GMG Việt nam - Gioitiengviet.vn

TỪ ĐỒNG NGHĨA CHỮ T

******

ta, tớ, tao

ta: từ tự xưng khi nói với người bậc dưới, người ngang hàng hoặc nói với mình (ta chẳng sợ gì các người cả).

tớ: từ dùng để tự xưng một cách thân mật với bạn bè ít tuổi (ngày mai tớ sẽ đi).

tao: từ tự xưng với người ngang hàng hoặc với người dưới tỏ ý coi thường hoặc thân mật (tao chờ hết cả buổi mà chả thấy đến).

 

tà, lặn, cùn

tà: nói về vật trên cao tự rơi xuống xiên chếch về một phía (ánh nắng chiều tà; trăng tà).

lặn: nói về tinh tú, mụn nhọt... tự biến đi, khuất hẳn (trăng đã lặn rồi; duyên lặn vào trong).

cùn: (thường là dao, kéo) nhụt, không còn sắc nữa, không còn nhọn nữa (mũi dao cùn quá; dùi bị cùn rồi không xuyên qua được).

 

tả, miêu tả, mô tả

tả: nói hoặc viết bằng những hình ảnh cụ thể, sinh động để người khác như được trông tận mắt.

miêu tả: dùng ngôn ngữ hay màu sắc, đường nét, nhạc điệu để làm cho người khác hình dung được hình thức các sự vật hoặc hình dáng, tâm trạng trong khung cảnh nào đó.

mô tả: cũng giống như “miêu tả” (tả thực; tả cảnh làng quê đang vào mùa; miêu tả tâm trạng của những người xa lạ đặt chân đến một vùng đất mới).

 

tã, lót

tã: mảnh vải dùng để quấn, lót cho trẻ sơ sinh.

lót: tã (thường hay nói “tã lót”).

 

tài xế, lái xe

tài xế: người điều khiển phương tiện giao thông.

lái xe: tài xế.

 

tái, tái mét, tái ngắt

tái: nước da bị mất sắc, trở nên xám vì thiếu máu hay sợ hãi, hoảng hốt.

tái mét: nhợt nhạt vì quá sợ hãi.

tái ngắt: tái mét, sắc mặt như không còn giọt máu.

 

tải, chở

tải: chở, chuyên chở đi xa (tải đạn ra chiến trường).

chở: chuyển đi bằng phương tiện giao thông.

 

tạm, tạm thời

tạm: chỉ trong một thời gian ngắn và sẽ còn thay đổi.

tạm thời: không lâu dài, trong một thời gian nhất định rồi thôi.

 

tàn tật, tàn phế

tàn tật: bị hỏng một cơ quan, một bộ phận nào đó của có thể.

tàn phế: bị thương tật nặng, mất khả năng vận động, lao động bình thường.

 

tán, nghiền, giã

tán: làm cho vật nhỏ vụn ra (tán thành bột mịn).

nghiền: tán cho nát ra (nghiền kỹ cháo để đứa trẻ ăn).

giã: dùng chày, cối làm cho nhỏ ra, bong lớp vỏ bên ngoài đi hoặc bị dập nát.

 

tản mát, rải rác

tản mát: rời rạc, phân tán không tập trung.

rải rác: mỗi nơi một thứ, lung tung, lộn xộn.

 

tang chứng, tang vật

tang chứng: vật đưa ra làm chứng; chứng cớ, bằng chứng về tội trạng của người nào đó.

tang vật: đồ vật của người làm việc phi pháp bị bắt hoặc bị tịch thu; chứng cớ, bằng chứng.

 

tanh, tanh tưởi

tanh: có mùi vị làm cho người ta lờm lợm, buồn nôn, như mùi cá sống, mùi máu, mùi nước ao tù v.v... (gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn).

tanh tưởi: tanh nói chung.

 

tạt, ghé, rẽ

tạt: ghé vào, rẽ ngang vào trên đường đang đi (tạt qua nhà vài ngày).

ghé: như tạt như ng đến vội rồi đi ngay.

rẽ: đang đi thì đổi hướng vào một lối khác.

 

tàu bay, máy bay, phi cơ

tàu bay: phương tiện để đi lại, chiến đấu trên không.

máy bay: như tàu bay.

phi cơ: như tàu bay.

 

tàu bò, xe tăng, thiết giáp

tàu bò: một loại xe cấu tạo có vỏ sắt dày, có bánh xích sắt dùng trong chiến tranh còn gọi là “xe tăng”, là từ cổ, nay không dùng nữa.

xe tăng: tàu bò.

thiết giáp: loại xe có vỏ thép, như xe tăng, xe bọc thép.

 

tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa, hỏa xa

tàu hỏa: phương tiện giao thông có nhiều toa, chạy trên đường ray.

xe hỏa: như tàu hỏa.

xe lửa: tàu hỏa (thông dụng).

hỏa xa: xe lửa.

 

tập, luyện, tập luyện, tập dượt

tập: thử để làm cho quen, cho giỏi (tập thể dục thành thói quen).

luyện: tập thường xuyên để thành thói quen.

tập luyện: còn nói “luyện tập”, là làm đi làm lại nhiều lần, duy trì thường xuyên để thành thục, nâng cao kỹ năng.

tập dượt: tập luyện để tiến tới làm thật.

 

tập hợp, tập trung, tụ tập

tập hợp: nói nhiều người cùng đến một nơi để cùng làm một việc gì đó.

tập trung: làm cho mọi vật, mọi người tập hợp vào một chỗ nhất định.

tụ tập: nhiều người ở những nơi khác nhau tập trung lại để làm một việc gì đó.

 

tất, cả, tất cả, hết thảy, tất thảy

tất: mọi sự vật, mọi người, không trừ ai, sự vật gì. nói tắt của tất cả (mọi người đều bỏ về tất).

cả: toàn bộ, toàn khối của một đại lượng.

tất cả: toàn bộ mọi cá thể trong tập hợp, tập thể không trừ một ai, một cái gì.

hết thảy: tất cả một tập hợp sự vật như ng có ý nhấn mạnh hơn (tất thảy cả lớp đều phải có mặt).

tất thảy: như hết thảy, toàn bộ, không trừ một ai, một cái nào.

 

tê, ê, tê liệt, bại, bại liệt

tê: bị mất cảm giác, một bộ phận của cơ thể con người cảm thấy

đau âm ỉ và tạm thời không hoạt động được trong một thời gian rất ngắn.

ê: như tê nhưng nhẹ hơn.

tê liệt: bệnh làm cho bộ phận nào đó của cơ thể bị mất cảm giác, không cử động được.

bại: không cử động được một hay nhiều bộ phận của cơ thể (thân bại danh liệt).

bại liệt: bị bại nặng ở một hay nhiều bộ phận của cơ thể đến nỗi không thể cử động được.

 

tên, danh, tên tuổi

tên: từ hoặc nhóm từ dùng để định danh và x ng gọi một người, một vật, phân biệt với nhiều hoặc một vật khác.

danh: tên với nghĩa trang trọng hơn.

tên tuổi: tên và tuổi nhưng được mọi người biết đến.

tết, tết nhất tết: ngày lễ trong năm, có cúng lễ, vui chơi. tết nhất: tết nói chung.

 

tha, tha bổng, thả, buông tha, ân xá

tha: thả cho ra, không giam giữ nữa (được tha tù trước thời hạn).

tha bổng: tha không kết án.

thả: cho ra khỏi chỗ bị nhốt giữ hoặc không cần chăn dắt (thả trâu bò).

buông tha: tha như ng với ý là không làm phiền, không ám ảnhưngười ta nữa.

ân xá : tha trước hạn tù cho những người tù đã cải tạo tốt trong những dịp quốc lễ nào đó.

 

tha hồ, thả cửa, mặc sức

tha hồ: được như ý muốn, thoải mái, không bị hạn chế, ngăn trở gì cả.

thả cửa: tha hồ, không bị hạn chế một chút nào.

mặc sức: như thả cửa, tự do, muốn bao nhiêu cũng được.

 

tha ma, nghĩa địa, nghĩa trang

tha ma: nơi chôn cất người chết (bãi tha ma).

nghĩa địa: tha ma nhưng là nơi được quy định, có ý tôn trọng hơn.

nghĩa trang: nghĩa địa, với nghĩa trang trọng.

 

tham, tham lam, tham ô

tham: ham muốn quá đáng, quá mức cần thiết, trở nên vô ích do không kiềm chế nổi mình.

tham lam: tham quá đáng, cái gì cũng muốn dành hết về mình (con người có tính tham lam nên ai cũng không a).

tham ô: chỉ người lấy của công làm của riêng.

 

than, than thở, phàn nàn, than vãn, kêu ca

than: thổ lộ những điều buồn phiền đau khổ bằng lời (than thân trách phận).

than thở: than nói chung.

phàn nàn: nói lên điều làm cho mình bực bội. 

than vãn : kể lể dài dòng để phàn nàn, than thở. kêu ca: nói đi nói lại điều mình không bằng lòng. 

 

thành, trở nên, trở thành

thành: đạt được mục đích, đạt được kết quả.

trở nên: biến đổi thành.

trở thành: thành với mức độ khẳng định.

 

thăm, thăm hỏi

thăm: gặp gỡ, hỏi về sức khỏe, công tác, gia đình của người thân.

thăm hỏi: thăm một cách ân cần.

 

thâm, thâm hiểm, thâm độc, thâm trầm, thâm ý

thâm: giấu giếm ý nghĩ của mình (sâu độc, kín đáo).

thâm hiểm: rất thâm và nguy hiểm.

thâm độc: rất thâm, có ý định rất xấu, rất độc ác.

thâm trầm: sâu sa, kín đáo, ít để lộ ra tình cảm, suy nghĩ của mình.

thâm ý: có ý nghĩ, lời nói kín đáo (hiểu được thâm ý).

 

thấm, nhiễm, thấm nhuần, thấm thía

thấm: tiếp nhận một vấn đề gì một cách sâu sắc.

nhiễm: thấm như ng nói về bệnh tật, về tư tưởng xấu.

thấm nhuần: hiểu kĩ, sâu sắc một vấn đề gì đến mức biến thành suy nghĩ, tư tưởng, hành động.

thấm thía: thấm một cách sâu sắc một vấn đề gì đó đến mức rung động trong lòng.

 

thân, thân thiện, thân thiết, thân ái, thân mật, thân thích, thân thuộc, đằm thắm 

thân: gần gũi, gắn bó mật thiết, có quan hệ họ hàng ruột thịt (tình thân lâu bền).

thân thiện: có tình cảm tốt, đối xử tử tế và thân thiết với nhau (quan hệ thân thiện).

thân thiết: có tình cảm gần gũi, gắn bó với nhau (những người bạn thân thiết).

thân ái: thân yêu, gần gũi, gắn bó với nhau.

thân mật: chân thành, nồng hậu và gần gũi, thân thiết với nhau.

thân thích: có quan hệ họ hàng với nhau.

thân thuộc: thân và quen thuộc, biết nhau kỹ.

đằm thắm : thân thích, có tình cảm sâu sắc, không phải chốc lát.

 

thẹn, xấu hổ, mắc cỡ, thẹn thò, thẹn thùng, ngượng, ngượng ngập, ngượng nghịu, ngượng ngùng

thẹn : cảm thấy xấu, khó coi với mọi người khi làm một việc gì không đẹp, không hay.

xấu hổ: thẹn với mức độ cao.

mắc cỡ: xấu hổ, tiếng địa phương. thẹn thò: thẹn và có ý rụt rè, e lệ. thẹn thùng: thẹn và ngượng.

ngượng: nói cử chỉ không tự nhiên, hơi thẹn trước mọi người vì mình làm sai một điều gì hoặc khi xấu hổ.

ngượng ngập: không tự nhiên, hơi ngượng.

ngượng nghịu: có cử chỉ, dáng điệu thiếu tự nhiên, e dè, ngại ngùng.

ngượng ngùng: hơi ngượng và có ý sợ sệt (ngượng ngùng vì rất khó nói điều sâu kín với nhau).

 

theo, theo dõi, theo đòi, theo đuổi, theo gót, bám theo

theo: đi sau người ta, bắt chước người ta.

theo dõi: theo và có ý dò xét, tìm kiếm, rình mò.

theo đòi: theo để bắt chước cái xấu.

theo đuổi: theo mải miết, kiên nhẫn, chủ động.

theo gót: bám sát, nói theo, bắt chước người giỏi hơn, người đi trước.

bám theo: theo sát, không rời mắt, không để cho thoát (bám theo đối tượng).

 

thề, thề bồi, thề thốt, thề nguyền 

thề: cam đoan làm trọn việc gì một cách nghiêm chỉnh. thề bồi: thề nói chung.

thề thốt: thề nói chung.

thề nguyền: thề để nói lời nguyệnước với nhau (giữ mãi lời thề nguyền).

 

thêm, thêm thắt, tăng

thêm: làm cho hoặc trở nên nhiều lên một phần về số lượng, mức độ. thêm thắt: thêm một ít (thêm thắt làm câu chuyện phức tạp hơn). tăng: thêm lên hơn trước. thêu, thêu thùa

thêu: dùng kim chỉ (chỉ màu) tạo thành các hình, các chữ để trang trí trên vải, lụa.

thêu thùa: thêu nói chung.

 

thi, đua, thi đua, ganh đua

thi: làm việc gì để được đánh giá xem có đủ tiêu chuẩn chưa; làm một việc như nhau để xem hơn kém.

đua : thi nhưng có ý theo kịp ta hoặc để vượt người khác.

thi đua : đem hết tài năng, sức lực ra để đạt được thành tích tốt nhất trong một hoạt động nào đó.

ganh đua: thi đua, như ng với nghĩa xấu là chỉ chú ý để được hơn người.

 

thi sĩ, nhà thơ, thi nhân

thi sĩ: nhà thơ (tâm hồn thi sĩ).

nhà thơ: người làm thơ chuyên môn.

thi nhân: người làm thơ (nay ít dùng).

 

thích, ưa, thỏa, thích chí, thích ý, thú, thích thú, thú vị, đã, thỏa mãn, thỏa thuê, thỏa thích

thích: cảm thấy vui hoặc có cảm tình tốt với ai, cái gì.

ưa : thích một cách nhẹ nhàng, bằng lòng (không ưa thì dưa cũng có giòi).

thỏa: được hoàn toàn theo ý muốn.

thích chí: ham thích một cách say mê, rất thích vì hợp với ý mình.

thích ý: thích trong lòng, ít dùng.

thú: thích trong lòng và phấn khởi riêng không nói ra.

thích thú: thấy vui thích và tỏ ra phấn khởi.

thú vị: có sức lôi cuốn làm cho người ta hào hứng, vui thích.

đã : khi cần một cái gì (thường về ăn uống, vật chất) được đáp ứng đầy đủ, không thiếu thốn nữa, không thèm khát nữa.

thỏa mãn : hoàn toàn bằng lòng, không mong muốn gì hơn, được đáp ứng mọi yêu cầu đề ra (thỏa mãn được mọi yêu cầu).

thỏa thuê: được đáp ứng rất đầy đủ, không còn thiếu gì nữa.

thỏa thích: rất vừa lòng, toại nguyện, như ý muốn.

 

thiêng, thiêng liêng, linh, linh thiêng

thiêng: thiêng nói chung, điều cao quý nhất, đang được tôn thờ, kính trọng, gìn giữ (tình cảm thiêng liêng).

thiêng liêng: thiêng, đáng kính, đáng tôn trọng.

linh: nói về thần thánh, ma quỷ có sức mạnh làm cho người ta cầu gì được ấy.

linh thiêng: thiêng nói chung, rất linhưnghiệm, biểu hiện lập tức khi nói tới (ngôi đền cổ rất linh thiêng).

 

thiếu, hụt, thiếu hụt

thiếu: không đủ, dưới mức cần phải có (thiếu trước hụt sau).

hụt: còn thiếu một ít mới đủ.

thiếu hụt: thiếu và hụt nói chung.

 

thông gia, dâu gia

thông gia: gia đình có con lấy nhau.

dâu gia: thông gia (dùng trong khẩu ngữ, tiếng địa phương bắc bộ (là hàng xóm rồi thành dâu gia).

 

thợ, công nhân, thợ thuyền

thợ: người làm một nghề bằng lao động chân tay để lấy tiền công.

công nhân: cũng là thợ; người không có t liệu sản xuất và đi làm thuê.

thợ thuyền: thợ nói chung.

 

thời gian, thời giờ, giai đoạn, thời kì

thời gian: hình thái tồn tại của vật chất diễn biến một chiều theo ba trạng thái hiện tại, quá khứ và tương lại (thời gian sẽ chữa lành vết thương).

thời giờ: thời gian, nói về mặt giá trị đối với con người.

giai đoạn: một khoảng thời gian nhất định, phần thời gian có những đăc điểm riêng khác trong một thời kì dài (giai đoạn quá độ).

thời kì: khoảng thời gian được phân chia ra theo sự việc hay sự kiện nào đó.

 

thơm, thơm ngát, thơm nức, thơm phức, thơm sực, thơm tho

thơm: chỉ mùi tỏa ra từ một vật gì gây cho ta một cảm giác dễ chịu, dễ ngửi.

thơm ngát: thơm dễ chịu tỏa ra xa.

thơm nức: rất thơm, làm cho ta thích ngửi. có mùi thơm sực lên, tỏa hương nồng khắp mọi nơi (hương hoa thơm nức).

thơm phức: mùi thơm bốc mạnh (thường nói về thức ăn).

thơm sực: thơm bốc mạnh xông vào mũi.

thơm tho: thơm nói chung, thơm một cách dễ chịu.

 

thù, thù hằn, oán, thù oán, thù địch

thù: lòng căm giận sâu sắc kẻ gây hại cho mình.

thù hằn: thù rất sâu và lâu dài, khó quên.

oán: giữ sâu mối căm hận ở trong lòng đối với người làm hại mình.

thù oán: thù hằn và oán hận vì người ta đã gây nỗi oan gì cho mình (nên tìm cách cởi bỏ oán thù).

thù địch: thù với thái độ chống trả kịch liệt, muốn tiêu diệt nhau.

 

thua, bại, thất bại, thua thiệt

thua: chịu để đối phương thắng, kém so với một đối tượng nào đó (thua keo này, ta bày keo khác).

bại: thua (nói về chiến tranh), thường nói “bại trận”. thất bại: thua trận; hỏng việc lớn, không có kết quả gì. thua thiệt: bị lỗ, bị thiệt hại về phần mình.

 

thúc, giục, thúc giục, đốc, đôn đốc, cổ động, thúc đẩy

thúc: làm mọi cách để người ta làm cho chóng xong một việc gì.

giục: thúc bằng lời.

thúc giục: thúc và giục nói chung (thúc giục quá có khi lại hỏng việc).

đốc : thúc giục mạnh mẽ.

đôn đốc : theo dõi sát và thúc đẩy, nhắc nhở kịp thời.

cổ động : khuyến khích để thúc mọi người hưởng ứng một phong trào nào đó.

thúc đẩy: thúc giục làm cho phát triển nhanh hơn.

 

thuê, mượn, mướn, thuê mướn, thuê bao 

thuê: dùng người khác làm việc gì cho mình rồi trả công. mượn: thuê như ng có khi không cần trả tiền công.

mướn: thuê, thường làm công nhân (phải mướn người hàng ngày trông con trẻ).

thuê mướn: thuê nói chung.

thuê bao: thuê trọn gói, chỉ tính thời gian, không tính số lần hoặc mức độ sử dụng (hình thức thuê bao).

 

thuộc, lệ thuộc, phụ thuộc, tuỳ thuộc

thuộc: nằm trong sự chi phối, nằm trong quyền sở hữu của cá nhân, tổ chức nào đó.

lệ thuộc: bị phụ thuộc đến mức mất quyền chủ động, mất tự do.

phụ thuộc: phải dựa vào, không còn quyền lực quyết định.

tuỳ thuộc: thuộc vào sự chi phối của khách quan (kết quả tùy thuộc vào nhiều yếu tố).

 

thuốc, thuốc thang, thuốc men

thuốc: các chất được chế biến dùng để chữa bệnh (thuốc đắng dã tật).

thuốc thang: thuốc nói chung.

thuốc men: các thứ thuốc nói chung.

thuyền, đò, phà

thuyền: phương tiện giao thông trên mặt nước thường nhỏ và thô sơ, chạy được bằng sức chống, chèo hoặc gió.

đò : cũng là thuyền, như ng chỉ chuyên dùng để chở khách trên sông.

phà : là thuyền lớn, rộng về bề ngang, lòng phẳng, dùng để chở xe cộ và người qua sông. 

 

thứ, bậc, hạng, hạng mục

thứ: trật tự sắp xếp nói chung.

bậc: thứ hạng xếp theo trình tự, tôn ti trên dưới, cao thấp.

hạng: tập hợp người hoặc sự vật có những đặc điểm, giá trị chung theo sự đánh giá cao thấp, lớn nhỏ, tốt xấu.

hạng mục: công trình nhỏ, riêng lẻ nằm trong tổ hợp công trình lớn (công trình có nhiều hạng mục khác nhau).

 

thừa, dư, thừa thãi

thừa: chỉ điều gì, cái gì không cần thiết, không cần đến.

dư: cũng như thừa.

thừa thãi: thừa rất nhiều.

 

thường, thường thường, luôn, luôn luôn, hay, năng

thường: hiện tượng xảy ra đều, lặp đi lặp lại.

thường thường: theo như bình thường, theo lẽ thường thấy (thường thường anh ấy có mặt rất sớm).

luôn: như thường (nhưng liên tục hơn).

luôn luôn: rất thường xuyên, bao giờ cũng thế (tình hình thay đổi luôn luôn).

hay: như thường thường như ng có ý nhiều lần.

năng: giống thường thường như ng như ng hay chỉ sự chuyên cần (năng đến thăm nhau nhé).

 

tiền, tiền tệ, tiền tài, tiền bạc, tiền nong

tiền: vật do ngân hàng hoặc nhà nước phát hành bằng giấy hoặc bằng kim loại để làm phương tiện trao đổi mua bán hàng hóa.

tiền tệ: tiền nói chung.

tiền tài: tiền bạc, của cải nói chung.

tiền bạc: tiền của nói chung.

tiền nong: tiền nói chung.

 

tiễn, đưa, tiễn biệt, tiễn đưa

tiễn: đi theo một đoạn, một quãng đường với người ra đi để tỏ tình l u luyến.

đưa : cùng đi với một người khác, người thân một quãng đường khi người ấy ra về hoặc đi xa; chỉ đường cho người ta đi.

tiễn biệt : tiễn người ra đi và từ biệt.

tiễn đưa: đưa người ra đi một quãng đường để từ biệt.

 

tiến, tiến bộ, tiến thủ

tiến: đi lên phía trước, khá hơn trước, tốt hơn trước.

tiến bộ: phát triển hơn lên, trở nên tốt hơn, phù hợp với xu hướng phát triển của các quy luật tự nhiên và xã hội, trái với lạc hậu.

tiến thủ: cố gắng vươn lên không ngừng để ngày càng tiến bộ (có chí tiến thủ).

 

tiến sĩ, bác sĩ

tiến sĩ: người đậu thi đầu; ngày nay là người có học vị cao nhất ở bậc trên đại học.

bác sĩ: người thầy thuốc đã đỗ tốt nghiệp trình độ đại học y khoa.

 

tiện, tiện lợi

tiện: dùng được dễ dàng, không phiền phức, phù hợp với nhu cầu.

tiện lợi: tiện và có lợi.

 

tiêu, chi, xài, chi tiêu, chi phí, tiêu xài

tiêu: bỏ tiền bạc ra để mua sắm (tiêu tiền như rác). chi: bỏ tiền ra để làm một việc quan trọng, việc lớn. xài: dùng, tiêu (tiếng địa phương).

chi tiêu: chi và tiêu nói chung.

chi phí: tiêu một số tiền cần thiết để làm một việc gì.

tiêu xài: ăn tiêu nói chung.

 

tìm, kiếm, tìm kiếm, tìm tòi

tìm: 1. cố gắng để thấy được, biết được, có được một việc gì, một ,điều gì chưa biết hay đã mất. 2. cố làm sao để nghĩ ra điều đang cần.

kiếm: tìm cho thấy cái gì.

tìm kiếm: tìm và kiếm nói chung.

tìm tòi: tìm kĩ và kiễn nhẫn.

 

tin, tin tưởng, tin cẩn, tin cậy, tin yêu

tin: nghĩ chắc chắn là đúng, là có thật, đặt hy vọng, trông mong, trông chờ vào cái gì.

tin tưởng: tin một cách chắc chắn, không nghi ngờ.

tin cẩn: đáng tin, tới mức có thể nói cho nhau biết hoặc giao cho những việc quan trọng.

tin cậy: tin và đặt hi vọng vào, trông cậy vào ai.

tin yêu: tin tưởng và yêu quý.

 

tinh, tinh anh, tinh ma, tinh nghịch, tinh ranh

tinh: nhận thức được nhanh, nắm bắt tình hình nhanh, nhạy bén, thông thạo.

tinh anh: (thường nói về mắt) sáng và lanh lợi, toát ra vẻ thông minh.

tinh ma: tinh ranh mãnh, tai ác (con người quỷ quái tinh ma).

tinh nghịch: ranh mãnh và khôn ngoan.

 

to, lớn, to lớn, vĩ đại, to tát, to tướng, đồ sộ

to: nói về thân thể, kích thước, cường độ quá mức bình thường (lộc to vạ lớn).

lớn: vượt quá trung bình; có kích thước, diện tích trên trung bình.

to lớn: rất to.

vĩ đại: rất lớn lao, cao cả, nổi tiếng về đạo đức, tài năng (thành tựu vĩ đại của thế kỷ 20).

to tát: to nói chung.

to tướng: rất to, dùng để chỉ sự vật cụ thể.

đồ sộ : có quy mô, kích thước bề ngoài to hơn mức bình thường rất nhiều (tòa nhà đồ sộ).

 

tỏ, tỏ tường

tỏ: nhìn thấy hết được, hiểu được, biết được.

tỏ tường: rõ ràng và tường tận (thường là nói về sự hiểu biết).

 

tố cáo, vạch trần

tố cáo: vạch rõ tội lỗi của kẻ khác trước cơ quan pháp luật hoặc trước d luận (tố cáo hành động tham ô).

vạch trần: làm lộ rõ bộ mặt thật xấu xa đang được che giấu (vạch trần với đầy đủ chứng cớ).

 

tôi đòi, tôi tớ, đầy tớ, đứa ở, con đòi

tôi đòi: đầy tớ, người phải đem thân ra hầu hạ, phục dịch kẻ khác nói chung, nay ít dùng.

tôi tớ: người ở dưới quyền sai bảo của người khác, nay ít dùng.

đầy tớ : người phục vụ trung thành, đắc lực nhất, nay ít dùng.

đứa ở : người được chủ thuê làm việc trong nhà, nay ít dùng.

con đòi : người hầu gái trong nhà quyền quý ở xã hội cũ, nay ít dùng.

 

tồi, tệ, tồi tàn, tồi tệ

tồi: quá kém, không có đạo đức, vi phạm đạo đức, không dùng được nữa (trình độ tay nghề quá tồi).

tệ: rất tồi; xấu bụng, nhẫn tâm (đừng xử tệ với nhau).

tồi tàn: rất xấu, rất tệ, tồi hết mức.

tồi tệ: xấu và hư hỏng; đối xử, ăn ở với nhau tàn nhẫn, không có lương tâm.

 

tơi, tơi bời, tơi tả

tơi: rời ra, vụn ra từng mảnh hay hạt nhỏ, không còn dính vào nhau.

tơi bời: tan tành, không còn ra hình thù gì nữa (thường là do tàn phá quá mức).

tơi tả: bị rách nát trông tớp túa, thảm hại.

 

trả thù, báo thù, phục thù

trả thù: trị lại, làm hại người đã cố làm hại mình, gây tai hại, tổn thất, đau thương cho mình.

báo thù: như trả thù (hòa giải khó hơn báo thù).

phục thù: trả thù về sau.

 

trách, trách móc, trách cứ

trách: nói lên những điều mình không vừa ý.

trách móc: trách với thái độ bực bội, giận dỗi.

trách cứ: nhằm vào người nào đó mà bắt lỗi, cho là phải chịu trách nhiệm về việc không hay, không tốt xảy ra.

 

trái, ngược, trái khoáy, trái ngược

trái: ở phía bên của con người; đối lập với những lẽ phải.

ngược: (vận động) theo chiều trái lại (xe đi ngược chiều nhau).

trái khoáy: ngược lại với lẽ thường, ăn nói không đúng, không hợp với lẽ phải, ai cũng thấy.

trái ngược: chống chọi nhau, đối lập nhau.

 

tràng, xâu, chuỗi

tràng: tất cả những vật, thứ cùng loại xâu vào nhau, hoặc liền vào với nhau (tràng pháo, tràng hạt).

xâu: những vật được ghép vào nhau bằng một sợi dây.

chuỗi: nhiều vật cùng loại được xâu vào một sợi dây, thường nói về tiền hay đồ trang sức.

 

tranh, giành, tranh giành, giành giật

tranh: giành lấy về phần mình (tranh nhau đòi nói trước).

giành: dùng sức mạnh của mình chiếm lấy bằng được cái gì của người khác hoặc cái gì lợi cho mình.

tranh giành: tranh nhau, xung đột để giành hoặc chiếm lấy.

giành giật: tranh cướp về phần mình.

 

trắng, trắng bạch, trắng bệch, trắng bốp, trắng lốp, trắng trẻo, trắng dã, trắng hếu, trắng nhởn, trắng ngần, trắng nõn, trắng ngà, trắng toát, trắng tinh, trắng xóa, trắng đục, trắng ởn, trắng phau, trắng hếu, trắng trong

trắng: có màu giống màu bông (mây trắng như bông).

trắng bạch: trắng lắm, toàn màu trắng.

trắng bệch: trắng nhợt nhạt.

trắng bốp: trắng lắm, trông như mới.

trắng lốp: trắng đều trong một khoảng rộng.

trắng trẻo: trắng trông rất xinh đẹp.

trắng dã: chỉ màu mắt người có lòng trắng nhiều hơn lòng đen.

trắng hếu: trắng trơ và lộ ra quá.

trắng nhởn: trắng hơi đục, gây cảm giác ghê sợ (thường nói về răng).

trắng ngần: trắng trong và bóng trông rất đẹp.

trắng nõn: trắng tươi đẹp và mơn mởn, thường hay nói “trắng nõn nà”. trắng ngà: màu trắng hơi vàng như màu cái ngà của con voi. trắng toát: nói một sự vật nào đó toàn màu trắng.

trắng tinh: trắng đều và sạch.

trắng xóa: trắng đều trên một diện tích rộng.

trắng đục: trắng lờ lờ như màu sữa pha, thường nói về vật màu trắng không đẹp lắm.

trắng ởn: trắng, nói về răng.

trắng phau: trắng đẹp và tự nhiên không có vết bẩn.

trắng hếu: màu trắng của một sự vật, hiên tượng nào đó khi trông thấy gây cho người ta cảm giác ghê tởm.

trắng trong: màu trắng trong suốt không có vẩn đục.

 

trật tự, thứ tự, trình tự

trật tự: tình trạng ổn định có tổ chức, có kỹ thuật (sắp xếp có trật tự; mất trật tự nơi công cộng).

thứ tự: sự sắp xếp lần lượt theo một quy tắc nhất định (theo thứ tự chữ cái abc...).

trình tự: sắp xếp trước sau theo một nguyên tắc nhất định (kể lại trình tự sự việc; trình bày không theo một trình tự nào cả).

 

trầy, sây sát, xước

trầy: bị sứt sát bên ngoài của thân người, súc vật hay cây cối (tiếng, địa phương).

sây sát: bị xước nhiều chỗ.

xước: có những vết rạch nhỏ bên mặt ngoài, thường hay nói: “trầy xước” (xước vì bị cọ xát mạnh).

 

trẻ con, bé con, trẻ nhỏ, trẻ mỏ, trẻ ranh, trẻ thơ

trẻ con: con trai hay con gái còn ít tuổi (trẻ con hôm nay là thế giới mai sau).

bé con: đứa trẻ còn nhỏ, tỏ ý thương hại hoặc yêu quý.

trẻ nhỏ: trẻ con (nhấn mạnh tuổi còn ít).

trẻ mỏ: nói chung chỉ về những đứa trẻ còn nhỏ tuổi.

trẻ ranh: trẻ con hay tinhưnghịch, hỗn láo (mấy đứa trẻ ranh).

trẻ thơ: trẻ con còn ít tuổi và ngây thơ.

 

trinh, trinh bạch, trinh tiết

trinh: nói về người con gái còn tân hay là người con gái có lòng chung thủy với chồng.

trinh bạch: (từ cổ) nói về người con gái chung thủy với chồng.

trinh tiết: nói về người đàn bà giữ được lòng chung thủy với chồng.

 

trỏ, chỉ, chi trỏ

trỏ: dùng ngón tay hướng về cái gì để cho người khác thấy.

chỉ: dùng tay hay dùng vật đang làm việc để hướng cho người ta nhận ra, nhìn thấy cái điều cần biết.

chỉ trỏ: chỉ vào nhiều chỗ khác nhau.

 

tròn, tròn trặn, tròn trĩnh, tròn xoe

tròn: đường nét như miệng bát, hòn bi.

tròn trặn: tròn đều và đầy đặn, trông hài hòa và cân đối, hình dáng con người.

tròn trĩnh: có hình dáng tròn và đẹp, chỉ những người có dáng nét đậm và gọn ghẽ.

tròn xoe: nói về con mắt của một người nào đó mở to và rất tròn, có vẻ ngạc nhiên trước một sự việc đột ngột xảy ra.

 

trọn, trọn vẹn, đầy đủ, hoàn toàn, hoàn hảo

trọn: đầy đủ tất cả, không thiếu khuyết gì (cần trọn bộ các vật liệu thay thế cho máy).

trọn vẹn: như trọn, một cách nhấn mạnh.

đầy đủ : không thiếu gì, không còn cần gì thêm nữa.

hoàn toàn : đầy đủ, không thiếu gì.

hoàn hảo: trọn vẹn, tốt đẹp hoàn toàn (không thể luôn đòi hỏi hoàn hảo được).

 

trong, trong trắng, trong sạch, trong trẻo, trong suốt, trong vắt, trong veo

trong: không vẩn đục, có thể nhìn xuyên qua.

trong trắng: trong sáng, hồn nhiên, không phạm điều gì xấu xa, nhơ bẩn (thường nói về mặt tâm hồn, tình cảm...).

trong sạch: như trong trắng.

trong trẻo: chỉ tiếng hát hay tiếng nói nghe cao và thanh.

trong suốt: nói một chất ở thể rắn, thể lỏng hay thể khí không có màu sắc xuyên qua được.

trong vắt: nói về nước rất sạch, nhìn rất trong, có thể trông thấy đáy.

trong veo: cũng như “trong vắt”.

 

trôi, nổi, trôi nổi

trôi: nói cái gì bị dòng nước cuốn đi (trôi nổi theo năm tháng).

nổi: nói một vật gì ở trên mặt nước hoặc nói một vật do điều kiện gì đó tự nhô và lồi lên.

trôi nổi: trôi và nổi nói chung.

 

trông, coi, nhìn, nom

trông: nhận thấy sự vật bằng mắt.

coi: như trông, tiếng địa phương.

nhìn: tập trung sự chú ý mà trông; xem xét.

nom: trông, nhìn thấy một cách rõ hơn.

 

trống, trống trải, trống không, rỗng, rỗng tuếch, trống rỗng

trống: không có gì che; không có gì ở xung quanh hay ở trong (trống trước hở sau).

trống trải: trống, hở, không có gì che chắn, bảo vệ, không ấm cúng.

trống không: không có gì ở bên trong, không có gì che cả.

rỗng: bên trong không có gì, không có nội dung.

rỗng tuếch: không có một tí gì ở bên trong.

trống rỗng: không có, không còn gì bên trong. không có hoặc thiếu hụt những nội dung, kiến thức tối thiểu.

 

trùng, lặp

trùng: chập vào làm một, giống nhau hoặc chồng khít lên nhau.

lặp: quay trở lại cái cũ, lần trước...

 

truyền đơn, bươm bướm

truyền đơn: tờ giấy in phát ra cho công chúng để hô hào cổ động gì (chủ yếu nói về chính trị).

bươm bướm: thứ truyền đơn nhỏ, tờ rơi.

 

trưởng, cả

trưởng: người đứng đầu của một tập thể hay một tổ chức; cả, đầu tiên, đứng đầu.

cả: người con đầu trong gia đình.

 

tuổi, tuổi tác, tuổi hạc

tuổi: năm, dùng làm đơn vị tính thời gian sống, thường là của con người (đúng vào năm tuổi).

tuổi tác: tuổi đã cao.

tuổi hạc: tuổi cao.

 

tuy, tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy

tuy: từ biểu thị điều kiện xảy ra thật sự, đáng lẽ làm cho việc được nói đến không xảy ra.

tuy nhiên: như tuy như ng việc giả định đã nói ở câu trên rồi.

tuy thế: khẳng định việc trái lại với ý đã nói ở trên.

tuy vậy: như tuy thế.

 

tuỳ, tuỳ ý, tuỳ tiện

tuỳ: theo ý muốn của mình; căn cứ vào, phụ thuộc vào (tuỳ vào diễn biến mà ứng phó).

tuỳ ý: tuỳ theo ý muốn, sở thích của mình mà có cách giải quyết thích hợp, thích ứng.

tuỳ tiện: như tuỳ như ng ở đây nhấn mạnh đến ý tự do, không tuân theo một quyước, khuôn khổ nào hết, bất chấp mọi quy ước (làm việc một cách tùy tiện).

 

tự tử, tự sát, tự vẫn, trẫm mình

tự tử: tự mình làm mình chết, tự mình giết hại mình.

tự sát: tự mình giết mình (liều lĩnh là hành động tự sát).

tự vẫn: tự mình tìm cách để chết.

trẫm mình: gieo mình xuống nước để tự tử.

 

tức thì, tức khắc

tức thì: liền ngay trước hay sau đó (nó bỏ đi tức thì).

tức khắc: ngay lập tức, kề liền ngay sau đó (nó tức khắc im bặt).

 

tươi, tươi tắn, tươi tỉnh

tươi: (nét mặt) rạng ngời đầy vui vẻ phấn khởi (mặt tươi nh hoa).

tươi tắn: vui vẻ, xinh xắn.

tươi tỉnh: tỉnh táo và vui vẻ.

 

tươm, tươm tất

tươm: có thể bằng lòng được, thậm chí là tốt rồi trong hoàn cảnh khó có thể đòi hỏi hơn.

tươm tất: gọn gàng, đầy đủ, đúng với yêu cầu.

 

tị, ganh, tị nạnh, ghen tị

tị: so sánh hơn kém, ghen tức vì người khác hơn mình.

ganh: như tị, cố lấy phần hơn về mình, cố để cho hơn người khác, thường hay nói “ganh tị”.

tị nạnh: tị nói chung, suy bì so hơn tính thiệt với người khác; ,không muốn để người khác hơn mình, thắng mình.

ghen tị: cũng thường hay nói “ganh tị”, khó chịu, so bì hơn thiệt tức tối vì người khác hơn mình (tính hay ghen tị).

 

常見問題

Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Học với giáo viên ntn ?
Học với giáo viên ntn ?
Các gói học online
Các gói học online

學生的學習故事

陈祥由

陈祥由

陈祥由

張敏

張敏

張敏

Eva Hsu

Eva Hsu

Eva Hsu

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Quay lại trang chủ