GMG Việt nam - Gioitiengviet.vn

TỪ ĐỒNG NGHĨA CHỮ S

******

sa, rơi, tụt xuống

sa: rơi nhẹ xuống (sương sa trắng cả một vùng).

rơi: di chuyển từ trên xuống dưới mặt đất một cách tự nhiên (rơi từ trên cây xuống).

tụt xuống: buông mình rơi xuống dần dần, tay vẫn bám vào dây thường.

 

sạch, sạch sẽ, tinh khiết

sạch: không bị bụi, bẩn, không bị hoen ố, trái với bẩn.

sạch sẽ: sạch nói chung.

tinh khiết: rất sạch, không bị nhiễm bẩn, không lẫn một tạp chất nào.

 

sang, sang trọng

sang: có địa vị, danh vọng, được kính trọng (giàu vì bạn, sang vì vợ).

sang trọng: giàu có và lịch sự (sang trọng tùy người).

 

sáng, sáng sủa

sáng: có ánh sáng tỏa ra.

sáng sủa: sáng nói chung.

 

sáng suốt, thông minh

sáng suốt: biết giải quyết vấn đề đúng đắn, một cách tỉnh táo.

thông minh: hiểu biết nhanh.

 

sạt, lở, sụt

sạt: nói đường hoặc nền đất bị mất một mảng hay một quãng nào đó.

lở: nứt ra một mảng và đổ xuống.

sụt: vỡ ra và trôi xuống chỗ rỗng ở bên trong.

 

săn, săn bắn

săn: dùng phương tiện để bắt hay bắn chim hoặc thú vật.

săn bắn: săn bằng súng, cung tên nói chung.

 

sẵn, sẵn sàng

sẵn: đã có một vật gì ở trong tự nhiên, hay đã có sự chuẩn bị và sắp đặt từ trước.

sẵn sàng: đã có sự chuẩn bị đủ điều kiện cần thiết để làm một việc gì.

 

sâu, sâu sắc, thâm thúy

sâu: hiểu biết kĩ hoặc có ấn tượng không quên được.

sâu sắc: có tính chất đi vào chiều sâu những vấn đề thuộc về bản chất.

thâm thuý: sâu sắc, có học vấn sâu sắc.

 

sệ, trĩu

sệ: sa và lệch xuống do quá nặng hoặc không giữ vững được.

trĩu: oằn xuống do bị sức nặng kéo xuống (thường là nói quả to và nhiều làm trĩu cành cây).

 

so, sánh, so sánh, ví

so: đặt kề bên nhau để xem hơn kém nhau thế nào hoặc để lựa chon cho phù hợp.

sánh: so sự vật, sự việc, con người cùng loạ với nhau để biết hơn hay kém.

so sánh: xem xét cái này với cái kia để thấy sự giống nhau, khác nhau hoặc sự hơn kém nhau (đừng quá coi trọng so sánh tị nạnh nhau).

ví: so sánh.

 

sổ, tuột, buột, bong

sổ: tháo ra.

tuột: bị sổ ra.

buột: nói cái nút (cái gì buộc) bị rời ra.

bong: nói vật gì mỏng bị rời ra.

 

sợ, kinh, hãi, kiêng dè, e, ngại, kinh hoảng, kinh hãi, kinh hoàng, kinh hồn, kinh khủng, kinh sợ, hoảng, hoảng hồn, hoảng hốt, hoảng sợ, sợ hãi

sợ: không yên lòng, muốn tránh vì cho rằng nguy hiểm (điếc không sợ súng).

kinh: sợ hãi đến mức rùng mình (nghe kể lại mà kinh quá).

hãi: hơi sợ.

kiêng dè: do sợ mà tránh, không đụng đến.

e: hơi sợ, có vẻ rụt rè.

ngại: hơi sợ, nên tỏ ra ý ngập ngừng.

kinh hoảng: sợ đến mức độ cao.

kinh hãi: rất sợ.

kinh hoàng: sợ đến mức độ cao và tỏ vẻ hoảng hốt kinh (kinh hoàng sau vụ tai nạn).

kinh hồn: sợ hãi đến mức như mất hết hồn vía. Thường hay nói “kinh hoàng bạt vía”.

kinh khủng: rất đáng sợ.

kinh sợ: kinh và sợ nói chung. hoảng: sợ một cách bất ngờ. 

hoảng hồn : hoảng như mất hồn.

hoảng hốt: sợ và cuống cuồng, mất tinh thần.

hoảng sợ: hoảng và sợ nói chung.

sợ hãi: sợ nói chung.

 

sứt, mẻ, sứt mẻ, sứt sẹo

sứt: bị vỡ đi một tí hay bị mất đi một miếng nhỏ nào đó của người hay vật.

mẻ: bị sứt, vỡ một hay nhiều mảnh nhỏ ở rìa, ở cạnh.

sứt mẻ: không nguyên vẹn.

sứt sẹo: có nhiều vết sứt mẻ, vết sẹo, không còn nguyên vẹn.

 

sưu, thuế

sưu: công việc nặng nhọc mà người đàn ông dân thường phải gánh chịu dưới thời phong kiến, đồng thời là khoản tiền phải nộp (s u cao thuế nặng).

thuế: khoản phải nộp cho nhà nước theo mức quy định trong sản xuất và kinh doanh (lo mà đi nộp thuế).

 

常見問題

Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Học với giáo viên ntn ?
Học với giáo viên ntn ?
Các gói học online
Các gói học online

學生的學習故事

陈祥由

陈祥由

陈祥由

張敏

張敏

張敏

Eva Hsu

Eva Hsu

Eva Hsu

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Quay lại trang chủ