

 

rác, rác rưởi

rác: những vật vụn vặn và nhơ bẩn vương vãi trong nhà, ngoài đường...

rác rưởi: rác nói chung (một lũ rác rưởi của xã hội.)

 

rách, rách rưới

rách: (nói vật mỏng) tước ra từng mảnh, thủng thành lỗ, không còn lành lặn nữa.

rách rưới: bị rách quá.

 

rám, sạm

rám: bị sém đen lại do nắng hay sức nóng nhẹ của lửa tác động vào (nắng tháng 8 rám quả b ởi).

sạm: rám nắng đen lại, mức độ đen nhiều hơn rám.

 

rạn, nứt

rạn: (nói sành, sứ...) hơi bị tách ra thành đường nhỏ ở bề mặt.

nứt: bề mặt hay bề dày của vật bị tách ra do một vết rạn sâu như ng chưa đến mức vỡ ra.

 

rậm, dày, rậm rạp, rậm rì, um tùm, rườm, rườm rà

rậm: nhiều cây mọc sít vào nhau, không có chỗ trống.

dày: quá rậm.

rậm rạp: (cây) mọc dày, tốt, xen lẫn nhau không có kẽ hở (vườn tược rậm rạp đủ thứ cây).

rậm rì: chỉ những cây thấp, nhỏ mọc chen chúc với nhau; rất rậm.

um tùm: nhiều cành lá dày đặc, rậm rạp (len lách mọc um tùm).

rườm: (cây cối) mọc quá nhiều và lộn xộn, không có sự sắp xếp theo trật tự.

rườm rà: (cây cối) có nhiều cành nhánh buông xõa, vướng víu xung quanh, có quá nhiều cái thừa.

 

rẻ, rẻ mạt, rẻ rúng

rẻ: giá hạ.

rẻ mạt: quá rẻ đến không còn giá trị gì.

rẻ rúng: coi rẻ, xem thường (bị rẻ rúng, hắt hủi).

 

riêng tư , riêng tây

riêng tư : thuộc về từng cá nhân hoặc của bộ phận hẹp nào (nên tôn trọng tình cảm riêng tư ).

riêng tây: thuộc về quyền sở hữu của từng người, từng cá nhân; cũng thường nói “riêng tư ”.

 

rõ, rõ ràng, rõ rệt

rõ: thấy được, hoặc là hiểu được một cách kỹ lưỡng (rõ như ban ngày).

rõ ràng: rất rõ, không thể lầm được.

rõ rệt: quá rõ ràng, không chối cãi được, không lầm lẫn được.

 

roi, vọt, roi vọt

roi: vật dùng để đánh bằng mây, da, tre...

vọt: những que nhỏ dùng để đánh như ng yếu và mảnh hơn roi.

roi vọt: roi nói chung (yêu cho roi cho vọt).

 

rót, đổ, xối

rót: cho chất lỏng chảy từng dòng từ vật đựng này sang vật đựng khác.

đổ : đưa ra ngoài vật chứa đựng (đổ đầy bể nước).

xối : đổ nước mạnh và nhiều xuống.

 

rôm, sẩy

rôm: chỉ những mụn tấm mọc thành từng đám ở ngoài ra về mùa nóng nực làm cho người ngứa ngáy, khó chịu.

sẩy: rôm, thường hay nói từ ghép “rôm sẩy” (cái sẩy nẩy cái ung).

 

rộng, rộng rãi, mênh mông, bao la, bát ngát

rộng: có khoảng cách, khuôn khổ, diện tích lớn hơn bình thường hoặc lớn hơn những cái khác.

rộng rãi: rộng và thoáng đều khắp (nhà cửa rộng rãi).

mênh mông: rộng lớn và lan tỏa chung quanh đến mức như không có giới hạn (biển cả mênh mông).

bao la: bao la, rộng lớn vô cùng tận, không thể bao quát được trong tầm mắt (biển rộng bao la).

bát ngát: rộng và xa đến mức như không có giới hạn, vượt xa tầm mắt (một trời sao bát ngát).

 

rơi, rớt, sa

rơi: di chuyển từ trên xuống dưới mặt đất một cách tự nhiên.

rớt: rơi một ít ra ngoài (thường hau nói “rơi rớt”).

sa: rơi một cách từ từ, không nhanh, xuống quá thấp.

 

rúc, chui, chui rúc, rúc ráy

rúc: chui vào chỗ, hẻm, sâu, kín đáo (rúc sâu vào lòng đất).

chui: rúc vào, luồn qua một chỗ thấp.

chui rúc: len lỏi vào chỗ chật hẹp.

rúc ráy: chui vào chỗ tối tăm, chật hẹp.

 

run, run rẩy, lập cập

run: người rung rung lên vì một sự xúc động hay vì sợ hoặc rét.

run rẩy: run nhiều, tỏ vẻ sợ sệt.

lập cập: run mạnh và liên tiếp.

 

rung, rung rinh, lắc, lúc lắc

rung: khẽ đưa đi đưa lại một cách liên tục và nhanh.

rung rinh: rung nhẹ và nhanh, thường chỉ những vật nhỏ, nhẹ như lá cây, ngọn cỏ...

lắc: làm cho chuyển động, rung động theo nhịp liên tục (lắc bao gạo cho vơi xuống).

lúc lắc: cầm mà đưa đi đưa lại một cách chậm chạp.

 

rút, kéo

rút: lấy một vật ra khỏi chỗ để (rút dây động rừng)

kéo: rút mạnh, cần nhiều sức hơn rút.

 

rửa, rửa ráy, tắm rửa, gột, gột rửa

rửa: làm cho sạch bằng nước (vết nhơ không sao rửa sạch được).

rửa ráy: rửa nói chung.

tắm rửa: tắm và rửa nói chung.

gột: dùng nước làm sạch những chỗ bẩn trên quần áo, đồ dùng bằng vải mà không làmướt chỗ khác.

gột rửa: gột và rửa nói chung (không gột rửa hết vết bẩn trên quần áo).

 

rưới, chan

rưới: tưới nhè nhẹ chất lỏng lên trên cho thấm vào.

chan: cho nước canh đẫm vào bát cơm (chồng chan vợ húp).

 

常見問題

Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Học với giáo viên ntn ?
Học với giáo viên ntn ?
Các gói học online
Các gói học online

學生的學習故事

陈祥由

陈祥由

陈祥由

張敏

張敏

張敏

Eva Hsu

Eva Hsu

Eva Hsu

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Quay lại trang chủ