GMG Việt nam - Gioitiengviet.vn

TỪ TRÁI NGHĨA CHỮ R

******

Ra - vào

Ra: di chuyển từ trong ra ngoài (ra sân chơi).

Vào: di chuyển từ ngoài vào trong (vào nhà nghỉ).

 

Ra đời - qua đời

Ra đời: được sinh ra (mới ra đời).

Qua đời: chết đi (đ qua đời).

 

Rã đám - tụ hội

Rã đám: tàn, rời rạc, tan tác, mỗi người đi mỗi nơi (chẳng mấy chốc đã r đám).

Tụ hội: họp lại với nhau, kéo đến từ nhiều chỗ, nhiều nơi (tụ hội các anh tài).

 

Rách - lành

Rách: tước ra từng mảnh, thủng nhiều chỗ, không còn nguyên lành (áo rách khéo vá).

Lành: nguyên vẹn, không sứt mẻ, rách nát hay thương tổn (lá lành

Đùm lá rách).

 

Rách rưới - lành lặn

Rách rưới: rách nát do nghèo khó quá (ăn mặc rách rưới).

Lành lặn: ăn mặc tươm tất, còn nguyên vẹn, đầy đủ, khoẻ mạnh (miễn là về được còn lành lặn).

 

Rạch ròi - nhập nhằng

Rạch ròi: rành mạch, rõ ràng (phân chia rạch ròi).

Nhập nhằng: mập mờ, cố làm cho mất đi ranh giới để dễ gian lận (sổ sách nhập nhằng).

 

Rải rác - tập trung

Rải rác: tản mát, mỗi nơi một ít (ở rải rác quanh sườn đồi).

Tập trung: dồn lại, tụ lại một chỗ, một nơi (tập trung học sinhưở sân trường).

 

Ram ráp - nhăn nhẵn

Ram ráp: hơi xù xì, không thật mịn và phẳng (mặt bàn ram ráp bụi).

Nhăn nhẵn: không thật bóng lì (cũng hơi nhăn nhẵn rồi).

 

Rạn vỡ - gắn bó

Rạn vỡ: bắt đầu có vết nứt, không còn gắn bó thân thiết, tốt đẹp nữa (tình cảm có chiều rạn vỡ).

Gắn bó: thân thiết, gần gũi, luôn bên nhau (gắn bó keo sơn).

 

Ràng buộc - buông lỏng

Ràng buộc: bắt buộc phải làm theo không thể khác được 

Buông lỏng: nới rộng, không xiết chặt, để cho tự do (buông lỏng kỷ luật).

 

Rạng đông - chập chiều

Rạng đông: khoảng thời gian lúc mặt trời sắp mọc, phía đông đã ửng hồng (ra đi từ lúc rạng đông).

Chập chiều: lúc mặt trời sắp lặn, trời bắt đầu tối dần (ra về khi trời đã chập chiều)

 

Rảnh rỗi - bận bịu

Rảnh rỗi: ít không có việc làm, không vướng bận với công việc (chẳng mấy khi rảnh rỗi).

Bận bịu: vướng, có nhiều công việc cần làm cùng phải làm, không bỏ được (bận bịu với đàn con).

 

Rào trước - đón sau

Rào trước: phía trước thì rào lại, ngăn không cho đi lại.

Đón sau: phía sau thì rộng mở, mời vào, không ngăn cấm. nói liền cả câu “rào trước đón sau”: là cách nói chặt chẽ, không sơ hở, không bị hiểu nhầm. thường là cố ngừa trước, dọn đường trước khi nói thẳng vào vấn đề (không cần rào trước đón sau quá thế).

 

Ráo riết - lơ là

Ráo riết: khẩn trương, liên tục, có phần mạnh mẽ và căng thẳng

(ráo riết chuẩn bị tiến đánh).

Lơ là: không chú trọng, không quan tâm, buông lỏng, bỏ mặc (quá lơ là cảnh giác)

 

Rau cần ăn tái - rau cải ăn nhừ

Rau cần ăn tái: khi ăn rau cần, chỉ luộc nấu vừa chín tới, như vậy mới giòn và ngon.

Rau cải ăn nhừ: ăn rau cải, cần nấu thật kỹ cho thật nhừ, rau mới ngọt và ngon (kinh nghiệm nấu ăn là “cần tái cải nhừ”).

 

Rắc rối - đơn giản

Rắc rối: rối rắm, phức tạp, khó giải quyết (vấn đề quá rắc rối).

Đơn giản: chỉ có một hoặc ít thành phần tính chất, dễ hiểu (đơn giản khâu tổ chức).

 

Răn đe - khuyên bảo

Răn đe: đe doạ, ngăn ngừa, cấm đoán để làm theo điều hay, tránh điều dở (phải răn đe ngay từ đầu).

Khuyên bảo: nhẹ nhàng, ân cần bảo ban để nên làm điều hay, tránh điều dở (phải khuyên bảo từng việc nhỏ).

 

Rắn - mềm

Rắn: cứng, chịu đựng được sự tác động của lực cơ học

Mềm: dễ biến dạng, khi có tác động cơ học (mềm nắn rắn buông) .

 

Rắn mặt - dễ bảo

Rắn mặt: (trẻ con) bướng bỉnh, khó dạy bảo (đứa bé rắn mặt lắm).

Dễ bảo: biết nghe và làm theo lời dạy bảo (con nhà rất dễ bảo).

 

Răng cứng răng rụng - lưỡi mềm lưỡi còn

Răng cứng răng rụng: răng là thứ rất rắn chắc, cứng cỏi, nhưng rồi sẽ rụng khi về già.

Lưỡi mềm lưỡi còn: lưỡi thì mềm dẻo, không có xương cứng, lưỡi còn mãi trong mồm không bao giờ rụng. nói liền cả câu, có ý nghĩa là quá cứng nhắc, quá cương cứng, căng thẳng thường là hỏng việc, đổ gy. nếu biết mềm dẻo, nhẹ nhàng sẽ được việc mà an toàn.

 

Rậm rạp - thưa thớt

Rậm rạp: (cây) mọc dày, tốt, xen lẫn nhau, đến mức như không có kẽ hở (vườn cây rậm rạp).

Thưa thớt: rất ít, lèo tèo, mỗi chỗ một ít (chợ thưa thớt hàng quán).

 

Râu ông - cằm bà

Râu ông: râu của ông.

Cằm bà: cằm của bà. nói liền cả câu: “râu ông cằm bà” hoặc “râu Ông cắm cằm bà” hoặc “râu ông nọ cắm cằm bà kia” là chỉ sự chắp vá lẫn lộn, một cách tuỳ tiện, trở nên khập khiễng, không ăn khớp, vô lý (viết lách tránh nhất là hiện tượng “râu ông nọ cắm cằm bà kia”).

 

Rầu rĩ - tươi tắn

Rầu rĩ: buồn, đau khổ bộc lộ qua nét mặt, điệu bộ, giọng nói (rầu rĩ suốt ngày).

Tươi tắn: tươi, ánh lên niềm vui trông a nhìn (nụ cười tươi tắn).

 

Rẻ - đắt

Rẻ: có giá cả thấp hơn bình thường (mua rẻ bán rẻ).

Đắt: có giá cả cao hơn bình thường (mua rẻ bán đắt).

 

Rẽ - thẳng

Rẽ: đi vòng sang hướng khác (rẽ vào làng).

Thẳng: không đi lệch sang hướng khác, cứ theo một hướng (đi thẳng một mạch).

 

Rề rà - nhanh gọn

Rề rà: chậm chạp, kéo dài lôi thôi, lằng nhằng (nói năng rề rà).

Nhanh gọn: nhanh chóng và gọn ghẽ, khẩn trương, dứt khoát (giải quyết nhanh gọn).

 

Riêng - chung

Riêng: thuộc về một người hoặc của bộ phận hẹp (đặc điểm riêng).

Chung: thuộc về mọi người, mọi thứ, có liên quan đến tất cả (có lợi ích chung).

 

Rỗi - bận

Rỗi: nhàn, ít hoặc không có việc để làm (dạo này đang rất rỗi việc).

Bận: có nhiều việc cần làm (bận tối mắt ).

 

Rộng - hẹp

Rộng: có khoảng cách, diện tích lớn hơn bình thường nhiều

Hẹp: có diện tích nhỏ, chật (lối đi hẹp quá).

 

Rời rạc - gắn kết

Rời rạc: riêng rẽ, tách rời ra (ý kiến phát biểu rời rạc).

Gắn kết: liên kết, gắn bó, có liên hệ chặt chẽ (gắn kết các phần của bài viết lại với nhau).

 

Rởm - thật

Rởm: (đồ, hàng) giả, có bề ngoài như thật để đánh lừa người ta (bánh kẹo rởm).

Thật: hoàn toàn đúng với tên gọi (vàng thật).

 

Ru ngủ - đánh thức

Ru ngủ: làm cho mê muội, mất hết ý chí đấu tranh (ru ngủ thanh niên bằng chiến tranh tâm lý).

Đánh thức: khởi dậy, làm thức tỉnh (đánh thức lòng nhân từ của anh ta).

 

Rủi - may

Rủi: điều không tốt lành, tai hoạ xảy ra đến bất ngờ (gặp phải vận rủi).

May: điều tốt lành, xảy ra có lợi cho mình (cầu may).

 

Rủng rỉnh - eo hẹp

Rủng rỉnh: (tiền, của) nhiều, sung túc (lúc nào cũng rủng rỉnh cái ăn cái tiêu).

Eo hẹp: thiếu, không có nhiều, không được dồi dào, rộng rãi (đời sống dạo này eo hẹp lắm).

 

Ruồng bỏ - thiết tha

Ruồng bỏ: bỏ, để mặc, không còn quan tâm, ngó ngàng tới nữa (ruồng bỏ nhau).

Thiết tha: có tình cảm gắn bó, sâu sắc luôn nghĩ về nhau (yêu nhau, thiết tha lắm).

 

Rút lui - đánh tới

Rút lui: rời bỏ, lùi về phía sau (rút lui khỏi trận địa).

Đánh tới: tiếp tục đưa quân đánh lên phía trước (thừa thắng, thúc quân đánh tới).

 

Rụt rè - mạnh bạo

Rụt rè: e ngại, sợ sệt, không giám hành động (tính quá nhút nhát, rụt rè).

Mạnh bạo: mạnh mẽ và bạo dạn, táo bạo, dám làm những việc mà người khác e ngại tránh né (mạnh bạo đi vào chỗ nguy hiểm).

 

Rườm rà - gọn gàng

Rườm rà: lôi thôi, vướng víu nhiều cái không cần thiết (bỏ bớt mấy thứ rườm rà đi)

Gọn gàng: thu hẹp, nhỏ lại, chỉ để những cái thật cần thiết .

 

常見問題

Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Học với giáo viên ntn ?
Học với giáo viên ntn ?
Các gói học online
Các gói học online

學生的學習故事

陈祥由

陈祥由

陈祥由

張敏

張敏

張敏

Eva Hsu

Eva Hsu

Eva Hsu

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Quay lại trang chủ