GMG Việt nam - Gioitiengviet.vn

TỪ ĐỒNG NGHĨA CHỮ V

******

va, chạm, va vấp, đụng

va: đụng mạnh, đập vào vật gì, thường là không cố ý (đồ dùng va vào nhau loảng xoảng)

chạm: đụng nhẹ vào vật gì (chân chạm đất).

va vấp: va đập mạnh do sơ ý (trời tối đi cứ va vấp luôn).

đụng : chạm mạnh vào khi rời chỗ, chuyển động (hai xe đụng nhau; đụng đầu vào cửa).

 

và, cùng

 : từ biểu hiện mối quan hệ giữa hai sự vật, hiện tượng, quá trình, tính chất, hành động cùng loại (đẹp người và đẹp nết; nói và làm).

cùng: có những điểm chung giống nhau (cùng cha khác mẹ; hai người cùng làm một việc).

 

van, nài, cầu xin, khẩn khoản

van: nói khẩn khoản, tha thiết để được nương nhẹ tội trạng hay cầu xin sự đồng ý (có van cũng bằng thừa); thường hay nói “van nài” hoặc “van xin”.

nài: cố xin, yêu cầu cho bằng được (nài cho được giá), thường nói “nài nỉ”.

cầu xin: xin nài khẩn khoản, nhẫn nhục nói chung (không cầu xin ai điều gì).

khẩn khoản: thật tâm nài nỉ thuyết phục để được đáp ứng yêu cầu (khẩn khoản mời khách).

 

vãn, thưa, vắng

vãn: giảm dần số lượng, không còn nhiều và đông đúc nữa (khách vãn dần).

thưa: có số lượng người, vật ít và cách nhau xa hơn bình thường trên một phạm vi. nhiều lần, mỗi lần cách xa một thời gian lâu (tiếng gọi th a dần).

vắng: lẻ tẻ, ít người (lặn lội thân cò nơi quãng vắng).

 

vạn, muôn

vạn: từ chỉ số lượng là mười nghìn, còn có nghĩa là nhiều lắm, không xác định được.

muôn: nhiều, nay ít dùng.

 

vành, đai, khoanh, vòng

vành: cái khung tròn bao ngoài vật khác (bảo vệ vànhưngoài).

đai : vòng quanh một vật gì để giữ cho chặt, cho chắc hoặc để trang trí.

khoanh : vòng tròn, khúc tròn nhỏ và mỏng.

vòng: vật hình tròn để đeo vào tay, vào cổ hay vật tương tự nh ,thế.

 

vào, vô, nhập

vào: đi từ phía ngoài đến phía trong (vào luồn ra cúi).

vô: vào, tiếng địa phương.

nhập: vào, đưa vào.

 

vay, mượn, vay mượn

vay: nhận tiền vay của người khác để chi dùng trước với điều kiện sẽ trả tương đương hoặc phải thêm phần lãi (có vay có trả).

mượn: lấy tạm vật gì của người khác về dùng xong rồi trả lại.

vay mượn: vay và mượn nói khái quát.

 

vắng, vắng vẻ, vắng ngắt, vắng tanh

vắng: yên lặng, không có tiếng động, không có người hay ít người.

vắng vẻ: rất vắng (vùng cao về ban đêm rất vắng vẻ).

vắng ngắt: vắng quá, không có một ai.

vắng tanh: vắng đến nỗi phát sợ.

 

vặt, vặt vãnh, lặt vặt, tủn mủn, vụn vặt

vặt: nhỏ nhặt, không đáng kể (đó là chuyện vặt).

vạt vãnh: vặt, nhưng có ý hơi chê.

lặt vặt: nhỏ nhặt không đáng kể, không quan trọng.

tủn mủn: nhỏ nhặt, tầm thường không đáng kể, có ý chê bai khinh bỉ.

vụn vặt: nhỏ mọn, rời rạc, không đáng kể (đừng quá quan tâm đến những cái vụn vặt).

 

vấn, chít

vấn: quấn khăn, tóc xung quanh đầu (vấn tóc soi gương).

chít: quấn thật chặt xung quanh đầu.

 

vây, bao vây, bao bọc

vây: che kín xung quanh.

bao vây: vây kín lại, vây bắt.

bao bọc: bao xung quanh có ý che chở, bênh vực.

việc, sự việc: điều phải làm (việc nước việc nhà). sự: công việc nói tắt, việc xảy ra.

 

viết, viết lách, ghi chép

viết: dùng bút hay cái gì đó vạch ra chữ. viết lách: viết nói chung (viết lách cả ngày). ghi: viết lại lời nói.

chép: viết lại theo đúng bản đã viết trước (phải thường xuyên ghi chép lại những cảm xúc của mình để làm vốn viết).

 

vo, đãi

vo: dùng tay xát, xoa đi xoa lại trong nước sạch.

đãi : cho một cái gì xuống nước, dùng tay khuấy, chao đi chao lại cho sạch.

 

vọt, phụt, phin, phì

vọt : bắn ra, văng ra rất nhanh và rất mạnh.

phụt: vọt ra rất mạnh.

phun: làm cho chất lỏng hoặc hơi ra ngoài bằng tia nhỏ.

phì (hơi): phụt mạnh ra (vì bị ép hoặc không giữ nổi nữa).

 

vội, vội vàng, vội vã, hấp tấp, tất tả, bộp chộp, cuống quýt

vội: phải nhanh, không trì hoãn được, có việc phải làm ngay, nhanh cho kịp.

vội vàng: vội làm việc gì (vội vàng dễ làm hỏng việc).

vội vã: rất vội do cần cho kịp hoặc chưa kịp cân nhắc, suy nghĩ.

hấp tấp: vội đến nỗi động tác không được bình tĩnh, có thể làm hỏng việc.

tất tả: đi hoặc chạy vội (lúc nào cô ấy cũng tất tả không yên). bộp chộp: vội vàng nói ngay, gặp sao nói vậy, không suy nghĩ kĩ. 

cuống quýt : bối rối đến mức có cử chỉ vội vàng, rối rít (gọi nhau cuống quýt).

 

vốn, vốn liếng

vốn: tiền gốc, tiền bỏ ra để sản xuất, kinh doanh (một vốn bốn lời).

vốn liếng: vốn nói chung.

 

vờ, vờ vĩnh

vờ: làm như thật.

vờ vĩnh: vờ với ý chê bai.

 

vỡ, bể

vỡ: không còn nguyên vẹn như trước, bị tách ra thành nhiều mảnh (gương vỡ lại lành).

bể: vỡ, tiếng địa phương.

 

vợ, phu nhân, bà xã

vợ: người đàn bà trong quan hệ kết hôn với người đàn ông.

phu nhân: vợ của người có địa vị cao trong xã hội, cách gọi trang trọng.

bà xã: theo cách gọi thân mật, trêu đùa (đi đâu cũng có bà xã lo cho chu đáo lắm).

 

vui, mừng, vui vẻ, mừng rỡ, vui mừng, phấn khởi, phấn chấn, hí hửng, sướng, vui sướng, sung sướng

vui: tỏ cái cảm giác dễ chịu trong lòng khi được vừa ý (khi vui non nước cùng vui).

mừng: dễ chịu, vui vẻ khi chúng ta đạt được một điều gì mong muốn.

vui vẻ: rất vui.

mừng rỡ: rất vui khi có một tin tốt lành.

vui mừng: rất vui khi được thỏa mãn điều gì.

phấn khởi: tỏ rõ sự vui vẻ và hăng hái trước một sự việc nào đó khi đạt kết quả tốt.

phấn chấn: náo nức, phấn khởi trong lòng.

hí hửng: mừng thầm trong lòng.

sướng: được đầy đủ, thoải mái như ý muốn; rất thích thú, thỏa mãn.

vui sướng: rất vui và thỏa thích trong lòng.

sung sướng: rất vui sướng.

 

vụn, vụn nát

vụn: nhỏ và rời rạc.

vụn nát: rất vụn.

 

vụng, vụng trộm, lén nút vụng: lén nút hành động (vụng chèo khéo chống). vụng trộm: vụng nói chung.

lén nút: vụng trộm với ý xấu hơn.

 

vừa, vừa phải, vừa vặn, một vừa hai phải

vừa: không quá cái mức độ nhất định (một vừa hai phải).

vừa phải: đúng độ, không hơn không kém.

vừa vặn: đúng mức, đúng cỡ, không hơn không kém.

một vừa hai phải: 1. có mức độ vừa phải, không vượt quá mức bình thường. 2. đối xử đúng mực, vừa phải (bạn bè với nhau, nên một vừa hai phải thì tốt hơn). 

 

常見問題

Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Học với giáo viên ntn ?
Học với giáo viên ntn ?
Các gói học online
Các gói học online

學生的學習故事

陈祥由

陈祥由

陈祥由

張敏

張敏

張敏

Eva Hsu

Eva Hsu

Eva Hsu

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Quay lại trang chủ