GMG Việt nam - Gioitiengviet.vn

TỪ TRÁI NGHĨA CHỮ P

******

Pha tạp - tinh khiết

Pha tạp: tạp nham nhiều thứ, không còn bản sắc riêng (ngôn ngữ pha tạp)

Tinh khiết: không bị lẫn tạp chất (nước tinh khiết).

 

Pha trộn - tách riêng

Pha trộn: trộn lẫn, hòa đều vào nhau (pha trộn vôi cát theo tỷ lệ hợp lý)

Tách riêng: tách từng thứ một (tách riêng từng khoản mà thanh toán).

 

Phá - xây

Phá: làm cho hư hỏng, đổ vỡ (phá thì bao giờ cũng rất dễ).

Xây: làm nên, gây dựng nên, tạo nên (xây bao giờ cũng rất khó).

 

Phá hoại - giữ gìn

Phá hoại: cố ý làm cho hư hỏng, tan nát (kẻ phá hoại).

Giữ gìn: thận trọng, bảo quản để cho nguyên vẹn (giữ gìn thanh danh).

 

Phá ngang - vun vào

Phá ngang: cố ý ngăn cản, làm hỏng công việc giữa chừng (nói như thế là phá ngang).

Vun vào: làm cho công việc chóng thành khi trước đó còn sự lưỡng lự (ai cũng vun vào).

 

Phá giá - giữ giá

Phá giá: bán rất hạ, không theo thời giá (hàng bán phá giá).

Giữ giá: giữ đúng giá bán của hàng hóa, không tăng giảm theo thời giá (cố giữ giá).

 

Phai nhạt - đậm đà

Phai nhạt: mờ nhạt dần, không còn sâu sắc, tha thiết

Đậm đà: có tình cảm sâu sắc bền lâu (tình nghĩa đậm đà).

 

Phai - thắm

Phai: màu sắc, tình cảm không còn như ban đầu (áo đã phai nhiều).

Thắm: màu sắc, tình cảmưở mức độ cao (tình cảm còn thắm lắm).

 

Phải - trái

Phải: phía ngực không có trái tim (ngực phải).

Trái: phía ngực có trái tim (ngực trái).

 

Phái yếu - phái mạnh

Phái yếu: giới nữ, được coi là giới của những người yếu mềm (thuộc về phái yếu).

Phái mạnh: nam giới, được coi là giới của những người mạnh mẽ

(thuộc về phái mạnh).

 

Phàm ăn - khảnh ăn

Phàm ăn: ăn nhiều và thứ gì cũng ăn được (phàm ăn tục uống).

Khảnh ăn: kén chọn, khó tính trong ăn uống (khảnh ăn nên gầy còm lắm).

 

Phàm trần - cõi tiên

Phàm trần: nơi trần thế, cõi đời trên mặt đất (không coi mình như loại phàm trần)

Cõi tiên: thế giới của tiên, theo trí tưởng tượng của con người, là nơi đầy cảnh đẹp, sung sướng, hạnh phúc, không có sự đau khổ (lạc vào cõi tiên).

 

Phản bác - thừa nhận

Phản bác: phủ nhận, gạt bỏ bằng lý lẽ, bằng cơ sở thực tiễn (điều này bị phản bác trong hội nghị).

Thừa nhận: chịu nhận là đúng, là có thật, hợp lẽ phải, không còn nghi ngờ (thừa nhận quyền được tự do cư trú).

 

Phản bội - trung thành

Phản bội: phản lại, chống đối lại những người hoặc những cái đáng ra phải hết sức bảo vệ, tôn thờ (phản bội tổ quốc).

Trung thành: trước sau như một, không thay lòng đổi dạ (người chiến sĩ trung thành).

 

Phản diện - chính diện

Phản diện: có tính chất tiêu cực (nhân vật phản diện).

Chính diện: tích cực, được ca ngợi (nhân vật chính diện).

 

Phản đối - tán thành

Phản đối: tỏ thái độ, ý kiến, hành động không đồng ý, không bằng lòng (nhiều ý kiến phản đối).

Tán thành: tỏ thái độ, ý kiến, hành động đồng ý, bằng lòng (tất cả đều tán thành)

 

Phản xạ - xuyên thẳng

Phản xạ: hiện tượng truyền ngược trở lại của sóng hoặc tia sóng do gặp một phân chia giữa hai môi trường (gương phản xạ).

xuyên thẳng : hiện tượng truyền đi thẳng của sóng hoặc tia sóng khi gặp một phân chia giữa hai môi trường (sóng xuyên thẳng

 

Phạt - thưởng

Phạt: xử lý kẻ phạm lỗi bằng hình thức nào đó (phạt tù).

Thưởng: khen ngợi, khuyến khích bằng tiền hoặc hiện vật cho người có thành tích (thưởng tiền).

 

Phẳng lặng - xáo trộn

Phẳng lặng: yên ả, bình lặng (một cuộc đời phẳng lặng).

Xáo trộn: đảo lộn, lẫn lộn lung tung (tất cả đều bị xáo trộn).

 

Phân minh - nhập nhằng

Phân minh: rõ ràng, sáng tỏ, rành mạch (sổ sách phân minh).

Nhập nhằng: mập mờ, lẫn lộn (tiền nong phân chia rất nhập nhằng).

 

Phân tán - tập trung

Phân tán: bố trí, tồn tạiưở nhiều điểm cách xa nhau hoặcưở nhiều nơi

(cơ quan bị phân tán đi nhiều nơi).

Tập trung: bố trí, tồn tạiưở nhiều điểm gần nhau hoặc vào một nơi

(học sinh bắt đầu tập trung).

 

Phân tích - tổng hợp

Phân tích: phân giải một vật, một hiện tượng ra thành những yếu tố hợp thành (phân tích chất rắn).

Tổng hợp: tổ hợp những yếu tố của một vật hoặc hiện tượng thành cái toàn bộ (tổng hợp nhiều thành phần).

 

Phân vân - dứt khoát

Phân vân: còn nghĩ ngợi, cân nhắc thêm, chần chừ chưa quyết đ ịnh (còn phân vân hơn thiệt).

Dứt khoát: kiên quyết, không lưỡng lự (giải quyết dứt khoát).

 

Phần cứng - phần mềm

Phần cứng: phần thuộc về nguyên tắc phải theo đúng hoặc nằm trong kế hoạch, không thể thay đổi(bảng lương thường chỉ thể hiện phần cứng mà thôi).

Phần mềm: phần có được nhờ vận dụng linh hoạt nguyên tắc hoặc không nằm trong kế hoạch (thu nhập đáng kể là nằmưở phần mềm).

 

Phần đông - số ít

Phần đông: (thường nói “đa phần” hoặc “phần nhiều”) số lượng thuộc về đa số trong một tập thể người (phần đông là khách quốc tế).

Số ít: thiểu số, số lượng nhỏ (chiếm một số ít thôi).

 

Phấn đấu - chây lười

Phấn đấu: cố gắng và bền lòng, quyết tâm đạt cho được mục đích cao cả (cần phấn đấu hơn nữa)

Chây lười: lười biếng, không chịu làm việc (học tập quá chây lười).

 

Phật ý - hài lòng

Phật ý: không vừa ý, không vừa lòng (cậu ấy làm nhiều người phật ý).

Hài lòng: bằng lòng, không đòi hỏi gì nữa (hài lòng với kết quả

Công việc).

 

Phế liệu - thành phẩm

Phế liệu: các nguyên vật liệu bị vứt bỏ trong quá trình chế biến hoặc bị hư hỏng (thu lượm phế liệu).

Thành phẩm: sản phẩm đã làm xong hoàn toàn (nâng cao chất lượng thành phẩm).

 

Phi pháp - hợp pháp

Phi pháp: trái với pháp luật (hàng phi pháp).

Hợp pháp: hợp, đúng với pháp luật (tổ chức biểu tình hợp pháp luật).

Phì nhiêu - cằn cỗi

Phì nhiêu: (đất đai) màu mỡ, rất tốt cho cây trồng (đồng ruộng phì nhiêu).

Cằn cỗi: (đất đai) rất rắn, nhiều sỏi đá, không có chất màu (đất núi quá cằn cỗi).

 

Phỉ báng - tôn trọng

Phỉ báng: chê bai, chế nhạo, chửi rủa một cách thậm tệ (phỉ báng không tiếc lời).

Tôn trọng: coi trọng và quý mến (tôn trọng sở thích của người khác).

 

Phí phạm - tiết kiệm

Phí phạm: tổn hao quá nhiều, lãng phí quá lớn (sử dụng điện nước một cách phí phạm).

Tiết kiệm: giảm bớt hao phí không cần thiết trong sinh hoạt, sản xuất (phải có ý thức tiết kiệm).

 

Phiên phiến - hoàn hảo

Phiên phiến: tạm được, không thật đầy đủ lắm

Hoàn hảo: trọn vẹn, có chất lượng hoàn toàn tốt (công trình thực sự hoàn hảo)

 

Phiền phức - giản tiện

Phiền phức: phức tạp, lôi thôi, rắc rối, quá nhiều phiền hà (thủ tục phiền phức quá).

Giản tiện: dễ dàng và tiện lợi (cách làm rất giản tiện).

 

Phiến diện - toàn diện

Phiến diện: không đầy đủ, chỉ được từng mặt (cách nhìn hơi phiến diện).

Toàn diện: đầy đủ các mặt, mọi mặt (phải xét toàn diện vấn đề).

 

Phiêu lưu - thiết thực

Phiêu lưu: liều mình, mạo hiểm, không lường trước những nguy hiểm hay hậu quả xấu (hành động quá phiêu lưu).

Thực tế: thiết thực, sát với cuộc sống, không cao xa, viển vông, không câu nệ lý thuyết (phải suy nghĩ cho thực tế).

 

Phó - trưởng

Phó: người trực tiếp giúp việc cho cấp trưởng, người đứng sau (phó chủ nhiệm).

Trưởng: người đứng đầu, người chịu trách nhiệm trong mọi công việc (với tư cách là cấp trưởng).

 

Phong lưu - nghèo hèn

Phong lưu: khá giả, giàu có, cuộc sống dễ chịu, mãn nguyện (cuộc sống quá phong lưu).

Nghèo hèn: nghèo vàưở địa vị xã hội thấp hèn (cảnh nghèo hèn).

 

Phong phú - đơn điệu

Phong phú: nhiều và đa dạng, nhiều hình nhiều vẻ (mặt hàng rất phong phú).

Đơn điệu: ít về số lượng và kiểu dáng (hàng hóa quá đơn điệu).

 

Phòng thủ - tấn công

Phòng thủ: nặng về tự bảo vệ, chống trả sự tấn công (lo phòng thủ kỹ càng).

Tấn công: chủ động tiến đánh (thế tấn công mạnh mẽ).

 

Phóng khoáng - gò bó

Phóng khoáng: thoáng mở, không bị hạn hẹp trong lề thói hoặc những điều vụn vặt (xử sự phóng khoáng).

Gò bó: ép vào khuôn khổ chật hẹp, không được phát triển tự nhiên (sống gò bó).

 

Phô bày - che đậy

Phô bày: trưng ra, cố để cho mọi người đều thấy, đều biết 

Che đậy: giấu kín, không để cho xung quanh thấy hoặc biết (che đậy khuyết điểm).

 

Phổ thông - chuyên dụng

Phổ thông: thông thường, không phải chuyên sâu, hợp với số đông (kiến thức phổ thông).

Chuyên dụng: chỉ dùng riêng vào việc nào đó hoặc mục đích riêng thôi (thiết bị chuyên dụng).

 

Phù hợp - sai lệch

Phù hợp: trùng khớp, tương ứng với nhau (tính cách phù hợp nhau).

Sai lệch: chệch đi, lệch lạc, không khớp nhau (con số sai lệch quá lớn)

 

Phủ định - khẳng định

Phủ định: bác bỏ, không công nhận (phủ định hoàn toàn).

Khẳng định: thừa nhận một cách chắc chắn là đúng, là có

 

Phú - bần

Phú: giàu có (thuộc hàng tỷ phú).

Bần: nghèo (cảnh bần hàn).

 

Phụ - chính

Phụ: điều thứ yếu, không quan trọng (diện tích phụ).

Chính: điều quyết định, cái chủ yếu (vấn đề chính)

 

Phúc - họa

Phúc: điều may mắn, điều tốt lành lớn (nhà có phúc).

Họa: điều rủi ro, không may lớn (mang họa vào thân).

 

Phục tùng - cưỡng lại

Phục tùng: tuân thủ, nghe theo, chấp nhận (phục tùng kỷ luật).

Cưỡng lại: chống lại, làm trái lại (không thể cưỡng lại xu thế).

 

Phức tạp - đơn giản

Phức tạp: nhiều thứ, nhiều thành phần (vấn đề rất phức tạp).

Đơn giản: chỉ có một hoặc ít thành phần, tính chất, không rắc rối (đơn giản việc đón tiếp).

 

Phương phi - còm nhom

Phương phi: béo tốt, khỏe mạnh (mặt mũi phương phi).

Còm nhom: gầy còm, ốm yếu trông hốc hác hom hem (dáng vẻ hom hem lắm)

 

Phương hại - làm lợi

Phương hại: làm tổn hại, gây ảnh hưởng (phương hại đến sản xuất).

Làm lợi: có ích, có lợi cho ai đó (làm lợi cho tập thể).

 

常見問題

Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Học với giáo viên ntn ?
Học với giáo viên ntn ?
Các gói học online
Các gói học online

學生的學習故事

陈祥由

陈祥由

陈祥由

張敏

張敏

張敏

Eva Hsu

Eva Hsu

Eva Hsu

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Quay lại trang chủ