GMG Việt nam - Gioitiengviet.vn

TỪ TRÁI NGHĨA CHỮ D

******

Da diết - hững hờ

Da diết: hết sức sâu nặng và day dứt trong lòng (nhớ quê da diết).

Hững hờ: cũng thường nói “hờ hững”, lạnh nhạt, thiếu sự gần gũi, thân tình (hờ hững với bạn bè).

 

Dã tâm - lương thiện

Dã tâm: lòng dạ độc ác, hiểm độc, muốn hại người (dã tâm đen tối).

Lương thiện: tốt lành, không vi phạm chuẩn mực đạo đức (sống lương thiện).

 

Dã sử - chính sử

Dã sử: loại sử truyền miệng phản ánh quan niệm và thái độ của dân gian đối với sự kiện và nhân vật lịch sử (tiểu thuyết d sử và chính sử luôn tồn tại song song).

Chính sử: sử do nhà nước phong kiến tổ chức biên soạn và thông qua trước khi công bố.

 

Dài - ngắn

Dài: có hai đầu xa nhau (về không gian hoặc thời gian) (cảm giác dài hoặc ngắn của thời gian phụ thuộc vào tâm trạng).

Ngắn: có hai đầu gần nhau (về không gian hoặc thời gian).

 

Dài dòng - ngắn gọn

Dài dòng: nói hoặc viết nhiều lời một cách rườm rà, vô ích.

Ngắn gọn: vừa đủ ý, không dài dòng hoặc nhiều lời (viết văn kỵ nhất là dài dòng, cần nhất là sự ngắn gọn, sâu sắc).

 

Dại - khôn

Dại: non yếu, chưa trưởng thành, khờ khạo, không biết suy tính, không lường hết cái hại, cái dở (dại khôn ở đời là vô cùng lắm).

Khôn: có cách xử lý, ứng xử khéo léo, tránh được những bất lợi không cần thiết.

 

Dàn hòa - căng thẳng

Dàn hòa: dàn xếp để không xảy ra sự xích mích, cãi vã (dàn hòa mãi không xong).

Căng thẳng: mâu thuẫn gay cấn, có nguy cơ xung đột.

 

Dàn trải - cô đọng

Dàn trải: tản mạn, th a thớt thiếu tập trung (bài viết quá dàn trải).

Cô đọng: ngắn gọn nhưng bao hàm nhiều ý súc tích (lời thơ cô đọng)

 

Dãn nở - co lại

Dãn nở: tăng thể tích của một vật khi nhiệt độ tăng lên (hiện tượng dãn nở).

Co lại: rút lại, thu nhỏ phạm vi (co lại sau một thời gian sử dụng).

 

Dang dở - hoàn chỉnh

Dang dở: cũng thường nói “dở dang”, chưa xong, không trọn vẹn

Hoàn chỉnh: đầy đủ, trọn vẹn (hệ thống bộ máy hoàn chỉnh).

 

Danh - lợi

Danh: tên, gắn liền với cương vị, chức vụ (vòng danh lợi luôn rất nghiệt ng).

Lợi: của cải, bổng lộc, lợi ích cá nhân.

 

Dày - mỏng

Dày: có khoảng cách lớn giữa hai mặt đối nhau (ơn nặng nghĩa dày).

Mỏng: có khoảng cách nhỏ giữa hai mặt đối nhau (mỏng mày hay hạt).

 

Dày - thưa

Dày: có mật độ lớn, nhiều yếu tố, đơn vị chen sát nhau trong một phạm vi nhất định (mưa càng ngày càng dày hạt).

Thưa: có số lượng (người hoặc vật) ít và cách nhau xa hơn bình thường trên một phạm vi (cấy thưa thừa thóc).

 

Dằn dỗi - bằng lòng

Dằn dỗi: tỏ ý bực bội, hờn giận, có cử chỉ lời nói nặng nề khó chịu

(dằn dỗi bỏ đi).

Bằng lòng: cho là được, là ổn, đồng ý chấp nhận (bằng lòng với hiện tại).

 

Dằng dai - kết thúc

Dằng dai: kéo dài mi, nhùng nhằng không hết (nói dằng dai mi).

Kết thúc: chấm dứt, đã hoàn thành (kết thúc câu chuyện).

 

Dấm dẳn - dịu dàng

Dấm dẳn: buông ra tiếng một, tỏ vẻ khó chịu, không bằng lòng (trả lời dấm dẳn)

Dịu dàng: nhẹ nhàng, gây cảm giác dễ chịu (ăn nói dịu dàng).

 

Dân dã - quan cách

Dân dã: giản dị, mộc mạc, chất phác kiểu dân quê (lối sống dân dã).

Quan cách: kiểu cách, bộ dạng oai phong hàng quan lại (lối sống quan cách).

 

Dần dà - khẩn trương

Dần dà: từ từ, tiến triển chậm chạp từng bước một (dần dà ngày một ngày hai).

Khẩn trương: cấp bách, cần giải quyết ngay (nhiệm vụ khẩn trương).

 

Dẫn điện - cách điện

Dẫn điện: để cho dòng điện chạy qua (dây dẫn điện).

Cách điện: không cho dòng điện chạy qua (chất cách điện).

 

Dấn thân - tránh né

Dấn thân: dồn sức vào công việc, bất chấp khó khăn nguy hiểm (dấn thân vào vòng nguy hiểm).

Tránh né: cũng thường nói “né tránh”, tìm cách tránh khéo để không liên quan gì tới công việc đó (cố tránh né công việc nặng nhọc này).

 

Dâng lên - hạ xuống

Dâng lên: (mực nước) tăng, nâng lên cao (nước dâng lên ngay mặt đê)

Hạ xuống: (mực nước) giảm, xuống thấp (nước thủy triều đã hạ xuống chân cầu rồi).

 

Dập dềnh - lặng yên

Dập dềnh: đang đẩy lên xuống, nhịp nhàng trên mặt nước (chiếc phao dập dềnh).

Lặng yên: (cũng nói “yên lặng”), yên và không có động tĩnh gì (mặt nước lặng yên).

 

Dây dưa - dứt khoát

Dây dưa: nhì nhằng, kéo dài không chịu giải quyết dứt điểm (cứ dây dưa mãi không xong).

Dứt khoát: rõ ràng, quyết không nhập nhằng, lôi thôi

 

Dậy - ngủ

Dậy: chuyển từ trạng thái ngủ sang trạng thái thức (thức dậy hay là ngủ tiếp đây?).

Ngủ: ưở trạng thái tạm dừng hoạt động, th gin các hoạt động thần kinh, hô hấp tuần hoàn cơ thể được nghỉ ngơi.

 

Dè bỉu - tôn trọng

Dè bỉu: chê bai, khinh thường người khác bằng lời nói thiếu thiện chí (đừng dè bỉu bạn bè).

Tôn trọng: coi trọng và quý mến (tôn trọng thầy cô giáo).

 

Dễ - khó

Dễ: nhẹ nhàng, đơn giản, không phải vất vả khó khăn khi làm việc, khi giải quyết (dễ làm khó bỏ).

Khó: rắc rối, phức tạp, phải vất vả mới giải quyết được.

 

Dềnh dàng - khẩn trương

Dềnh dàng: rề rà, kéo dài làm mất thời gian không cần thiết (khẩn trương lên, sao cứ dềnh dàng mãi thế).

Khẩn trương: cấp bách, cần giải quyết ngay, gấp gáp, tranh thủ mọi thời gian.

 

Dọc - ngang

Dọc: theo chiều dài, hướng từ trên xuống dưới hay ngược lại hoặc song song với chiều dài của sự vật.

Ngang: theo chiều song song với mặt đất hoặc theo chiều rộng của sự vật (sợi dọc xanh xen với sợi ngang đỏ).

 

Dỗ dành - đe nẹt

Dỗ dành: dỗ cho vừa lòng mà nghe theo, dùng lời nói ngon ngọt để dỗ dành

Đe nẹt: dọa sẽ trừng phạt làm cho sợ (cần phải đe nẹt từ việc làm nhỏ).

 

Dồi dào - khan hiếm

Dồi dào: rất nhiều, d thừa so với nhu cầu (hàng hóa dồi dào).

Khan hiếm: ít có trên thị trường (mọi thứ đều khan hiếm).

 

Dối - thật

Dối: nói sai sự thật, không công nhận thực tế nhằm che đậy một điều gì đó.

Thật: đúng với cái đã có, đã xảy ra (thật thà cũng thể lái trâu).

 

Dồn dập - đứt quãng

Dồn dập: liên tiếp, với nhịp độ khẩn trương trong một thời gian ngắn (công việc dồn dập).

Đứt quãng: (cũng nói “ngắt quãng”), không liên tục, cứ từng đợt, từng phần cách nhau xuất hiện (sự việc luôn bị đứt quãng rất khó tìm hiểu).

 

Dông dài - nghiêm túc

Dông dài: lông bông, lêu lổng để thời gian vô ích quá nhiều (ăn chơi dông dài).

Nghiêm túc: có ý thức đúng và yêu cầu khắt khe trong cuộc sống (cách ứng xử rất nghiêm túc).

 

Dốt nát - thông thái

Dốt nát: rất ngu dốt, không hiểu biết tý gì (con người dốt nát).

Thông thái: có kiến thức và hiểu biết sâu rộng (đâu óc thông thái).

 

Dơ bẩn - sạch sẽ

Dơ bẩn: còn nói “nhơ bẩn”,bẩn thỉu, xấu xa đến mức thậm tệ (con người nhơ bẩn).

Sạch sẽ: không bị hoen ố (một bản lý lịch sạch sẽ).

 

Dở - hay

Dở: không ra gì, không mang lại lợi ích gì, không có tác dụng gì (đừng quan tâm quá đến chuyện khen chê, hay dở).

Hay: có tác dụng gây cảm hứng, thích thú, có ích, có tác dụng.

 

Dở - xong

Dở: chưa xong, chưa hoàn thành, mới được nửa chừng, chưa dứt, chưa hết, chưa có kết quả.

Xong: kết thúc, hoàn thành, đã có kết quả (đi cũng dở, ở cũng xong).

 

Dung tha - bắt nhốt

Dung tha: tha cho, không trừng phạt, không trị tội

Bắt nhốt: bắt và nhốt lại để trừng phạt, trị tội (phải bắt nhốt ngay lập tức).

 

Dùng dằng - dứt hẳn

Dùng dằng: nấn ná, kéo dài thời gian (dùng dằng nửaưở nửa đi)

Dứt hẳn: dứt khoát, không dây d a, nhùng nhằng (dứt hẳn tình cảm bịn rịn).

 

Dũng cảm - nhát sợ

Dũng cảm: gan dạ, không sợ gian khổ nguy hiểm (chiến đấu dũng cảm).

Nhát sợ: yếu bóng vía, thường sợ hi một cách thái quá (luôn nhát sợ khi phảiưở một mình).

 

Dụng võ - dụng văn

Dụng võ: dùng sức mạnh để giải quyết một việc gì (nó vẫn than thở là không có đất dụng võ).

Dụng văn: dùng cách thuyết phục thương thảo, hòa giải để giải quyết một việc gì (dụng văn không dụng võ trong lúc này).

 

Duyên - nợ

Duyên: sự may mắn, hòa hợp do trời định trước (duyên trời đã a tới).

Nợ: cái vướng víu, đeo đuổi quấy nhiễu mình suốt đời như là bị trời hành.

 

Dư thừa - thiếu hụt

Dư thừa: có số lượng nhiều hơn mức cần tới

Thiếu hụt: thiếu một phần, chưa trọn đủ (ngân sách đang thiếu hụt).

 

Dữ dằn - hiền hậu

Dữ dằn: có dáng vẻ rất dữ, rất đáng sợ (bộ điệu dữ dằn).

Hiền hậu: hiền lành và trung hậu, không bao giờ nghĩ về chuyện hại người.

 

Dự bị - chính thức

Dự bị:  ở thế dự phòng, thử thách, theo dõi (người đảng viên dự bị)

Chính thức: đúng thể thức được pháp luật hoặc tổ chức quy định (đại biểu chính thức).

 

Dựa dẫm - tự mình

Dựa dẫm: nương tựa, phụ thuộc vào người khác (không biết dựa dẫm vào đâu).

Tự mình: tự sức của mình mà làm lấy, không nhờ vả ai khác (tự mình gây dựng nên cả).

 

Dừng lại - tiến lên

Dừng lại: thôi, không tiếp tục, ngừng (câu chuyện nên dừng lại).

Tiến lên: diễn biến tiếp tục, thường là có ý phát triển, tốt hơn (tiếp tục động viên nhau tiến lên để hoàn thành nhiệm vụ).

 

Dửng dưng - nhiệt tình

Dửng dưng: thờ ơ, không có cảm xúc gì trước một sự việc nào đó (dửng dưng với thời cuộc).

Nhiệt tình: sôi nổi, sốt sắng hăng hái (giúp nhau một cách rất nhiệt tình).

 

Dưới - trên

Dưới:  ở vị trí thấp hơn các vị trí đem so sánh

Trên: ở vị trí cao hơn các vị trí đem so sánh.

 

Dương - âm

Dương: một trong hai nguyên lý cơ bản của trời đất, đó tạo ra muôn vật (dương gian).

Âm: một trong hai nguyên lý cơ bản của trời đất, từ đó tạo ra muôn vật (âm phủ).

 

Dương lịch - âm lịch

Dương lịch: hệ lịch lấy cơ sở là năm xuân phân, được dùng thống nhất trên toàn thế giới (tính theo dương lịch).

âm lịch: lịch tính thời gian theo chu kỳ của mặt trăng quay quanh trái đất (ngày rằm tức là ngày 15 âm lịch).

 

Dứt điểm - dây dưa

Dứt điểm: làm gọn, xong hẳn trong thời gian nhất định  .

Dây dưa: kéo dài, lằng nhằng, không chịu giải quyết cho xong

 

Dứt khoát - nhập nhằng

Dứt khoát: rõ rành, kiên quyết không nhùng nhằng (hứa thì dứt khoát phải làm).

Nhập nhằng: mập mờ, xóa nhòa ranh giới giữa cái này với cái nọ để hòng gian lận trót lọt (sổ sách nhập nhằng rất khó hiểu).

 

常見問題

Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Học với giáo viên ntn ?
Học với giáo viên ntn ?
Các gói học online
Các gói học online

學生的學習故事

陈祥由

陈祥由

陈祥由

張敏

張敏

張敏

Eva Hsu

Eva Hsu

Eva Hsu

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Lv Da Fei

Quay lại trang chủ