GMG Việt nam - Gioitiengviet.vn

TỪ TRÁI NGHĨA CHỮ H

******

Ha hả - mủm mỉm

Ha hả: cười to, vang giòn, liên tục, biểu lộ sự khoái chí (cả bọn nói cười ha hả).

Mủm mỉm: cười hơi hé miệng, không phát ra tiếng (chỉ cười mủm mỉm rồi quay người bước đi).

 

Hà hiếp - bênh che

Hà hiếp: lấn át, đè nén kẻ yếu thế (hà hiếp nông dân đủ điều).

Bênh che: cũng thường nói “bênh vực” đứng về phía ai đó để che chở, bảo vệ họ (bênh che cho những người nghèo, thất thế).

 

Hà khắc - dễ di

Hà khắc: khắt khe đén mức nghiệt ng (chính sách cai trị hà khắc).

Dễ di: không khắt khe đòi hỏi nhiều (tính tình dễ di).

 

Hà tiện - hoang phí

Hà tiện: tằn tiện, bủn xỉn quá mức (hà tiện từng xu từng hào).

Hoang phí: tiêu phí quá mức, tốn kém nhiều với những việc không cần thiết (thói hoang phí).

 

Hả giận - bực tức

Hả giận: được thỏa mãn vì trút được nỗi tức giận (chửi cho hả giận)

Bực tức: vừa khó chịu vừa tức tối vì không được như ý (thái độ bực tức đầy hằn học).

 

Hạ - nâng

Hạ: làm cho chuyển vị trí từ trên cao xuống dưới thấp (nâng giá hay hạ giá tùy thuộc vào hàng hóa trên thị trường).

Nâng: làm cho chuyển trị trí từ dưới thấp lên cao.

 

Hạ (dưới) - thượng (trên)

Hạ (dưới): ở vị trí thấp hơn các vị trí đem so sánh.

Thượng (trên): ở vị trí cao hơn các vị trí đem so sánh

 

Hạ cánh - cất cánh

Hạ cánh: (máy bay) đỗ xuống đường băng (sắp sửa hạ cánh).

Cất cánh: (máy bay) bắt đầu bay lên (được lệnh cất cánh).

 

Hạ lưu - thượng lưu

Hạ lưu: khúc sông gần cửa biển, thường tính cả phần phụ cận (hạ lưu sông hồng). có ý chỉ hạng người bị coi là thấp kém trong xã hội (tầng lớp hạ lưu trong xã hội).

Thượng lưu: đoạn sông ở đầu nguồn và vùng lân cận của nó (vùng thượng lưu). có ý chỉ tầng lớp trên của xã hội (giới thượng lưu).

 

Hách dịch - hạ mình

Hách dịch: ra oai, hạch sách, mắng nạt người khác do có ý quyền hành (giở giọng hách dịch).

Hạ mình: tự đặt mình xuống địa vị thấy hoặc chịu nhục vì một mục đích nào đó.

 

Hai lòng - một lòng

Hai lòng: không trung thành, không chung thủy (ăn ở hai lòng).

Một lòng: (thường nói “một lòng một dạ”) nhất quán về tình cảm trước sau như một (một lòng vì nước vì dân).

 

Hài hước - cáu kỉnh

Hài hước: vui đùa, gây cười (con người luôn sống hài hước).

Cáu kỉnh: tỏ ra bực tức, gây gổ, chửi bới, đập phá một cách thiếu suy nghĩ (không nên cáu kỉnh như thế).

 

Hài kịch - bi kịch

Hài kịch: kịch dùng hình thức gây cười để đả kích, phê phán thói xấu, hiện tượng tiêu cực (thể loại hài kịch).

Bi kịch: kịch thường lấy đề tài thần thoại, lịch sử, hoặc văn học hiện đại để nói về một sự kiện mang kết cục buồn (những vở bi kịch trong văn học hiện đại).

 

Hài hòa - khập khiễng

Hài hòa: cân đối, đồng đều, hợp lý (đảm bảo hài hòa giữa các mặt).

Khập khiễng: không ăn nhập với nhau, mất cân đối (sự so sánh bao giờ cũng khập khiễng).

 

Hại - lợi

Hại: cái gây thất thiệt, tổn thương (nhiều lúc phải dung hòa hai mặt lợi và hại).

Lợi: cái có ích, tốt.

 

Ham mê - hờ hững

Ham mê: thích đến mức say mê (ham mê nhạc hàn quốc).

Hờ hững: lạnh nhạt, thiếu say mê (hờ hững với chính công việc đang làm

 

Hàm hồ - có căn cứ

Hàm hồ: nói năng bạt mạng, bạ đâu nói đấy, không thể tin được (ăn nói hàm hồ).

Có căn cứ: có cơ sở lập luận, hành động chính xác và chắc chắn (kết luận một cách chắc chắn vì có căn cứ chắc chắn).

 

Hạn - úng (lụt)

Hạn: tình trạng thiếu nước do nắng lâu (năm nào vùng này cũng xảy ra hệt hạn lại úng).

Úng (lụt ): tình trạng quá nhiều nước do nước không thoát ra được.

 

Ho huyền - thực tế

Ho huyền: viển vông, không có cơ sở (nói toàn những chuyện hão huyền).

Thực tế: thiết thực, sát với cuộc sống, không cao xa.

 

Hay - hèn

Hay: đạt yêu cầu cao, tốt đẹp

Hèn: không đạt yêu cầu, thấp kém.

 

Hăm hở - ngập ngừng

Hăm hở: hăng hái, phấn kích trước một công việc gì

Ngập ngừng: do dự, rụt rè, e ngại, không quả quyết (ngập ngừng nói từng tiếng một).

 

Hăng hái - uể oải

Hăng hái: nhiệt tình, sốt sắng và tích cực trong công việc (hăng hái lao động).

Uể oải: chậm chạp, mệt mỏi, đầy vẻ chán chường (uể oải bước vào lớp).

 

Hắt hủi - cưu mang

Hắt hủi: ghẻ lạnh và ghét bỏ (hắt hủi đứa bé).

Cưu mang: đùm bọc, giúp đỡ, che chở cho (cưu mang người gặp hoạn nạn).

 

Hấp thụ - thải bỏ

Hấp thụ: thu nhận, chịu ảnh hưởng (hấp thụ cái hay).

Thải bỏ: loại bỏ, gạt ra ngoài (phần cặn b được thải bỏ hoàn toàn).

 

Hậu (sau) - tiền (trước)

Hậu (sau): 1. ở phía lưng hay ở phần cuối, đoạn cuối. 2. ở vào một thời gian muộn hơn (trước sau như một).

Tiền (trước): 1. ở mặt hay ở phần đầu, đoạn đầu. 2. ở vào một thời gian sớm hơn.

 

Hậu phương - tiền tuyến

(mặt trận, tiền phương)

Hậu phương: vùng, khu vựcưở phía sau mặt trận, nơi không xảy ra chiến sự (xây dựng hậu phương luôn vững chắc).

Tiền tuyến (mặt trận, tiền phương): vùng, khu vực mặt trận, nơi xảy ra chiến sự (ra tiền tuyến).

 

Hèn - sang

Hèn: bị coi thường, cho là thấp kém, hoặcưở địa vị thấp kém trong xã hội.

Sang: được quý trọng, cho là tốt hoặc ở địa vị cao trong xã hội

 

Héo - tươi

Héo: (nói về cây cỏ, hoa lá...) bị rũ ra và teo tóp lại vì thiếu nước.

Tươi: (nói về cây cỏ, hoa lá...) xanh tốt, chưa bị khô.

 

Hẹp - rộng

Hẹp: 1. có kích thước dưới mức trung bình, đặc biệt là về bề ngang. 2. (ăn ở, cư xử) kém mức phải có.

Rộng: 1. có kích thước trên mức trung bình, đặc biệt là về bề ngang. 2. (ănưở, cư xử) vượt quá mức phải có (hẹp nhà nhừng rộng bụng).

 

Hên - xui

Hên: may mắn, gặp may (tiếng địa phương).

Xui: xui xẻo, xúi quẩy (tiếng địa phương).

 

Hết - còn

Hết: cạn kiệt, không còn nữa (cố hết sức).

Còn: chưa kết thúc, chưa hết (còn người thì còn của).

 

Hiếm - sẵn

Hiếm: ít có, rất ít xảy ra (lúc sẵn phải nghĩ tới khi hiếm).

Sẵn: rất nhiều, thường thấy.

 

Hiếm hoi - thừa thi

Hiếm hoi: rất ít có, rất ít thấy (những tia nắng hiếm hoi).

Thừa thi: quá dồi dào, d thừa quá nhiều (thóc gạo thừa thi).

 

Hiên ngang - run rẩy

Hiên ngang: vững vàng, tự tin, không chịu khuất phục trước nguy nan hay đe dọa (t thế hiên ngang).

Run rẩy: cũng nói “run sợ”: sợ sệt đến mức run lên, chân tay như không còn chủ động được

 

Hiền hậu - dữ dằn

Hiền hậu: hiền lành và trung hậu (người mẹ hiền hậu).

Dữ dằn: có dáng vẻ rất dữ, khiến cho người ta phải ghê sợ (bộ mặt dữ dằn).

 

Hiền lành - độc ác

Hiền lành: hiền từ và nhân hậu, không nói và làm những điều xấu, hại người (con người vốn tính hiền lành).

Độc ác: độc địa và tàn ác, ác một cách ngấm ngầm và thâm hiểm (ăn ở độc ác).

 

Hiển vinh - tủi nhục

Hiển vinh: rạng rỡ, vẻ vang (ngày hiển vinh đã tới).

Tủi nhục: tự cảm thấy nhục như xót xa, đau khổ (cuộc sống tủi nhục).

 

Hiện đại - lỗi thời

Hiện đại: thuộc thời đại ngày nay (nền văn học hiện đại).

Lỗi thời: lạc hậu, không phù hợp với thời hiện tại (mốt đã quá lỗi thời).

 

Hiện tượng - bản chất

Hiện tượng: hình thức bên ngoài, cái đơn lẻ

Bản chất: thuộc tính căn bản, ổn định vốn có của sự vật, hiện tượng (đó chính là bản chất của ông ta).

 

Hiếu thảo - bạc ác

Hiếu thảo: có lòng kính yêu, chăm lo cho cha mẹ (tấm lòng hiếu thảo).

Bạc ác: không có tình nghĩa, sống bất nhân (con người bạc ác).

 

Hình thức - nội dung

Hình thức: cái biểu hiện bên ngoài của sự vật, hiện tượng (hình thức phải đủ sức chứa đựng nội dung).

Nội dung: cái được chứa đựng bên trong sự vật, hiện tượng.

 

Hoa lá - thực chất

Hoa lá: có tính tươi trẻ, thích phô trương về hình thức (ăn nói hoa lá).

Thực chất: cái căn bản, có thực bên trong (thực chất của con người).

 

Họa hoằn - thường xuyên

Hoạ hoằn: rất hiếm có, hiếm thấy, hiếm khi xảy ra (họa hoằn lắm mới thấy sang chơi).

Thường xuyên: đều đặn và liên tục (thường xuyên có mặt).

 

Họa - phúc

Họa: điều không may, mang lại đau khổ, tổn thất lớn (ngựa tái ông họa phúc biết là đâu).

Phúc: điều may mắn, đem đến nhiều hạnh phúc, lợi lộc.

 

Hoài nghi - vững tin

Hoài nghi: vẫn còn những ngờ vực nhất định (hoài nghi về sự thành công).

Vững tin: tin tưởng một cách chắc chắn, không thể thay đổi được (vững tin vào kế hoạch đã vạch ra).

 

Hoang mang - kiên định

Hoang mang: lo sợ, không biết tin vào đâu (hoang mang trước hoàn cảnh khó khăn).

Kiên định: vững vàng, không dao động, không thay đổi trước mọi trở lực (kiên định lập trường).

 

Hoang phí - tiết kiệm

Hoang phí: tiêu pha rộng rãi quá mức cần thiết (ăn tiêu quá hoang phí).

Tiết kiệm: tiêu pha dành dụm đúng mức (biết tiết kiệm, gìn giữ là đức tính tốt)

 

Hoang vắng - sầm uất

Hoang vắng: vắng người qua lại, gần như bỏ hoang (núi rừng hoang vắng).

Sầm uất: đông đúc và nhộn nhịp (phố phường sầm uất).

 

Hoàng hôn - bình minh

Hoàng hôn: lúc mặt trời vừa lặn, ánh sáng mờ dần (hoàng hôn buông xuống).

Bình minh: rạng sáng (thức dậy cùng bình minh).

 

Hoảng hốt - bình tĩnh

Hoảng hốt: sợ hi đến mức cuống cuồng, mất hết tự chủ (sợ hãi, hoảng hốt cũng không giải quyết được gì).

Bình tĩnh: luôn giữ được thái độ bình thường, làm chủ được hành động(thái độ hết sức bình tĩnh).

 

Hoạt bát - vụng về

Hoạt bát: nhanh nhẹn, lanh lợi trong nói năng, ứng xử, cử chỉ, động tác (đứa bé hoạt bát lắm).

Vụng về: dở, hèn kém, không khéo léo trong nói năng, ứng xử, làm việc (ứng xử quá vụng về).

 

Hỏi - đáp

Hỏi: nói ra điều cần được chỉ dẫn hoặc làm cho sáng tỏ

Đáp: trả lời (thầy hỏi, trò đáp lại).

 

Hom hem - đầy đặn

Hom hem: gầy guộc, yếu ớt, trông sọm người hẳn (trông người hom hem lắm).

Đầy đặn: tròn mập, béo tốt, phẳng phiu (khuôn trăng đầy đặn).

 

Hô - ứng

Hô: kêu gọi, thúc giục người khác làm theo yêu cầu của mình (một người hô trăm người ứng).

ứng - hưởng ứng, làm theo lời kêu gọi.

 

Hở - kín

Hở: 1. không đóng, có thể nhìn từ ngoài vào và từ trong có thể thoát ra được. 2. để cho người ngoài cuộc biết chuyện (chín miệng thì hở).

Kín: 1. được đóng chặt, từ ngoài không thể nhìn và và từ trong không thể thoát ra được. 2. không để cho người ngoài cuộc biết chuyện (một miệng thì kín).

 

Hời hợt - sâu sắc

Hời hợt: nông cạn, qua quýt.

Sâu sắc: có tính chất đi vào bản chất của vấn đề.

 

Hơn - kém

Hơn: 1. ở mức cao trên cái được so sánh. 2. (nói về thóc gạo) có giá hạ so với trước

Kém: 1. ở mức thấp dưới cái được so sánh. 2. (nói về thóc gạo) có giá cao so với trước (không bao giờ so đo hơn kém trong đi ngộ).

 

Hợp chất - đơn chất

Hợp chất: chất tinh khiết mà phân tử gồm những nguyên tử khác nhau hoá hợp với nhau theo một tỷ lệ nhất định (hợp chất hóa học).

Đơn chất: chất tạo thành bỏi các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học là hình thức tồn tại của nguyên tố hóa học ở dạng tự do.

 

Hợp pháp - phi pháp

Hợp pháp: đúng với pháp luật (hoạt động hợp pháp).

Phi pháp: trái với pháp luật (hàng phi pháp).

 

Hung ác - hiền lành

Hung ác: dã man và tàn ác (hung ác hay hiền lành một phần do giáo dục).

Hiền lành: nhân hậu, hiền từ.

 

Hùng hục - từ tốn

Hùng hục: mạnh mẽ, mải miết nhưng không tính toán, cân nhắc cho hợp lý (chỉ biết làm hùng hục thôi).

Từ tốn: điềm đạm, thong thả, dịu dàng, khiêm nhường trong nói năng và ứng xử (nói năng từ tốn).

 

Hư - ngoan

Hư : (nói về người) có nhiều tính xấu, tật xấu.

Ngoan: (nói về người) có nhiều nết tốt, được nhiều người yêu mến.

 

Hư - thực

H : không tồn tại trong thực tế, giả (thời buổi hư thực khó lường).

Thực: có tồn tại trong thực tế, thật.

 

Hưng thịnh - suy vong

Hưng thịnh: (nói về xã hội...) có xu hướng phát triển đi lên.

Suy vong: (nói về xã hội...) có xu hướng thụt lùi, kém sút (từ hưng thịnh sang suy vong đôi khi xảy ra rất nhanh).

 

Hứng - tung

hứng: đón lấy một vật đang rơi xuống.

tung: ném một vật nào đó lên cao.

 

Hững hờ - nhiệt tình

Hững hờ: thờ ơ, lạnh nhạt, không gắn bó thân tình, không để tâm vào.

Nhiệt tình: sốt sắng, sôi nổi, hăng hái, toàn tâm toàn ý vào công việc.

 

Hữu (phải, đăm) - tả (trái, chiều)

Hữu (phải, đăm): 1. ở phía bên ngực, không có trái tim.

Tả (trái, chiều): 1. ở phía bên ngực có trái tim.

 

Hữu hảo - thù địch

Hữu hảo: có quan hệ thân thiện với nhau (hai nước luôn có quan hệ hữu hảo).

Thù địch: chống đối lại nhau một cách quyết liệt nhằm tiêu diệt lẫn nhau (hành động thù địch).

 

Hữu khuynh - tả khuynh

Hữu khuynh: có khuynh hướng chính trị thiên về bảo thủ, thỏa hiệp, không triệt để cách mạng.

Tả khuynh: có khuynh hướng chính trị cấp tiến, quá mạnh, không phù hợp với điều kiện thực tế.

 

Hữu ý - vô tình

Hữu ý: định tâm làm việc gì đó (hành động hữu ý).

Vô tình: không chủ tâm làm việc gì đó (vô tình mà bắt gặp).

 

Hy vọng - thất vọng

Hy vọng: tin tưởng và chờ mong điều gì đó nhất định sẽ xảy ra (quá hy vọng thì thất vọng càng nặng nề).

Thất vọng: mất hết tin tưởng điều gì đó vốn đang mong đợi.

 

Hí hửng - tiu ngỉu

Hí hửng: mừng rỡ, đầy thỏa mãn, thích thú một cách vội vàng.

Tiu nghỉu: cụt hứng, buồn bã, thất vọng một cách thái quá.

 

常見問題

Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Học với giáo viên ntn ?
Học với giáo viên ntn ?
Các gói học online
Các gói học online

學生的學習故事

陈祥由

陈祥由

陈祥由

張敏

張敏

張敏

Eva Hsu

Eva Hsu

Eva Hsu

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Quay lại trang chủ