GMG Việt nam - Gioitiengviet.vn

TỪ TRÁI NGHĨA CHỮ C

******

ca cẩm - ít lời

ca cẩm: kêu ca, phàn nàn, than vãn nhiều (luôn mồm ca cẩm).

ít lời: không hay lên tiếng về bất kì việc gì (vốn rất ít lời).

 

ca ngợi - chê bai

ca ngợi: tỏ rõ sự mến mộ hoặc khâm phục (hết lời ca ngợi).

chê bai: đánh giá thấp hoặc kém (chê bai đủ đường).

 

cà kê - ngắn gọn

cà kê: lôi thôi, dài dòng, hết chuyện này sang chuyện khác (nói cà kê suốt ngày).

ngắn gọn: vừa đủ, không dài dòng hoặc nhiều lời (ngắn gọn và súc tích).

 

cà khịa - làm lành

cà khịa: cố ý gây sự, xen vào việc riêng của người khác để khiêu khích, gây gổ, cãi vã và đánh nhau (đừng giở thói cà khịa vô lối với nhau).

làm lành: tìm cách hoà thuận với người đã có hành động không phải với mình, hoặc đã từng xích mích với nhau (nó hạ mình làm lành trước cho êm chuyện).

 

cả gan - nhát sợ

cả gan: liều lĩnh, táo tợn, dám làm những việc nguy hiểm hoặc bị ngăn cấm (cả gan vượt sông vào mùa lũ).

nhát sợ: yếu bóng vía, luôn sợ sệt không dám hành động mạo hiểm (vốn tính nhát sợ).

 

cả giận - điềm tĩnh

cả giận: quá giận dữ, giận lắm (cả giận mất khôn).

điềm tĩnh: bình tĩnh, không nóng nảy hoặc bối rối sợ hãi (luôn điềm tĩnh khi gặp sự cố).

 

cá biệt - phổ biến

cá biệt: có rất ít, xuất hiện rất hạn chế; riêng lẻ, không phổ biến, không điển hình (tôn trọng cái cá biệt).

phổ biến: có rất nhiều, ở mọi nơi; rộng rãi, có tính chất chung, mọi người đều biết.

 

cá nhân, cá thể - tập thể

cá nhân, cá thể: con người riêng lẻ, riêng mình (phải biết hòa cái cá nhân vào trong cái tập thể).

tập thể: toàn bộ (những người có quan hệ gắn bó, cùng sinh hoạt, làm việc).

 

cách - liền

cách: ngăn, tách ra hai bên bằng một vật hoặc một khoảng trống, làm cho không tiếp liền nhau trong không gian và thời gian.

liền: tiếp nối nhau, không bị ngăn cách, gián đoạn nào.

 

cách li - hoà nhập

cách li: để ra một nơi riêng biệt, không cho tiếp xúc với các cá thể khác (buồng cách li).

hoà nhập: lẫn vào, không để riêng biệt (hoà nhập với cộng đồng).

 

cách quãng - liền nhau

cách quãng: cách ra từng đoạn, từng quãng, không nối với nhau liên tiếp (gieo hạt cách quãng).

liền nhau: cũng hay nói “liền liền”, nối nhau liên tục, không nghỉ, không đứt đoạn (nét vẽ liền nhau mềm mại).

 

cách rách - gọn nhẹ

cách rách: rắc rối, phiền phức (thủ tục cách rách quá).

gọn nhẹ: rất gọn, không cồng kềnh, chỉ gồm những gì cần thiết nhất (chỉ mang theo đồ dùng thật gọn nhẹ).

 

cách trở - thông suốt

cách trở: ngăn trở, gây cách biệt trở ngại trong việc giao l u (núi sông cách trở).

thông suốt: thông từ đầu đến cuối không bị mắc mớ, cản trở gì (con đường luôn được thông suốt).

 

cách xa - gần gũi

cách xa: cũng còn nói “xa cách”, xa nhau về không gian và thời gian (sống cách xa nhau quá).

gần gũi: tiếp xúc thường xuyên, có quan hệ thân mật, chia sẻ với nhau (tình cảm gần gũi).

 

cai trị - bị trị

cai trị: cai quân, thống trị, áp bức bằng bộ máy hành chính (sự khác nhau của mối quan hệ cai trị và bị trị).

bị trị: bị thống trị, bị áp bức.

 

cái - đực

cái: thuộc về giống đẻ con, đẻ trứng hoặc kết trái; có khả năng trực tiếp sinh sản (phân biệt ngay cái đực để chọn mua).

đực: thuộc về giống có cơ quan sinh dục sinh ra tinh trùng; hoặc có khả năng tạo phấn, không có khả năng kết quả.

 

cái - nước

cái: vật đặc, ngon nhất trong món ăn nước (khôn ăn cái, dại ăn nước).

nước: phần lỏng trong các món ăn nước.

 

cảm tính - lý tính

cảm tính: sự hiểu biết có tính chất chủ quan, dựa vào các sự kiện bề ngoài, rời rạc; do đó không phản ánh đúng bản chất sự vật.

lý tính: nhận thức trên cơ sở nắm bản chất và quy luật khách quan.

(chỉ căn cứ vào lý tính chứ không căn cứ vào cảm tính).

 

can phạm - vô can

can phạm: phạm một tội gì đó theo luật định (can phạm tội lừa đảo).

vô can: chẳng dính dáng gì đến mình cả (việc ấy hoàn toàn vô can đối với tôi).

 

can thiệp - đứng ngoài

can thiệp: tham gia vào việc người khác nhằm tác động theo một hướng nào đó (không can thiệp vào chuyện riêng người khác).

đứng ngoài: hoàn toàn không dính líu, liên quan (đứng ngoài cuộc xung đột).

 

cản trở - mở đường

cản trở: gây khó khăn, trở ngại làm cho việc không suôn sẻ, dễ dàng (cản trở sự tiến bộ).

mở đường: tạo hướng mới, điều kiện mới cho một hoạt động nào đó được thuận lợi (người mở đường cho tiến bộ).

 

cạn - đầy

cạn: hết dần nước hoặc sắp khô.

đầy: ở trạng thái không còn chứa thêm được nữa, thêm vào là tràn ra ngoài.

 

cạn tàu ráo máng - có tình có nghĩa

cạn tàu ráo máng: xử sự tàn tệ, nhẫn tâm thất đức (chòm xóm với nhau sao nỡ cạn tàu ráo máng thế?).

có tình có nghĩa: Ăn ở có trước có sau, gắn bó thuỷ chung, hợp đạo lý, lẽ phải (sống có tình có nghĩa).

 

cáng đáng - chối bỏ

cáng đáng: nhận lấy và làm những việc nặng nề, khó khăn, coi là trách nhiệm và bổn phận của mình (cáng đáng thêm việc trực ban đêm).

chối bỏ: từ chối, gạt bỏ thẳng thừng (nó chối bỏ thẳng thừng ngay từ đầu).

 

canh cánh - nhẹ lòng

canh cánh: lúc nào cũng vương vấn, để tâm, lo lắng khôn nguôi (canh cánh nỗi lo cơm áo).

nhẹ lòng: thanh thản, thoải mái, không vướng bận lo nghĩ gì nữa (công việc xong xuôi, cả hai cùng cảm thấy nhẹ lòng).

 

cạnh khoé - nói thẳng

cạnh khoé: nói năng vòng vo, xa gần, cốt để xoi mói, châm chọc (dùng những lời cạnh khoé).

nói thẳng: cũng thường nói là “nói toạc”, “nói toạc ra”, nói không úp mở, quanh co, rào đón, không giấu giếm vòng vo (mọi người cần nói thẳng ý của mình ra).

 

cao - thấp

cao: có khoảng cách lớn đối với mặt đất theo chiều thẳng lên, hoặc so với cái khác; cách xa mặt đất so với những cái khác (so tài cao thấp).

thấp: có chiều cao dưới mức bình thường hoặc kém so với cái khác; gần mặt đất so với cái khác.

 

cao cả - thấp hèn

cao cả: lớn lao, tốt đẹp, hết sức cao quý (gương hy sinh cao cả).

thấp hèn: quá tầm thường, hèn kém, đáng khinh (ham muốn thấp hèn).

 

cao cấp - dân thường

cao cấp: thuộc cấp cao, trên hàng trung cấp (chuyên viên cao cấp).

dân thường: người dân không có chức tước gì trong xã hội. cũng hay nói “thường dân” (họ là những người dân thường).

 

cao kế - thấp mưu

cao kế: cũng thường nói “cao mưu”, có mưu kế hơn hẳn những người thường (có cao kế gì xin cứ nói ra).

thấp mưu: mư u mẹo, ý đồ quá tầm thường chẳng đánh lừa được ai (thấp mưu thua chí đàn bà).

 

cao minh - hèn mọn

cao minh: trí tuệ cao, tài giỏi và sáng suốt (đó là những bậc cao minh).

hèn mọn: thường hay nói “tài hèn đức mọn”, thấp kém về bản lĩnh và nhân cách đến mức đáng khinh, thuộc hạng tầm thường (thực sự là hạng hèn mọn).

 

cao ngạo - khiêm nhường

cao ngạo: cũng thường nói “kiêu ngạo”, kiêu căng, ngạo mạn một cách trắng trợn (lối sống cao ngạo một cách lố bịch).

khiêm nhường: khiêm tốn, nhún nhường trong c xử (luôn tỏ ra khiêm nhường một cách chân thật).

 

cao sang - thấp hèn

cao sang: cao quý và sang trọng (dòng dõi cao sang).

thấp hèn: quá tầm thường, hèn kém, đáng khinh (những kẻ thấp hèn).

 

cao thủ - xoàng

cao thủ: cũng thường nói “cao tay”, có khả năng xử lý, ứng phó giỏi hơn người, có nhiều m u kế khi gặp hoàn cảnh khó khăn, nan giải (phải thừa nhận đó là bậc cao thủ).

xoàng: quá tầm thường, chẳng có gì đáng để ý tới (vào loại quá xoàng).

 

cao thượng - nhỏ nhen

cao thượng: cao cả, vượt lên những cái tầm thường thấp hèn (xử sự cao thượng với nhau).

nhỏ nhen: hẹp hòi, ích kỷ, hay để ý hoặc tranh giành lợi ích một cách quá quắt (tính khí quá nhỏ nhen).

 

cao vọng - thiển cận

cao vọng: ước mơ, mong mỏi cao xa (cao vọng không thành).

thiển cận: nông cạn, không biết nhìn xa trông rộng, chỉ thấy cái trước mắt, tầm thường (lối sống quá thiển cận).

 

cát - hung

cát: tốt, lành, hay (bức tranh cát tường).

hung: dở, bất lợi, xấu (hung tin).

 

cau có - tươi vui

cau có: cũng thường nói “nhăn nhó”, “cáu kỉnh”, tỏ vẻ khó chịu, bực dọc (vốn tính hay cau có).

tươi vui: vui vẻ, tươi tỉnh và phấn chấn (cuộc sống tươi vui).

 

cay độc - lương thiện

cay độc: rất ác ý, thâm hiểm (lời châm biếm cay độc).

lương thiện: tử tế, tốt và lành (cuộc sống lương thiện).

 

cắm cúi - chểnh mảng

cắm cúi: mải miết làm việc, không để ý gì đến xung quanh (cắm cúi làm cho xong bài tập).

chểnh mảng: lơ là, không tập trung vào công việc (chểnh mảng trong học hành).

 

căng - chùng

căng: kéo thật thẳng theo bề mặt hoặc xung quanh bề mặt (hành xử phải có lúc căng lúc chùng).

chùng: không thẳng theo bề dài hoặc bề mặt.

 

căng thẳng - thoải mái

căng thẳng: tập trung sự chú ý ở mức độ cao để suy nghĩ, làm việc (đầu óc luôn căng thẳng).

thoải mái: dễ chịu, không bị gò bó, hạn chế, thúc giục (tinh thần  thoải mái).

 

cặp kè - đơn độc

cặp kè: đi liền bên nhau, không rời ra (lúc nào cũng cặp kè bên nhau).

đơn độc: chỉ có một, lẻ loi (sống đơn độc).

 

cấm cản - buông thả

cấm cản: ngăn cấm và cản trở (phải cấm cản việc ấy ngay từ đầu).

buông thả: thả nổi, không giữ gìn, hạn chế (sống buông thả).

 

cấm vận - giao kết

cấm vận: hạn chế, đình chỉ hoặc chấm dứt giao lưu kinh tế nói chung kể cả cắt đứt quan hệ ngoại giao giữa hai hay nhiều nước (bãi bỏ lệnh cấm vận).

giao kết: hay cũng thường nói: “kết giao”, tạo lập mối quan hệ thân thiện (giao kết được nối lại sau mười năm gián đoạn).

 

cân bằng - chênh lệch

cân bằng: ngang bằng, tương đương, cân xứng với nhau (cân bằng trọng lượng).

chênh lệch: không bằng, không ngang nhau (chênh lệch về địa vị xã hội, về tuổi tác, về kinh tế).

 

cần cù - lười biếng

cần cù: chăm chỉ, siêng năng, chịu khó trong suốt cả quá trình (cần cù bù dốt nát).

lười biếng: ngại làm, ít chịu khó trong công việc (một học sinh lười biếng).

 

cẩn mật - lơi lỏng

cẩn mật: cẩn thận, nghiêm ngặt, không để sơ hở cho thoát ra hoặc lộ bí mật (canh phòng cẩn mật).

lơi lỏng: buông lơi, không giữ được trạng thái vững vàng, nghiêm ngặt như vốn có, như quy định (lơi lỏng kỷ luật).

 

cẩn thận - cẩu thả

cẩn thận: chăm chú, chu đáo, không để sơ suất, phòng tránh những điều không hay có thể xảy ra (cẩn thận bao nhiêu cũng chưa đủ).

cẩu thả: ẩu, cốt cho xong chuyện; không cẩn thận, chu đáo, làm bừa bãi (cẩu thả một chút cũng là nhiều).

 

cẩn trọng - cẩu thả

cẩn trọng: có ý thức coi trọng mà chú ý cẩn thận đối với việc gì (nên cẩn trọng khi viết).

cẩu thả: không chu đáo, cẩn thận, làm bừa ẩu cốt cho xong việc (viết lách quá cẩu thả).

 

cận cảnh - viễn cảnh

cận cảnh: chụp ảnh hoặc quay phim gần hay rất gần nhằm đặc tả (lấy cận cảnh).

viễn cảnh: chụp ảnh hay quay phim ở xa có tính chất bao quát (đoạn phim viễn cảnh này rất đạt yêu cầu).

 

cận thị - viễn thị

cận thị: bệnh của mắt, chỉ nhìn rõ được vật ở gần (bệnh cận thị học đường ngày càng tăng).

viễn thị: tật của mắt, chỉ nhìn rõ các vật ở xa (người già đều bị viễn thị).

 

câng câng - nhũn nhặn

câng câng: vẻ mặt vênh váo, trông đáng ghét (trước đám đông cô ta thường tỏ ra câng câng, rất khó chịu).

nhũn nhặn: thái độ mềm mỏng, khiêm nhường trong tiếp xúc, đối xử (luôn có thái độ nhũn nhặn khi tiếp xúc với dân).

 

cấp bách - thư thả

cấp bách: cần kíp, đòi hỏi phải giải quyết, hành động ngay, không thể trì hoãn (tình thế cấp bách lắm rồi).

thư thả: cũng thường nói “thong thả”, “thong dong”, chậm rãi, từ tốn, không phải vội vàng, gấp gáp (công việc cứ thư thả mà làm).

 

Cập kênh - vững chãi

Cập kênh: còn thường nói “cập kênh”, bấp bênh, nghiêng lệch do kê không bằng nhau (chiếc bàn cấp kênh quá).

vững chãi: chắc chắn, không lay chuyển, bấp bênh (nhà cửa vững chãi).

 

cấp nước - thoát nước

cấp nước: ngành chuyên môn làm công tác khai thác, xử lý và phân phối nước cho những nhu cầu khác nhau (cấp nước cho các đơn vị dân cư , xí nghiệp, công nghiệp, giao thông...).

thoát nước: ngành chuyên môn làm công việc tiêu nước để không bị ngập úng trong mọi lĩnh vực (vào mùa mưa, công tác thoát nước đặt ở vị trí hàng đầu).

 

cấp tiến - bảo thủ

cấp tiến: tiến lên nhanh, có tư tưởng tiến bộ (đảng cấp tiến).

bảo thủ: duy trì cái cũ, không muốn tiếp nhận, đi theo cái mới (đảng bảo thủ Anh).

 

cấp tính - mãn tính

cấp tính: bệnh có mức độ phát triển nhanh, gây nguy kịch cho bệnh nhân (bệnh sốt rét cấp tính).

mãn tính: bệnh kéo dài và ổn định, khó chữa (viêm họng mãn tính).

 

cập nhật - lỗi thời

cập nhật: kịp thời, đáp ứng với yêu cầu, đòi hỏi hàng ngày của hiện tại (cập nhật tin tức).

lỗi thời: cũng thường nói “lỡ thì”, lạc hậu, không hợp với giai đoạn hiện tại (tin tức đó đã lỗi thời rồi).

 

cất cánh - hạ cánh

cất cánh: (máy bay) bắt đầu bay lên (đã đến giờ máy bay cất cánh).

hạ cánh: (máy bay) đỗ xuống (máy bay hạ cánh an toàn).

 

cất giấu - công khai

cất giấu: để vào chỗ kín đáo không cho ai thấy hoặc biết (cất giấu tài liệu).

công khai: để cho mọi người cùng thấy, cùng biết (tài chính công khai).

 

cất nhắc - trù dập

cất nhắc: cũng thường nói “cất nhấc”, nâng đỡ, đưa lên vị trí, địa vị cao hơn (cất nhắc cán bộ).

trù dập: đối xử thô bạo, bất công, luôn tìm cách chèn ép, làm hại (thường là với cấp dưới không a hoặc đã từng chống đối mình) (trù dập những người làm đơn tố cáo).

cầu an - đương đầu

cầu an: chỉ luôn mong sao được yên thân (lối sống cầu an).

đương đầu: đối phó, chống lại một cách trực diện, dám chịu trách nhiệm để hành động (đương đầu với mọi thử thách sẽ xảy ra).

 

cầu cứu - tự thân

cầu cứu: kêu xin để mong người khác cứu giúp cho mình (chỉ còn cách cầu cứu nó).

tự thân: tự bản thân (tự thân mình tháo gỡ bế tắc).

 

cầu hoà - quyết đánh

cầu hoà: xin ngừng chiến, không đánh nhau nữa (cử người đi cầu hoà).

quyết đánh: cùng thường nói “quyết chiến”, kiên quyết chiến đấu, không lùi bước (quyết đánh và biết đánh).

 

cậy nhờ - ruồng bỏ

cậy nhờ: nhờ vả, dựa vào người có năng lực, điều kiện để thực hiện một công việc gì đó (tuổi già phải cậy nhờ con cái).

ruồng bỏ: bỏ mặc, không còn quan tâm, ngó ngàng tới (đành phải ruồng bỏ nhau thôi).

 

cha - mẹ

cha: người đàn ông có con, trong quan hệ với con cái (có cha mẹ là hạnh phúc lớn nhất của đời người).

mẹ: người đàn bà có con, trong quan hệ với con cái.

 

chà đạp - tôn trọng

chà đạp: vi phạm một cách thô bạo lên cái cần được bảo vệ (chà đạp lên quyền con người).

tôn trọng: tuân thủ, không coi thường và vi phạm quyền được pháp luật thừa nhận (tôn trọng luật giao thông).

 

chai sạn - non nớt

chai sạn: dày dạn, quen với gian khổ, vất vả (dày dạn mưa nắng).

non nớt: quá mềm yếu, kém cỏi nói chung (còn non nớt trong cuộc sống lắm).

 

chải chuốt - xuề xoà

chải chuốt: sửa sang, trang điểm một cách công phu, cầu kỳ (Ăn mặc luôn chải chuốt quá cầu kỳ).

xuề xòa: dễ dãi, không câu nệ (Ăn mặc xuề xòa).

 

chạm nọc - kiêng dè

chạm nọc: nói trúng vào tật xấu, điểm yếu nhất, điều mà người khác cố giấu kín, che đậy (đừng để người ta phải chạm nọc).

kiêng dè: giữ ý, e dè, không dám (hoặc không muốn) đụng chạm tới, có ý né tránh (nó chẳng kiêng dè ai cả).

 

chạm trán - tránh né

chạm trán: gặp một cách bất ngờ, đặt vào tình thế khó xử hoặc buộc phải ứng phó, đương đầu (họ không muốn chạm trán nhau vào lúc này).

tránh né: cũng hay nói “né tránhh”, tránh khéo để không phải gặp mặt, va chạm (nó rẽ sang đường khác nhằm tránh né anh ta).

 

chan hoà - tách biệt

chan hoà: hoà quyện, không có sự ngăn cách, xa lánh nhau (sống chan hoà với bạn bè).

tách biệt: tách rời, không quan hệ, dính dáng với nhau (sống tách biệt với xung quanh).

 

chán chê - thèm khát

chán chê: quá nhiều, quá lâu đến mức phát chán, không thiết nữa

(đợi chán chê mà vẫn không ai đến).

thèm khát: muốn đến mức tha thiết, thôi thúc trong lòng vì đang cảm thấy rất thiếu (thèm khát tự do).

 

chán ghét - yêu thương

chán ghét: chán và ghét đến mức không thể chịu đựng nữa, muốn quay lưng hoặc phản ứng lại (chán ghét cuộc sống đâm chém vô nghĩa này).

yêu thương: có tình cảm gắn bó tha thiết và hết lòng quan tâm săn sóc (yêu thương cha mẹ).

 

chạng vạng - hừng đông

chạng vạng: vào lúc trời nhá nhem tối (chuyển từ ban ngày sang ban đêm) (mãi chạng vạng mới thấy mẹ về).

hừng đông: vào lúc sáng sớm, chuyển từ ban đêm sang ban ngày, mặt trời chưa mọc (trời đã hừng đông).

 

chanh chua - dịu dàng

chanh chua: ngoa ngoắt, hay chửi bới, cãi cọ (Ăn nói chanh chua).

dịu dàng: êm ái, nhẹ nhàng, gây cảm giác dễ gần (tính tình dịu dàng).

 

chành choẹ - nhường nhịn

chành choẹ: trêu chọc, tranh giành, ghen tức, tỵ nạnh nhau (hai đứa bé suốt ngày chành choẹ nhau).

nhường nhịn: nhường phần lợi, mình chịu thiệt, không tỵ nạnh nhau (nó cũng chẳng nhường nhịn ai bao giờ).

 

chánh - phó

chánh: chính, người đứng đầu (chánh văn phòng).

phó: thứ, người trực tiếp giúp việc cấp trưởng, khi cần có thể thay mặt cấp trưởng (phó thủ tướng).

 

chao đảo - vững chãi

chao đảo: nghiêng ngả, không ổn định, không giữ được thăng bằng, luôn thay đổi trước hoàn cảnh, không vững vàng, trước sau như một (chao đảo trước khó khăn).

vững chãi: chắc chắn, không lay chuyển được (từng bước đi vững chãi).

 

chào đời - khuất núi

chào đời: được sinh ra, được ra đời (tiếng khóc chào đời).

khuất núi: chết rồi, đã chết (họ đều khuất núi cả rồi).

 

chay - tạp

chay: (Ăn uống) không dùng thịt hoặc các thứ có nguồn gốc từ động vật (Ăn chay).

tạp: Ăn uống những thứ là thịt hoặc có nguồn gốc từ động vật. cũng còn nói là “ăn mặn” (Ăn tạp).

 

chảy - đọng

chảy: (chất lỏng) di chuyển thành luồng, dòng (nước chảy bèo trôi).

đọng: (chất lỏng) ứ lại, tụ lại, không thoát được (ao tù nước đọng).

 

cháy - tắt

cháy: bén, bốc lửa thành ngọn (lửa cháy rừng rực).

tắt: làm cho hoặc trở nên không cháy, không sáng nữa (lửa tắt ngấm).

 

chạy đua - bỏ cuộc

chạy đua: cố gắng vượt lên để giành u thế, giành phần thắng

(chạy đua với thời gian).

bỏ cuộc: bỏ không tham dự hoặc tham dự nửa chừng rồi bỏ (không ai được bỏ cuộc cả).

 

chắc - lép

chắc: hạt to, mẩy (ruộng lúa đã chắc hạt rồi).

lép: hạt không to, không mẩy, không chắc (gạt bỏ hết những hạt lép).

 

chắc chắn - chưa hẳn

chắc chắn: đúng đắn, không tráo trở, có thể tin được (Ăn nói chắc chắn).

chưa hẳn: không thể tin tưởng hoàn toàn vào lời nói hoặc việc làm nào đó (điều đó chưa hẳn là đã chính xác).

 

chăm - lười

chăm: siêng năng, luôn chú ý tới công việc, trông nom săn sóc thường xuyên (chăm học chăm làm).

lười: ngại làm việc, ít chịu khó trong công việc, không cố gắng, thích ngồi rỗi (lười biếng quen rồi).

 

chăm chú - lơ đễnh

chăm chú: chú ý, tập trung tâm trí vào một việc gì đó (chăm chú theo dõi).

lơ đễnh: tỏ ra thiếu tập trung t tưởng, hay quên hoặc đãng trí (lơ đễnh học hành).

 

chẵn - lẻ

chẵn: số chia hết cho 2; trọn, trọn bộ.

lẻ: số không chia hết cho 2; lẻ bộ, phép chia còn d , số d ra, riêng ra một mình (xem ngày xuất hành là chẵn hay lẻ).

 

chặt - lỏng

chặt: vững chắc, khó tách rời nhau, khó tháo gỡ, nghiêm ngặt, không rời khỏi sự theo dõi, khít với nhau không còn khe hở.

lỏng: có kẽ hở, chưa thật khít, ở trong trạng thái không xiết chặt với nhau, không nghiêm ngặt (không buông lỏng nhưng cũng chớ quá chặt chẽ với con cái).

 

chặt chẽ - lỏng lẻo

chặt chẽ: cũng thường nói “chặt chịa”, có quan hệ khăng khít, gắn kết với nhau (phối hợp chặt chẽ).

lỏng lẻo: không chặt, dễ rời ra, thiếu gắn bó (quản lý lỏng lẻo).

 

châm chước - bới móc

châm chước: chiếu cố đến hoàn cảnh mà giảm nhẹ (châm chước cho nó).

bới móc: moi móc điều không hay của người khác để hạ uy tín hoặc thanh danh (bới móc nhiều chuyện).

 

chậm - nhanh

chậm: tốc độ, nhịp độ kém hơn bình thường, thiếu tính linh hoạt, nhanh nhạy; muộn hơn bình thường hoặc quy định (nhanh một phút có khi chậm một đời).

nhanh: có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường; có phản ứng linh hoạt, kịp thời; việc làm diễn ra trong thời gian rất ngắn.

 

chân - đầu

chân: bộ phận cuối cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi đứng.

đầu: phần trên cùng có chứa não của cơ thể người, động vật (quan sát từ đầu đến chân).

 

chân chất - điệu đàng

chân chất: mộc mạc, thể hiện rõ cái đẹp một cách tự nhiên (cái đẹp chân chất).

điệu đàng: cũng thường nói “điệu đà”, cố làm ra vẻ duyên dáng, trở thành không tự nhiên, có vẻ kiểu cách (bộ tịch lúc nào cũng điệu đàng).

 

chân chính - bất hảo

chân chính: đúng đắn, không sai phạm (tình yêu chân chính).

bất hảo: không rõ ràng, đáng nghi ngờ vì có những hành động xấu (phần tử bất hảo).

 

chân lý - xuyên tạc

chân lý: sự phản ánh hiện thực vào nhận thức, đúng như chúng tồn tại trong thực tế khách quan (bảo vệ chân lý).

xuyên tạc: bóp méo, làm cho sai khác sự thật nhằm mục đích xấu (luận điệu xuyên tạc).

 

chân thành - dối trá

chân thành: thành thực, không khách sáo, không giả dối (tấm lòng chân thành).

dối trá: giả dối, lừa lọc (Ăn nói dối trá).

 

chần chừ - dứt khoát

chần chừ: đắn đo, lưỡng lự, không quyết về một việc gì (lúc này cần dứt khoát, chần chừ là hỏng việc).

dứt khoát: rõ ràng, kiên quyết, không nhập nhằng.

 

chấp hành - chống lại

chấp hành: làm đúng theo điều tổ chức quyết định, đề ra (chấp hành nghị quyết của đại hội).

chống lại: chống đối, không chịu nghe theo, làm theo hoặc phá hoại (biểu hiện chống đối).

 

chập choạng - sáng rõ

chập choạng: mờ mờ tối, trông không rõ lắm (trời chập choạng tối).

sáng rõ: có nhiều ánh sáng, nhìn được rõ ràng (trời đã sáng rõ).

 

chập chững - vững vàng

chập chững: trẻ mới tập đi, còn ch a vững (chập chững từng bước).

vững vàng: tỏ ra chắc chắn, làm chủ được từng bước đi (đã đi được vững vàng).

 

chất lượng - số lượng

chất lượng: cái làm nên phẩm chất, giá trị của con người hay sự vật, là thuộc tính vốn có của nó để phân biệt với các sự vật khác (chất lượng luôn được coi trọng).

số lượng: tính chất của sự vật về mặt lớn bé, nhiều ít, có thể cân đong đo đếm được (số lượng ch a hẳn đã quyết định tất cả).

 

chất phác - cầu kỳ

chất phác: thật thà và mộc mạc (người nông dân chất phác).

cầu kỳ: làm cho khác tự nhiên, mất vẻ tự nhiên, giản dị (chọn lựa quá cầu kỳ).

 

chất vô cơ - chất hữu cơ

chất vô cơ: chất không có nguyên tố và hợp chất các-bon (cân đối giữa việc bón phân vô cơ và hữu cơ).

chất hữu cơ: chất của các-bon tạo nên cơ thể của động, thực vật.

 

chật - rộng

chật: hẹp so với vật cần chứa đựng hoặc bao bọc, kích thước nhỏ hơn so với vật cần sử dụng (chật nhà như ng rộng bụng).

rộng: có kích thước lớn hơn so với vật cần chứa hoặc bao bọc  (chật nhà nhưng rộng bụng).

 

chật vật - ung dung

chật vật: mất nhiều công sức do quá khó khăn, phức tạp; đời sống vật chất thiếu thốn (cuộc sống chật vật).

ung dung: thư thái, nhàn nhã, không vội vàng lo lắng, bận tâm gì (đi đứng ung dung).

 

che đậy - phanh phui

che đậy: cũng thường nói “che giấu” b ng bít, không cho người khác biết là thực chất xấu xa (tìm mọi cách che đậy cho nhau). phanh phui: làm lộ toàn bộ sự thật xấu xa (phanh phui ổ trộm cắp chuyên nghiệp).

 

chẻ hoe - bưng bít

chẻ hoe: làm rõ ra tất cả, không quanh co giấu giếm gì nữa (nói chẻ hoe tất cả).

bưng bít: che đậy, giấu giếm không để lộ ra (bưng bít sự thật).

 

chen chúc - trật tự

chen chúc: chen lấn nhau một cách lộn xộn (cố chen lấn để giành một chỗ).

trật tự: tình trạng ổn định, có tổ chức, quy tắc nhất định (luôn giữ vững trật tự công cộng).

 

chèn ép - rộng mở

chèn ép: lấn át, kìm hãm, không cho phát triển (không thể cứ chèn ép nhau thế này mãi).

rộng mở: bao dung, tạo cho nhau cùng phát triển (con đường phía trước đang rộng mở).

 

cheo leo - bằng phẳng

cheo leo: cao và dốc, gây cảm giác rợn người vì dễ bị rơi ngã (vách đá cheo leo).

bằng phẳng: địa hình không gồ ghề, không bị đe dọa, nguy hiểm (con đường bằng phẳng và rộng rãi).

 

chê - khen

chê: đánh giá thấp; không cho là phải, là tốt; tỏ ra không thích, không vừa ý.

khen: đánh giá tốt, tỏ ra thích, vừa lòng vì cho là tốt, đẹp (khen chê là lẽ thường tình ở đời).

chế giễu - tôn trọng

chế giễu: cũng thường nói “chế nhạo”, đem ra làm trò cười, nhằm chỉ trích, phê phán, mỉa mai, bóng gió (chế giễu nhau một cách trắng trợn).

tôn trọng: coi trọng và quý mến nhau (tôn trọng người tàn tật).

 

chênh lệch - tương xứng

chênh lệch: không bằng, không ngang nhau (giá cả chênh lệch quá).

tương xứng: ngang bằng về giá trị, cân đối nhau (tương xứng giữa các mặt).

 

chênh vênh - vững vàng

chênh vênh: cao, không có chỗ tựa chắc chắn, gây cảm giác dễ đổ ngã (thế đứng chênh vênh).

vững vàng: tỏ ra chắc chắn, không bị lung lay, không gây cảm giác dễ đổ (một điểm tựa rất vững vàng).

 

chểnh mảng - chú tâm

chểnh mảng: lơ là, không tập trung (quá chểnh mảng với công việc).

chú tâm: chăm chú, luôn lưu tâm, có ý thức làm tốt (đang mải chú tâm vào công việc).

 

chết - sống

chết: mất khả năng trao đổi chất, hết khả năng hoạt động, mất tác dụng.

sống: có khả năng trao đổi chất, có thể hoạt động và tác dụng (sống hay chết là quy luật của tự nhiên, không quá bận tâm làm gì).

 

chi - thu

chi: tiêu dùng vào việc gì đó; lấy tiền công quỹ ra tiêu một việc gì đó.

thu: lấy, nhận, đưa tiền vào công quỹ.

 

chi chít - thưa thớt

chi chít: nhiều và sít với nhau (chi chít sao trên trời).

thưa thớt: rất ít, lèo tèo, mỗi chỗ một ít (dân c th a thớt).

 

 

chì chiết - dễ dãi

chì chiết: đay nghiến, dằn vặt, bắt bẻ một cách nghiệt ngã (giọng chì chiết).

dễ dãi: không khắt khe, đòi hỏi nhiều, yêu cầu đơn giản (dễ dãi với con cái).

 

chỉ bảo - bỏ mặc

chỉ bảo: dạy bảo một cách ân cần, cụ thể (chỉ bảo con cháu).

bỏ mặc: để ở tình trạng dở dang, không tốt, không thèm quan tâm tới (ông bỏ mặc mọi việc).

 

chỉ trích - khuyên nhủ

chỉ trích: vạch ra cái sai, cái xấu nhằm mục đích phê phán, chê bai (những lời chỉ trích thiếu xây dựng).

khuyên nhủ: dịu dàng bảo ban để sửa cái sai, cái xấu làm cho tỉnh ngộ (hết lời khuyên nhủ).

 

chia li - đoàn tụ

chia li: mỗi người một ngả, rời xa nhau, không còn chung sống, gần gũi bên nhau nữa (cảnh chia ly).

đoàn tụ: sum họp đông đủ sau ngày xa cách (niềm vui đoàn tụ).

 

chia phôi - sum họp

chia phôi: rời xa nhau, mỗi người một ngả, không được cùng bên nhau nữa.

sum họp: (những người thân) gặp lại nhau sau khi phải sống xa cách (chưa vui sum họp đã buồn chia phôi).

 

chia rẽ - đoàn kết

chia rẽ: gây mâu thuẫn, mất sự thống nhất, nhất trí với nhau.

đoàn kết: thống nhất với nhau thành một khối nhất trí.

 

chiếm giữ - hoàn trả

chiếm giữ: chiếm lấy của người khác làm của mình (ruộng đất đã bị chiếm giữ).

hoàn trả: đưa lại cho người khác cái mình đã vay, đã lấy, đã mượn (hoàn trả đầy đủ).

 

chiến công - tội trạng

chiến công: công trạng, thành tích trong chiến đấu hoặc lao động (chiến công vang dội).

tội trạng: tình trạng và mức độ phạm tội (tội trạng rất nặng).

 

chiến thắng - thất bại

chiến thắng: đánh thắng, thắng lợi (chiến thắng hay thất bại đều có thể xảy ra).

thất bại: thua, bị thua, không đạt được kết quả, hỏng việc.

 

chiến tranh - hoà bình

chiến tranh: hiện tượng chính trị xã hội có tính lịch sử, biểu hiện bằng xung đột bạo lực giữa các lực lượng đối kháng trong một nước hoặc giữa các nước (chiến tranh bảo vệ tổ quốc).

hoà bình: trạng thái yên bình, không có chiến tranh; tình trạng không có xung đột vũ trang (hòa bình là thứ quý giá nhất).

 

chiều chuộng - hắt hủi

chiều chuộng: hết sức nuông chiều vì quá yêu hoặc tôn trọng (biết cách chiều chuộng trẻ nhỏ).

hắt hủi: tỏ thái độ ghẻ lạnh, ghét bỏ (hắt hủi con chồng).

 

chìm - nổi

chìm: di chuyển dần từ bề mặt chất lỏng xuống đáy; ngầm sâu dưới mặt đất hoặc nước.

nổi: nằm trên bề mặt chất lỏng; chuyển từ phía dưới lên trên bề mặt chất lỏng, mặt đất (ba chìm bảy nổi).

 

chín - sống

chín: đã được nấu nướng hoặc chế biến, có thể ăn được (một nghề cho chín hơn chín mười nghề).

sống: chưa được nấu nướng hoặc chế biến, ch a thể ăn được (Ăn sống nuốt tươi).

 

chín - xanh

chín: nói về quả già, thường có màu đỏ hoặc vàng ngoài vỏ, ruột mềm, thơm ngon (cơm chín tới).

xanh: thường nói về quả non, ch a phát triển đầy đủ, vỏ thường là màu xanh, ch a ăn được (không nên ăn quả xanh).

 

chín chắn - nông nổi

chín chắn: cẩn trọng, suy nghĩ cân nhắc kỹ càng, đáng tin cậy trong hành xử (con người chín chắn).

nông nổi: hời hợt, bồng bột thiếu đắn đo cân nhắc trước khi động (hành động quá nông nổi).

 

chín mõm - xanh lè

chín mõm: chín nẫu, mềm nhũn, dễ bị dập nát (quả xoài chín mõm).

xanh lè: còn rất xanh, cứng chát, không ăn được (thường nói về các loại quả để ăn) (đừng hái những quả còn xanh lè).

 

chính - phụ

chính: quan trọng hơn cả, thuộc cơ bản (xác định rõ các điểm chính phụ).

phụ: không quan trọng, không phải là thuộc tính cơ bản.

 

chính diện- phản diện

chính diện: mặt tích cực, được ca ngợi trong tác phẩm văn học, nghệ thuật.

phản diện: mặt tiêu cực, cần đả phá, phê phán trong các tác phẩm văn học, nghệ thuật (phân biệt rạch ròi nhân vật chính diện và phản diện của tác phẩm).

 

chính nghĩa - phi nghĩa

chính nghĩa: lẽ chính đáng, hợp với lẽ phải, công bằng và tiến bộ.

phi nghĩa: không hợp với lẽ phải, phi đạo lý, phản lại công bằng và tiến bộ.

 

cho đi - đòi lại

cho đi: để cho người khác có được cái gì (cho đi một chút để giúp đỡ người nghèo).

đòi lại: buộc người khác phải trả lại cái thuộc quyền của mình (đòi lại quyền chính đáng).

 

chọc ngoáy - lấp liếm

chọc ngoáy: bới móc, xoi mói điều không hay của người khác ra để bôi xấu, hạ uy tín thanh danh (kiểu nói chọc ngoáy nhau).

lấp liếm: dùng thủ đoạn hoặc lời nói để che giấu điều tội lỗi hoặc không hay (lấp liếm việc làm sai trái).

 

chói chang - dịu mát

chói chang: có độ sáng mạnh, thường kèm theo nhiệt, gây cảm giác loá mắt, bức bối (ánh sáng chói chang suốt đêm).

dịu mát: có mức độ vừa phải về ánh sáng và nhiệt, gây cảm giác êm dịu, dễ chịu (sang thu trời dịu mát dần).

 

chòng chành - cân bằng

chòng chành: cũng thường nói “tròng trành”, nghiêng qua nghiêng lại, chao đảo, dễ bị lật úp (thường nói về thuyền bè).

cân bằng: tương xứng với nhau, luôn ổn định khi hoạt động (luôn giữ cân bằng ở xung quanh).

 

chóng - lâu

chóng: nhanh, mất ít thời gian (thường hay nói “mau chóng”).

lâu: có thời gian dài (lâu hay chóng không thể muốn mà được).

 

chồng - vợ

chồng: người đàn ông có vợ, hai người kết hôn, người đàn ông là chồng (thuận vợ thuận chồng).

vợ: người đàn bà có chồng; hai người kết hôn, người đàn bà là vợ.

 

chồng chéo - thưa thoáng

chồng chéo: trùng lặp, đan xen nhau một cách lộn xộn (đồ dùng để chồng chéo trong tủ).

thưa thoáng: số lượng ít, được xếp sắp có trật tự và cách xa nhau (cần giữ cho cây cối được thưa thoáng).

 

chống đối - quy thuận

chống đối: chống lại, không chịu nghe theo, làm theo hoặc có hành động phá hoại (chống đối quyết liệt).

quy thuận: chịu theo, thuận theo đối phương, không còn chống đối lại nữa (đã quy thuận hoàn toàn).

 

chơ vơ - ấm cúng

chơ vơ: lẻ loi, trơ trọi giữa khoảng rộng và vắng (đứng chơ vơ giữa ngã tu đường).

ấm cúng: trong tâm trạng yên vui, yên ổn giữa những người thân thiết (quây quần ấm cúng trong những bữa cơm chiều).

 

chơi bời - chuyên chú

chơi bời: làm hời hợt, không quan tâm đến mục đích và kết quả của công việc (làm ăn chơi bời thôi).

chuyên chú: chuyên tâm và chú ý bền bỉ vào công việc gì (chuyên chú vào nghiên cứu).

 

chớt nhả - đứng đắn

chớt nhả: Ăn nói thiếu nghiêm túc, đứng đắn, thiếu lễ độ (Ăn nói chớt nhả với xung quanh).

đứng đắn: tỏ ra thẳng thắn, đúng mực trong quan hệ và có trách nhiệm với việc mình làm (con người đứng đắn, tử tế).

 

chủ - khách

chủ: người tiếp người nào đó, gọi là chủ (phân rõ chỗ ngồi của chủ và khách).

khách: người được người khác tiếp đón, gọi là khách (mời khách vào nhà).

 

chủ quan - khách quan

chủ quan: cái thuộc về bản thân mình, cái vốn có của mình.

khách quan: thuộc về cái nằm ngoài bản thân mình, không phụ thuộc vào bản thân mình.

 

chủ yếu - thứ yếu

chủ yếu: chính, quan trọng nhất, chiếm phấn lớn (vấn đề chủ yếu).

thứ yếu: không quan trọng so với những thứ khác (chớ coi thường cái thứ yếu).

 

chua - ngọt

chua: có vị như vị chanh, giấm.

ngọt: có vị như vị mía, đường.

 

chuẩn xác - sai lệch

chuẩn xác: đạt độ chính xác và chuẩn mực cao so với quy định hoặc tiêu chuẩn.

sai lệch: không đúng với thực tế vốn có hoặc tiêu chuẩn quy định. (những sai lệch đó đều là nằm trong giới hạn cho phép).

 

chung - riêng

chung: thuộc về mọi người, mọi thứ có liên quan đến tất cả (quan hệ giữa cái riêng và cái chung).

riêng: thuộc về từng người, từng vật chỉ liên quan tới cá nhân, cá thể.

 

co - duỗi

co: gập tay hoặc chân vào để thu gọn mình lại.

duỗi: tự làm thẳng bộ phận nào đó của cơ thể hoặc thân mình ở tư t hế thoải mái (sống phải biết lúc co lúc duỗi).

 

co - giãn

co: tự thu nhỏ bớt chiều dài, thể tích, phạm vi lại (hiện tượng co giãn của vật chất).

giãn: tự làm cho chiều dài, thể tích, phạm vi rộng ra.

 

có - không

có: từ biểu thị sự tồn tại nói chung (đừng là người có cũng nh không).

không: từ biểu thị sự không tồn tại, sự phủ định nói chung (không có lửa sao có khói).

 

có lý - vô lý

có lý: hợp lý, đúng với lẽ phải (cần phát biểu xây dựng, có lý có tình).

vô lý: không có căn cứ, không có lý lẽ, lý do (đòi hỏi quá vô lý).

 

còn - hết

còn: tiếp tục có, không phải đã hết cả (còn sống còn tranh đấu).

hết: không còn nữa, đã tiêu hao và mất dần.

 

còn - mất

còn: chưa hết, chưa kết thúc; tiếp tục tồn tại (không quan tâm đến chuyện còn mất).

mất: không tồn tại nữa.

 

cong - thẳng

cong: có hình vòng cung như ng không gấp khúc.

thẳng: theo một hướng, không có chỗ nào chênh lệch, cong vẹo hay gấp khúc (gỗ có đoạn cong đoạn thẳng).

 

còng - ngay

còng: (lưng) cong xuống, không đứng thẳng lên được (thằng còng làm cho thằng ngay ăn).

ngay: (lưng) thẳng, không bị còng xuống.

 

cô đơn - đông đủ

cô đơn: chỉ có một mình, không nơi nương tựa, cậy nhờ, lẻ loi (cảnh già cô đơn).

đông đủ: có mặt đầy đủ mọi người, sum họp, đoàn tụ (con cháu đông đủ).

 

cổ - kim

cổ: xưa lắm rồi, thời xa xưa (thường hay nói “cổ xưa”).

kim: hiện nay hoặc thuộc về thời nay (thông kim bác cổ).

 

cố định - thay đổi

cố định: ở nguyên trạng thái không di động, không biến đổi.

thay đổi: trở nên khác trước đó, làm biến đổi đi (giữ cố định không để thay đổi).

 

công - của

công: sức lao động bỏ ra (của chồng công vợ).

của: vật thuộc quyền sở hữu.

 

công - tội

công: sức lao động bỏ ra để làm việc vì nghĩa vụ hoặc quyền lợi chung, đáng được coi trọng, đền đáp (công tội ngang nhau).

tội: hành vi phạm pháp, đáng bị xử phạt; hành vi trái với đạo lý, đáng bị lên án.

 

công - tư

công: thuộc về nhà nước, tập thể, chung cho mọi người (không lẫn lộn công và tư).

tư: riêng, của cá nhân, của từng người.

công minh - khuất tất

công minh: công bằng, rõ ràng và sáng suốt (xét xử công minh).

khuất tất: làm điều mất nhân cách để kiếm chác lợi lộc (bản tính luôn xử sự khuất tất).

 

cộng - trừ

cộng: tính gộp lại để có tổng số (đồng tâm cộng lực).

trừ: bớt đi một phần khỏi tổng số (quy luật bù trừ).

 

cơ bản - thứ yếu

cơ bản: có tác dụng làm nền, làm gốc trong một hệ thống nào đó (khoa học cơ bản).

thứ yếu: không quan trọng so với những cái khác (đó chỉ là vấn đề thứ yếu).

 

cởi - mặc

cởi: tháo, bỏ quần áo ra khỏi người (việc cởi, việc mặc y phục trên sân khấu phải tuân thủ thuần phong mỹ tục của dân tộc).

mặc: che, khoác quần áo lên người.

 

cũ - mới

cũ: đã dùng rồi, đã dùng từ lâu, không còn nguyên như trước nữa, thuộc về thời đã qua, không còn hợp nữa (ôn cũ biết mới).

mới: chưa dùng hoặc ch a dùng nhiều, còn nguyên, xuất hiện chưa lâu, còn hợp thời.

 

cụ thể - trừu tượng

cụ thể: rõ ràng đến từng chi tiết, làm cho có thể nhận biết hoặc hình dung ra được (những ví dụ đưa ra phải rất cụ thể).

trừu tượng: khát quát hoá ra trong tư duy từ các thuộc tính, quan hệ của sự vật; chỉ nhận thức bằng lý tính (vấn đề trừu tượng).

 

cục bộ - toàn cục

cục bộ: một bộ phận của toàn bộ (chỉ quan tâm có tính chất cục bộ).

toàn cục: toàn bộ, tình hình chung (phải có cách nhìn toàn cục).

 

cùn - sắc

cùn: (nói về lưỡi dao, kéo, rìu...) bị mòn đi, không chặt, cắt được một cách dễ dàng nữa.

sắc: có cạnh rất mỏng, dễ cắt, chặt (dao sắc không gọt được chuôi).

 

cuối - đầu

cuối: phần ở dưới cùng, sau cùng tức là phần giới hạn sau cùng của sự vật hoặc thời gian (đảm bảo sự thống nhất giữa phần đầu và phần cuối).

đầu: phần trước nhất hoặc trên cùng của sự vật hoặc thời gian.

 

cứng - mềm

cứng: có khả năng chịu tác động từ bên ngoài mà không biến dạng hoặc thay đổi tính chất, thái độ (cứng quá thì dễ gẫy).

mềm: dễ biến dạng, dễ bị thay đổi tính chất, thái độ khi bị tác động từ bên ngoài (lạt mềm buộc chặt).

 

cười - khóc

cười: tỏ ra sự vui vẻ, thích thú bằng việc cử động môi hoặc miệng và có thể phát ra thành tiếng (dở cười dở khóc).

khóc: không kìm nén được cảm xúc, sự khó chịu mà ứa nước mắt hoặc phát ra tiếng than buồn thảm.

 

cương - nhu

cương: cứng rắn, mạnh mẽ (thường nói về đối xử).

nhu: mềm mỏng, nhẹ nhàng (xử sự phải biết lúc cương lúc nhu).

 

常見問題

Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Học với giáo viên ntn ?
Học với giáo viên ntn ?
Các gói học online
Các gói học online

學生的學習故事

陈祥由

陈祥由

陈祥由

張敏

張敏

張敏

Eva Hsu

Eva Hsu

Eva Hsu

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Quay lại trang chủ