GMG Việt nam - Gioitiengviet.vn

TỪ TRÁI NGHĨA CHỮ S

******

Sa đà - kiềm chế

Sa đà: bị cuốn hút quá mạnh vào một việc không hay (sa đà vào rượu chè).

Kiềm chế: ép giữưở giữa một chừng mực, giới hạn nhất định (phải biết kiềm chế trong giao tiếp).

 

Sa ngã - vững vàng

Sa ngã: không giữ được mình trước sự cám dỗ của vật chất 

Vững vàng: tỏ ra chắc chắn, không lay chuyển trước mọi tác động (bản lĩnh vững vàng).

 

Sa thải - thu nhận

Sa thải: loại bỏ người làm, không thuê, không dùng nữa (sa thải hàng loạt).

Thu nhận: nhận người vào làm (bắt đầu thu nhận một loạt người mới).

 

Sách lược - chiến lược

Sách lược: hình thức tổ chức, hoạt động trong một thời điểm, một giai đoạn nhất định (đ a ra sách lược đối phó hợp lý).

Chiến lược: phương châm, kế hoạch cho toàn cục, cho cả thời kỳ (chiến lược đào tạo con người).

 

Sạch sẽ - bẩn thỉu

Sạch sẽ: không có bụi, bẩn, không bị hoen ố, không bị nhem nhuốc, gây cảm giác dễ a (mặt mũi sạch sẽ).

Bẩn thỉu: lắm bụi bặm, rác rưởi, cáu ghét, hoen ố, dính đầy vào gây cảm giác ghê tởm (người ngợm bẩn thỉu quá).

 

Sai - đúng

Sai: không đúng với cái có thật (nói sai rồi).

Đúng: phù hợp với sự thật, với yêu cầu hoặc quy định

 

Sàm sỡ - đứng đắn

Sàm sỡ: suồng s trong giao tiếp nam nữ (buông lời sàm sỡ).

Đúng đắn: tỏ ra đúng mực, ngay thẳng trong quan hệ, giao tiếp (con người đứng đắn tử tế).

 

San sẻ - vơ vét

San sẻ: chia bớt cho nhau để cùng hưởng cùng chịu (vui buồn cùng san sẻ với nhau).

Vơ vét: quơ nhặt, thu vén hết về mình không để cho ai cái gì cả (có gì đến vơ vét bằng hết).

 

Sàn sàn - chênh nhau

Sàn sàn: suýt soát như nhâu, gần ngang bằng nhau (cả nhóm đều sàn sàn nhau cả).

Chênh nhau: sai lệch nhau, khác nhau (chênh nhau nhiều quá).

 

Sản sinh - tiêu hao

Sản sinh: sinh ra, tạo ra (gió và nước sản sinh ra năng lượng).

Tiêu hao: làm cho giảm sút dần, hao mòn dần (tiêu hao năng lượng).

 

Sản xuất - tiêu dùng

Sản xuất: tạo ra của cải vật chất (sản xuất lương thực).

Tiêu dùng: sử dụng của cải, vật chất vào đời sống, sinh hoạt, sản xuất (nhu cầu tiêu dùng ngày càng lớn).

 

Sang - hèn

Sang: có địa vị, danh vọng. được kính trọng (ăn mặc rất sang).

Hèn: ưở hạng tồi, kém, bị khinh bỉ (tài hèn đức mọn).

 

Sảng khoái - u uất

Sảng khoái: khoan khoái, phấn chấn, không bị căng thẳng thần kinh (tinh thần sảng khoái).

U uất: buồn bực, tức tối dồn nén trong lòng, không nói ra được (niềm tâm sự u uất).

Sáng - tối

Sáng: có ánh sáng tỏa ra khiến nhìn thấy mọi vật (đèn bật sáng khắp nhà).

Tối: thiếu hẳn ánh sáng khiến nhìn không thấy gì hoặc không rõ mọi vật (trời tối như mực).

 

Sáng nắng - chiều mưa

Sáng nắng: buổi sáng thì nắng ráo, trời đẹp.

Chiều mưa: buổi chiều đổ m a, ngập lụt ớt át. nói liền cả câu, có

Nghĩa là sự thay đổi quá nhanh chóng, cũng như lòng dạ con người lúc này thế này đến lúc khác lại thay đổi không lường trước được, không trước sau như một, khó hiểu được lòng người (không tránh khỏi cảnh “sáng nắng chiều mưa”).

 

Sáng tai họ - điếc tai cày

Sáng tai họ: con trâu khi nghe chủ nói “họ” tức nghỉ làm việc, dừng lại thì nó nghe rất rõ và đứng lại ngay.

Điếc tai cày: con trâu khi nghe chủ nói “cày” tức cày ruộng đi, làm việc đi, thì nó như là điếc, không nghe thấy gì, nên vẫn đứng ì không chịu bước. nói liền cả câu có ý chỉ sự lười nhác, uể oải trong công việc, không muốn làm mà chỉ muốn nghỉ. ngoài ra còn có ý nói là một kẻ quá khôn ngoan, rất tinh tường sự đời, nhưng giả vờ tỏ ra uươ, bàng quan, ngốc nghếch, để né tránh, không muốn liên lụy đối với sự việc, sự phức tạp rắc rối của cuộc đời (nó là đứa sống rất cơ hội, “sáng tai nọ, điếc tai cày” đấy).

 

Sành sỏi - ngốc nghếch

Sành sỏi: thành thạo, nhiều mánh khóe, nhiều thủ đoạn (buôn bán sành sỏi).

Ngốc nghếch: kém thong minh, thiếu khả năng suy xét, ứng phó (ăn nói ngốc nghếch).

 

Sáp nhập - tách rời

Sáp nhập: nhập các đơn vị hành chính, tổ chức vào với nhau làm một (sáp nhập hai công ty).

Tách rời: (cũng nói “tách riêng”) chia lẻ ra nhiều đơn vị từ một tổ chức lớn.

 

Sát trùng - nhiễm trùng

Sát trùng: diệt vi khuẩn (thuốc sát trùng).

Nhiễm trùng: bị vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể gây hại (vết thương đã bị nhiễm trùng).

 

Sau - trước

Sau: phía lưng mình so với phía trước mặt (đuổi theo sau).

Trước: phía thẳng theo tầm mắt (trước mặt).

 

Say mê - hờ hững

Say mê: ham thích đến mức không rời ra được, không còn thiết gì khác.

Hờ hững: lạnh nhạt, thiếu nhiệt tình, không ham muốn (hờ hững với văn chương).

 

Say - tỉnh

Say: bị choáng váng, nôn nao do rượu, thuốc hoặc chất kích thích (say rượu).

Tỉnh: hết bị say hoặc hết bị ngất xỉu (đã tỉnh lại rồi).

 

Sắc - cùn

Sắc: có cảnh rất mỏng, dễ cắt, chặt đứt các vật (cái kéo rất sắc).

Cùn: nhụt, lưỡi tù không còn sắc nữa (dao cùn quá).

 

Sâm sẩm tối - tang tảng sáng

Sâm sẩm tối: vừa mới tối, nhưng còn trông hơi rõ mặt người (sâm sẩm tối).

Tang tảng sáng: vừa mới mờ mờ sáng (đi từ lúc tang tảng sáng).

 

Sầm uất - vắng vẻ

Sầm uất: đông đúc, nhộn nhịp (phố phường sầmưuất).

Vắng vẻ: lẻ tẻ, rất ít người, hầu như không có người 

 

Sẫm - nhạt

Sẫm: đậm màu và hơi tối màu (đỏ sẫm).

Nhạt: không đậm như màu bình thường (nhạt màu).

 

 

Sấn sổ - từ tốn

Sấn sổ: xông bừa vào với vẻ hung hăng (sấn sổ chỉ vào mặt mà xỉ vả).

Từ tốn: điềm đạm, thong thả, dịu dàng, khiêm nhường trong nói năng và xử sự (cứ từ tốn mà trình bày).

 

Sấp - ngửa

Sấp: nằm úp mặt và ngực xuống (nằm sấp).

Ngửa: nằm hướng mặt và ngực lên (nằm ngửa).

 

Sập tiệm - phất lên

Sập tiệm: thất bại, phá sản, sạt nghiệp (sập tiệm vì thua lỗ liên miên).

Phất lên: phát tài, phát lộc, làm ăn thuận lợi và giàu lên nhanh chóng (giờ thì phất lên ghê lắm).

 

Sâu - cạn

Sâu: có đáy cách xa bờ miệng (giếng sâu).

Cạn: nông, chỗ không sâu hoặc không có nhiều nước (khúc sông cạn lắm).

 

Sầu thảm - vui sướng

Sầu thảm: buồn rầu thảm thương (vẻ mặt sầu thảm).

Vui sướng: vui vẻ và sung sướng (vui sướng quá đỗi).

 

Sẩy đàn - tan nghé

Sẩy đàn: khi mất con (trâu) đầu đàn, khi không có con (trâu) đầu đàn (ai cũng lo khi chẳng may gặp cảnh “sẩy đàn tan nghé”).

Tan nghé: đàn trâu con theo sau cũng tan tác, mỗi con một nơi, không còn đàn nữa. nói liền cả câu “sẩy đàn tan nghé” nghĩa là không có người dẫn dắt, người cầm đầu, người lo toan thì cả tập thể còn lại sẽ tan tác, chẳng làm ăn được gì cả.

 

Siêng ăn - nhác làm

Siêng ăn: chỉ mau mắn trong việc ăn uống.

Nhác làm: lười biếng trong công việc, làm lụng. nói liền cả câu “siêng ăn nhác làm”: chỉ người lười biếng, chỉ chực ăn mà không chịu làm việc (“siêng ăn nhác làm” thì nghèo hèn là phải rồi).

 

Siêu cường - nhược tiểu

Siêu cường: nước lớn và rất mạnh về chính trị, kinh tế, quân sự, hơn hẳn các nước khác (các siêu cường nhóm họp).

Nhược tiểu: nước nhỏ, yếu, chậm phát triển (dân tộc nhược tiểu).

 

Siêu việt - bình thường

Siêu việt: vượt lên trên hẳn về kiến thức trình độ, nhận thức (một con người siêu việt).

Bình thường: vốn như vẫn thấy, không có gì khác, không có gì đặc biệt (trình độ vào loại bình thường).

 

Sinh - tử

Sinh: ra đời, đẻ ra (trẻ sơ sinh).

Tử: chết, qua đời (tử là hết chuyện).

 

Sinh cư - tử táng

Sinh cư : sống thì ănưở, làm việc, đi lại.

Tử táng: chết thì đem chôn. nói liền cả câu “sinh cư tử táng” nghĩa là lẽ tự nhiên, chuyện bình dị, không có gì đáng phải quan tâm, lo ngại cả, sống thì lo liệu làm ăn, chết thì mai táng

 

Sinh dữ - tử lành

Sinh dữ: nằm mơ thấy sinh đẻ là điều không may mắn, độc, đáng lo ngại.

Tử lành: nếu nằm mơ thấy đám ma, người chết thì là điềm lành

 

Sòng phẳng - nhập nhèm

Sòng phẳng: rõ ràng, rành mạch, phân minh, không để ai bị thiệt

(ăn chia phải rất sòng phẳng).

Nhập nhèm: mập mờ, không dễ mà thấy rõ ràng, làm lẫn lộn để dễ bề gian lận

 

Sổ lồng - giam hãm

Sổ lồng: thoát ra khỏi sự giam cầm nói chung (được tự do như chim sổ lồng.)

Giam hãm: trong một tình trạng bê bối, gò bó, tù túng (bị giam hãm lâu ngày).

 

Sỗ sàng - từ tốn

Sỗ sàng: thô lỗ, không có ý tứ trong nói năng và cư xử (ăn nói sỗ sàng).

Từ tốn: điềm đạm, thong thả, dịu dàng trong nói năng và cư xử (tác phong từ tốn).

 

Số ảo - số thực

Số ảo: là số có dạng bi, trong đó i là đơn vị ảo và b là số thực khác 0.

Số thực: là tập hợp của số hữu tỉ và vô tỉ.

 

Sông sâu - sào ngắn

Sông sâu: sông đầy nước và quá sâu.

Sào ngắn: sào để chống thuyền ngắn quá. Ý cả câu: khả năng, hoàn cảnh không cho phép, không với tới được như mong muốn, hy vọng (rơi vào cảnh “sông sâu sào ngắn” thì phải chịu thôi).

 

Sơ - phúc

Sơ: ưở vào giai đoạn đầu, mới hình thành (xét xử sơ thẩm).

Phúc: lại, lặp lại (xét phúc thẩm).

 

Sở trường - sở đoản

Sở trường: chỗ mạnh, khả năng trội rõ rệt vốn có của một người

(sở trường về ngoại ngữ).

Sở đoản: chỗ yếu, điểm yếu, chỗ kém vốn có của một người (đó chính là sở đoản của anh ta).

 

Sớm - muộn

Sớm: xảy ra trước thời điểm quy định hoặc so với mọi khi (sớm có mặt để bàn giao).

Muộn: chậm, sau thời gian (hoặc thời điểm) quy định, hoặc thường lệ khá lâu (có con muộn).

 

Sum họp - chia phôi

Sum họp: những người thân gặp lại nhau trong khi phải xa cách

(cả nhà sum họp đầy đủ).

Chia phôi: lìa xa nhau, chia li, mỗi người một nơi (chia phôi đôi ngả).

 

Sung túc - thiếu thốn

Sung túc: đầy đủ mọi thứ trong nhà (một cuộc sống sung túc).

Thiếu thốn: thiết hụt so với yêu cầu (cuộc sống còn thiếu thốn lắm).

 

Suôn sẻ - trắc trở

Suôn sẻ: trôi chảy, không có gì khó khăn vấp váp (công việc suôn sẻ).

Trắc trở: có trở ngại, không tiến triển dễ dàng thuận lợi

 

Sụt - tăng

Sụt: giảm thấp hẳn xuống (sụt giá một cách thê thảm).

Tăng: thêm vào, làm cho nhiều hơn (khó khăn ngày càng tăng).

 

Suy tàn - hưng thịnh

Suy tàn: suy yếu và tàn lụi, đang trên đà sụp đổ (một đế chế suy tàn).

Hưng thịnh: phát đạt và thịnh vượng (giai đoạn hưng thịnh nhất).

 

Suýt soát - khác xa

Suýt soát: gần bằng, xấp xỉ (suýt soát về độ cao và trọng lượng).

Khác xa: rất không giống nhau, lệch nhau nhiều (hai kết quả khác xa nhau).

 

Sướng - khổ

Sướng: được đầy đủ, thoải mái vật chất như ý muốn (khổ trước sướng sau).

Khổ: quá cùng cực, thiếu thốn về vật chất hoặc bị giày vò về tinh thần (khổ đến cùng cực).

 

Sứt mẻ - lành lặn

Sứt mẻ: bị mất một phần đáng kể, không còn nguyên vẹn nữa (tình cảm đã sứt mẻ rồi).

Lành lặn: nguyên lành không bị vỡ, mẻ, rạn nứt hoặc rách nát (quần áo lành lặn và sạch sẽ).

 

常見問題

Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Học với giáo viên ntn ?
Học với giáo viên ntn ?
Các gói học online
Các gói học online

學生的學習故事

陈祥由

陈祥由

陈祥由

張敏

張敏

張敏

Eva Hsu

Eva Hsu

Eva Hsu

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Quay lại trang chủ