TỪ ĐỒNG NGHĨA CHỮ E
******
êm, êm ắng, êm ả, êm ái, êm dịu, êm đềm, êm êm
êm: mềm, tạo cảm giác dễ chịu khi chạm vào; yên ổn, không có rắc rối, phiền phức gì (đệm êm chăn ấm).
êm ắng: trạng thái yên tĩnh, nhẹ nhàng, thanh vắng của cảnh đêm.
êm ả: trạng thái không gian và âm điệu dìu dịu, nhẹ nhàng.
êm ái: nhẹ nhàng, trìu mến.
êm dịu: êm du, dịu dàng, dễ chịu.
êm đềm: yên tĩnh và dịu dàng.
êm êm: 1. êm, tạo cảm giác dễ chịu. 2. lắng dịu lại, phần yên ổn, không còn rắc rối nữa.
ê hề, thừa thãi
ê hề: rất nhiều, nhiều đến mức ế ẩm, (cỗ bàn bày ra ê hề)
thừa thãi: thừa quá nhiều, quá dồi dào, chi dùng thoải mái (quần áo thừa thãi mặc không hết). cũng thường nói “thừa mứa”